Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tuần 6 - Tiết 16: Luyện tập về "Thứ tự thực hiện các phép tính"

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tuần 6 - Tiết 16: Luyện tập về "Thứ tự thực hiện các phép tính"

A. MỤC TIÊU:

Học sinh cần đạt được các yêu cầu sau:

Nhớ được hai quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có ngoặc.

Vận dụng được hai quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức không có ngoặc.

Cẩn thận, chính xác trong bài tập.

B. VỀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

1. Bảng:”Tóm tắt quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức” (tiết 29)

2. Phiếu học tập:

a) PHT1:

Điền số thích hợp vào ô vuông:

b) PHT2:

Điền dấu thích hợp (=, <,>) vào ô vuông:

12 1; 22 1 + 3; 32 1 + 3 + 5; 13 12 12 - 02

22 32 ; 33 62 - 32; 43 102 - 62

C. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng

KIỂM TRA

? Thực hiện các phép tính trong biểu thức sau: 57 – 24 – 15 + 7; 3 . 8 : 12 . 6

* Phát biểu quy ước 1 về thực hiện các phép tính trong biểu thức.

? Giải bài tập sau:

· Thực hiện các phép tính trong biểu thức sau: 108 – 15 + 25 . 3 - 72 : 23.

* Phát biểu quy ước 2 về thực hiện các phép tính trong biểu thức: 57 – 24 – 15 + 7 = 33 – 15 + 7 = 25.

 3 . 8 : 12 . 6 = 24 : 12 . 6 = 2 . 6 = 12.

? Thực hiện phép tính trong biểu thức sau: 108 – 15 + 25 . 3 – 72 : 23.

Phát biểu quy ước 2 về thực hiện các phép tính trong biểu thức?

108 – 15 + 25 . 3 – 72 : 23 = 108 – 15 + 25 . 3 – 72 : 8

 = 108 – 15 + 25 . 3 – 9

 = 108 – 15 + 75 – 9

 = 93 + 75 – 9 = 168 – 9 = 159.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 12Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tuần 6 - Tiết 16: Luyện tập về "Thứ tự thực hiện các phép tính"", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6. Tiết 16
LUYỆN TẬP VỀ “THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH” (§9)
A. MỤC TIÊU:
Học sinh cần đạt được các yêu cầu sau:
Nhớ được hai quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có ngoặc.
Vận dụng được hai quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức không có ngoặc.
Cẩn thận, chính xác trong bài tập.
B. VỀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
Bảng:”Tóm tắt quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức” (tiết 29)
Phiếu học tập:
PHT1:
Điền số thích hợp vào ô vuông:
b) PHT2:
Điền dấu thích hợp (=, ) vào ô vuông:
12 1; 22 1 + 3;	 32 1 + 3 + 5;	 13 12 12 - 02
22 32 ; 	33 62 - 32; 	43 102 - 62
C. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
KIỂM TRA
? Thực hiện các phép tính trong biểu thức sau: 57 – 24 – 15 + 7; 	3 . 8 : 12 . 6
* Phát biểu quy ước 1 về thực hiện các phép tính trong biểu thức.
? Giải bài tập sau:
Thực hiện các phép tính trong biểu thức sau: 108 – 15 + 25 . 3 - 72 : 23.
* Phát biểu quy ước 2 về thực hiện các phép tính trong biểu thức: 57 – 24 – 15 + 7 = 33 – 15 + 7 = 25.
 3 . 8 : 12 . 6 = 24 : 12 . 6 = 2 . 6 = 12.
? Thực hiện phép tính trong biểu thức sau: 108 – 15 + 25 . 3 – 72 : 23.
Phát biểu quy ước 2 về thực hiện các phép tính trong biểu thức?
108 – 15 + 25 . 3 – 72 : 23 = 108 – 15 + 25 . 3 – 72 : 8
 = 108 – 15 + 25 . 3 – 9
 = 108 – 15 + 75 – 9
 = 93 + 75 – 9 = 168 – 9 = 159.
1. LUYỆN TẬP
Giải bt 73c và 77a SGK.
? Giải bt trong PHT 1
? Giải bt 73a, b SGK.
? Giải bt 74 SGK.
Câu a) 541 + (218 – x) = 735 
Câu b) 5 (x + 35) = 515
Câu c) 96 – 3 (x + 1) = 42
Câu d) 12x – 33 = 32 . 33
 39 . 213 + 87 . 39 = 8307 + 3393 = 11 700
27 . 75 + 25 . 27 -150 = 2025 + 675 -150 = 2700 – 150 = 2500
 5 . 42 – 18 : 32 = 5 . 16 – 18 : 9 = 80 – 2 = 78
 33 . 18 – 33 . 12 = 27 . 18 – 27 . 12 = 486 – 324 = 162.
Câu a) 541 + (218 – x) = 735 
 218 – x = 735 – 541
 218 – x = 194
 x = 218 – 194
 x = 24.
Câu b) 5 (x + 35) = 515
 x + 35 = 515: 5
 x + 35 = 103
 x = 103 -35
 x = 68.
Câu c) 96 – 3 (x + 1) = 42
 3 (x + 1) = 96 - 42
 3 (x + 1) = 54
 x + 1 = 54 : 3
 x + 1 = 18
 x = 18 – 1 
 x = 17
Câu d) 12x – 33 = 32 . 33
 12x = 32 . 33 + 33
 12x = 9 . 27 + 33
 12x = 243 + 33
 12x = 276
 x = 276 : 12
 x = 23.
2,.Ø CỦNG CỐØ
? Giải bt trong PHT 2.
? Phát biểu quy ước 1 và quy ước 2 về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức.
Ta Phải thực hiện các phép tính trong mỗi biểu thức sau theo quy ước nào?
12 + 3 – 5 + 6; 7 . 8 : 2 . 4; 3 . 12 – 18 : 3 + 23
Thực hiện các phép tính trong 2 biểu thức đầu theo quy ước 1.
Thực hiện các phép tính trong biẻu thức cuối theo quy ước
3. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
BTVN: 76; 78; 81 SGK.
Bài 76: Có thể như sau: 2 . 2 – 2 . 2 = 0 2 . 2 : (2 +2) = 1 2 : 2 + 2 : 2 = 2 (2 + 2 +2) : 2 = 3
 2 . 2 . 2 : 2 = 4
Bài 78: 2400
Bài 81: 3552; 1476; 1406.
D. DẶN DÒ 
	* Qua bài học này các em cần đạt được các yêu cầu sau:
Nhớ được hai quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có ngoặc.
Vận dụng được hai quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức không có ngoặc.
Cẩn thận, chính xác trong bài tập.
* Về nhà:
1. Làm lại các bài tập trên lớp.
2. làm bài tập hướng dẫn về nhà.
3. Tiết sau học bài LUYỆN TẬP VỀ “THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH” (tiếp) các em cần phải chuẩn bị trước khi đến lớp.

Tài liệu đính kèm:

  • docT16.doc