I. Mục Tiêu:
- Học sinh hiểuđược công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy ước a0 = 1 (Với a 0)
- Học sinh biét chia hai lũy thừa cùng cơ số.
- Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi vận dụng các qui tắc nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Bảng phụ, phấn màu.
- HS: Bảng nhóm, phấn màu.
III. Tiến Trình Dạy Học:
1. On định lớp.
2. Phương pháp sử dụng:
- Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Phương pháp hợp tác theo nhóm nhỏ.
3. Nội dung bài dạy:
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ :( 7ph)
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a) 23 . 26 .24 ; b) 103. 105 . 104 . 10 ; c) 53 . 50 . 52 . 5
Đáp a) 212 ; b) 1013 ; c) 56
Em hãy cho biết 10 : 2 = ? a10 : a2 = ?
Để thực hiện phép tính trên ta sẽ học bài học hôm nay
Hoạt động 2: Bài mới : (35 ph)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. VÍ DỤ:
GV: ?1 Ta đã biết 53 . 54 = 57. Hãy suy ra
a) 57 : 53 = ? ; b) 57 : 54 = ?
Đáp :
a) 54 (= 57 - 3) b) 53 (= 57 - 4)
Ta đã biết a4 . a5 = a9
Do đó a9 : a5 = a4 (= a9 - 5 )
a9 : a4 = a5 (= a9 - 4) Với a 0
GV: Sau khi hinh thành công thức chia hai luỹ thừa xong thi cho áp dụng lam bài tập 67/30 SGK.
2 .TỔNG QUÁT:
Với m > n ta có :
am : an = am -n (a 0)
Trong trường hợp m = n , ta có
am : am = 1 với a 0 (Vì số bị chia bằng số chia), chẳng hạn
54 : 54 = 1
Ta quy ước a0 = 1 (a 0)
Tổng quát:
am : an = am -n (a 0; m n)
GV: Cho HS thực hiện làm Bài tập 68/30
SGK.
* Chú ý:
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số
( khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ
GV: Gọi HS nhận xét.
3 CHÚ Ý:
Mọi số tự nhiên đều viết được viết dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.
Ví dụ:
2475=2.1000 + 4.100 + 7.10 + 5 =
= 2.103+ 4.102+7.101+ 5.100
( để ý rằng 2.103 là tổng cử hai lũy thừa của10 vì 2.103=103+103; cũng vậy đối với các số
4.102 ; 7.101; 5.100)
HS: Thực hiện các VD mà Gv đưa ra.
HS thực hiện làm bài tập áp dụng: 67/30
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa :
a) 38:34 ;
b)108 :102 ;
c) a6 : a (a 0)
Đáp a) 34 ; b) 106 ; c) a5
?2 / 30
Viết thương của hai lũy thừa sau dưới dạng một lũy thừa:
a) 712 : 74 Đáp: 78
b) x6 : x3 (x 0) Đáp: x3
c) a4 : a4 (x 0) Đáp: 1
68 / 30
Tính bằng hai cách:
Cách1: Tính số bị chia, rồi tính thương
Cách 2: Chia hai lũy thừa cùng cơ số rối
Tính kết quả.
a) 210 : 28 Đáp: 1024:256 = 4 ;
210 : 28 = 22 = 4
b) 46 : 43 Đáp: = 43 = 64
c) 85 : 84 Đáp: = 81 = 8
d) 74 : 74 Đáp: =70 = 1
HS: Nhận xét.
?3/30
Viết các số 538; abcd dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.
Đáp:
538 = 5.100 + 3.10 + 8
= 5.102 + 3.10 + 8.100
abcd = a.1000 + b.100 + c.10 + d
= a.103+ b.102+ c.101+ d.100
Tuần 5 – Tiết 13 Ngày dạy: 21/9/2009 LUYỆN TẬP I. Mục Tiêu: - Giúp HS phân biệt được cơ số với số mũ, nắm được cơng thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. - HS biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa. - Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính luỹ thừa một cách thành thạo. II. Chuẩn Bị: - GV: Bảng phụ, phấn màu. - HS: Bảng nhĩm, bảng con, phấn màu. III. Tiến Trình Dạy Học: 1. Ổn định lớp. 2. Phương pháp sử dụng: - Phương pháp Luyện tập – Thực hành - Phương pháp Hợp tác theo nhĩm nhỏ. 3. Nội dung bài dạy: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8ph) GV: Gọi 2Hs lên bảng kiểm tra bài cũ. HS1: - Định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. Viết cơng thức tổng quát. - Tính: 102 = ? ; 53 = ? HS2: - Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào? Viết dạng tổng quát. - Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa: 33. 34 = ? ; 76 . 7 = ? GV: Gọi HS nhận xét sau khi 2 HS làm xong. HS: Lên bảng kiểm tra bài cũ. HS1: Đ/n luỹ thừa bậc n của a. Cơng thức tổng quát: an = a.a.a.a (n thừa số và n 0). Tính: 102 = 10.10 = 100. 53 = 5 . 5 . 5 = 125 HS 2: Khi nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ. Tính: 33. 34 = 33+4 = 37 76. 7 = 76+1 = 77 GV: Nhận xét Hoạt động 2: Luyện tập (32ph) Dạng 1: Viết 1 số tự nhiên dưới dạng luỹ thừa. Bài 62/28 SGK: - GV: Yêu cầu HS thảo luận nhĩm thực hiện tính các giá trị của luỹ thừa và viết các số dưới dạng luỹ thừa. GV: Gọi HS nhận xét. - GV: Em cĩ nhận xét gì về số mũ của luỹ thừa với số chữ số 0 sau số 1 ở giá trị của luỹ thừa. - GV: Yêu cầu HS tiếp tục thực hiện viết các số dưới dạng luỹ thừa của 10. GV: Yêu cầu HS nhận xét. Dạng 2: Nhân các luỹ thừa. Bài 64/29 SGK: GV: Cho HS thảo luận nhĩm sau đĩ gọi 4 HS bất kí trong 4 nhĩm lên bảng thực hiện. GV: Gọi HS nhận xét. Dạng 3: So sánh 2 số. Bài 65/29 SGK: GV: Ghi nội dung bài tập vào bảng phụ và treo lên cho các nhĩm quan sat và tiến hành thực hiện. GV: Gọi Hs nhận xét. HS: Thảo luận nhĩm thực hiện tính. 102 = 100 103 = 1000 104 = 10000 105 = 100000 106 = 1000000 HS: Nhận xét. HS: Số mũ của cơ số 10 là bao nhiêu thì giá trị của luỹ thừa cĩ bấy nhiêu chữ số 0 sau chữ số 1. HS: Thực hiện viết các số dưới dạng luỹ thừa của 10. 1000 = 103 1000000 = 106 1 tỷ = 109 1000.0 (12 chữ số 0) = 1012 HS: Nhận xét. HS: Thảo luận nhĩm sau đĩ đại diện nhĩm lên bảng thực hiện. a) 23. 22 . 24 = 23+2+4 = 29 b) 102 . 103 . 105 = 102+3+5 = 1010 c) x . x5 = x1+5 = x6 d) a3 . a2 . a5 = a3+2+5 = a10 HS: Nhận xét. HS: Chú ý và tiến hành thảo luận nhĩm thực hiện so sánh các số. a) 23 và 32 23 = 8 ; 32 = 9 8 < 9 nên 23 < 32 b) 24 và 42 24 = 16 ; 42 = 16 16 = 16 nên 24 < 42 c) 25 và 52 25 = 32 ; 52 = 25 32 > 25 nên 25 > 52 d) 210 = 1024 > 100 hay 210 > 100. HS: Nhận xét Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (5 ph) - Về nhà chú ý rèn luyện thực hiện tính các giá trị của luỹ thừa và nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số. - Bài tập: 90; 91; 92; 93 trang 13 SBT. - Đọc trước bài: Chia hai luỹ thừa cùng cơ số. Tuần 5 – Tiết 14 Ngày dạy: 22/9/2009 §8 CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ I. Mục Tiêu: - Học sinh hiểuđược công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy ước a0 = 1 (Với a ¹ 0) - Học sinh biét chia hai lũy thừa cùng cơ số. - Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi vận dụng các qui tắc nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số. II. Chuẩn Bị: - GV: Bảng phụ, phấn màu. - HS: Bảng nhóm, phấn màu. III. Tiến Trình Dạy Học: 1. Oån định lớp. 2. Phương pháp sử dụng: - Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề. - Phương pháp hợp tác theo nhóm nhỏ. 3. Nội dung bài dạy: Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ :( 7ph) Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa: a) 23 . 26 .24 ; b) 103. 105 . 104 . 10 ; c) 53 . 50 . 52 . 5 Đáp a) 212 ; b) 1013 ; c) 56 Em hãy cho biết 10 : 2 = ? a10 : a2 = ? Để thực hiện phép tính trên ta sẽ học bài học hôm nay Hoạt động 2: Bài mới : (35 ph) HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS VÍ DỤ: GV: ?1 Ta đã biết 53 . 54 = 57. Hãy suy ra a) 57 : 53 = ? ; b) 57 : 54 = ? Đáp : a) 54 (= 57 - 3) b) 53 (= 57 - 4) Ta đã biết a4 . a5 = a9 Do đó a9 : a5 = a4 (= a9 - 5 ) a9 : a4 = a5 (= a9 - 4) Với a¹ 0 GV: Sau khi hinh thành công thức chia hai luỹ thừa xong thi cho áp dụng lam bài tập 67/30 SGK. 2 .TỔNG QUÁT: Với m > n ta có : am : an = am -n (a ¹ 0) Trong trường hợp m = n , ta có am : am = 1 với a ¹ 0 (Vì số bị chia bằng số chia), chẳng hạn 54 : 54 = 1 Ta quy ước a0 = 1 (a ¹ 0) Tổng quát: am : an = am -n (a ¹ 0; m ³ n) GV: Cho HS thực hiện làm Bài tập 68/30 SGK. * Chú ý: Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số ( khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ GV: Gọi HS nhận xét. 3 CHÚ Ý: Mọi số tự nhiên đều viết được viết dưới dạng tổng các lũy thừa của 10. Ví dụ: 2475=2.1000 + 4.100 + 7.10 + 5 = = 2.103+ 4.102+7.101+ 5.100 ( để ý rằng 2.103 là tổng cử hai lũy thừa của10 vì 2.103=103+103; cũng vậy đối với các số 4.102 ; 7.101; 5.100) HS: Thực hiện các VD mà Gv đưa ra. HS thực hiện làm bài tập áp dụng: 67/30 Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa : 38:34 ; b)108 :102 ; c) a6 : a (a¹ 0) Đáp a) 34 ; b) 106 ; c) a5 ?2 / 30 Viết thương của hai lũy thừa sau dưới dạng một lũy thừa: 712 : 74 Đáp: 78 x6 : x3 (x ¹ 0) Đáp: x3 a4 : a4 (x ¹ 0) Đáp: 1 68 / 30 Tính bằng hai cách: Cách1: Tính số bị chia, rồi tính thương Cách 2: Chia hai lũy thừa cùng cơ số rối Tính kết quả. 210 : 28 Đáp: 1024:256 = 4 ; 210 : 28 = 22 = 4 46 : 43 Đáp: = 43 = 64 c) 85 : 84 Đáp: = 81 = 8 d) 74 : 74 Đáp: =70 = 1 HS: Nhận xét. ?3/30 Viết các số 538; abcd dưới dạng tổng các lũy thừa của 10. Đáp: 538 = 5.100 + 3.10 + 8 = 5.102 + 3.10 + 8.100 abcd = a.1000 + b.100 + c.10 + d = a.103+ b.102+ c.101+ d.100 Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (3ph) Về nhà nhớ học 1-Các ví dụ , 2- Phần tổng quát Về nhà làm tiếp các bài tập : 69 , 70, 71 , 72 trang 30, 31 Tuần 5 – Tiết 14 Ngày dạy: 24/9/2009 § 9 THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH I.Mục Tiêu: -Học sinh hiểu được các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính. -Học sinh biết vận dụng các qui ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức. - Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. II. Chuẩn Bị: - GV: Bảng phụ, phấn màu. - HS: Bảng nhóm, phấn màu. III. Tiến Trình Dạy Học: 1. Oån định lớp. 2. Phương pháp sử dụng: - Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề. - Phương pháp hợp tác theo nhóm nhỏ. 3. Nội dung bài dạy: Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ (7 ph) Thực hiện phép tính: a) 710 : 78 b) 54.53 : 53 Đáp : a) 72 = 49 b) 57 : 54 = 53 = 125 Quan sát các biểu thức sau đây : 5 + 3 - 2 12 : 6 . 2 + 42 - (15 - 8 ) Trong hai biểu thức trên gồm những phép toán nào ? những phép tính nào phải thực hiện trước ? Để thực hiện phép tính trên ta sẽ học bài học hôm nay Hoạt động 2: Nội dung bài day: (35ph) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1.NHẮC LẠI BIỂU THỨC Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa) làm thành một biểu thức. Chẳng hạn : 5 + 3 - 2 ; 12 : 6.2 ; 42 là các biểu thức @Chú Ý: Mỗi số cũng được coi là một biểu thức. Trong biểu thức có thể có dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính. 2. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH TRONG BIỂU THỨC: Đối với biểu thức không có dấu ngoặc: Nếu chỉ có phép cộng,trừ,hoặc chỉ có phép nhân,chia,ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải . VÍ dụ : 48 -32 + 8 = 16 + 8 = 24 60 : 2 . 5 = 30 . 5 = 150 Nếu có các phép tính cộng,trư ø nhân,chia,nâng lũy thừa,ta thực hiện phép tính nâng lũy thừa trước, rồi đến nhân và chia , cuối cùng đến cộng và trừ . Ví dụ: 4 . 32 - 5 . 6 = 4 . 9 - 5 . 6 = 36 - 30 = 6 Đối với biểu thức có dấu ngoặc : Nếu biểu thức có dấu ngoặc : ngoặc tròn ( ),ngoặc vuông [ ], ngoặc nhọn { }, ta thực hiện phép tính trong dấu ngoặc tròn trước,rồi thực hiện phép tính trong dấu ngoặc vuông , cuối cùng thực hiện phép tính trong dấu ngoặc nhọn. 1.Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc : Lũy thừa è Nhân và chia è Cộng và trừ 2. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc : ( ) è [ ] è { } ?1/ 32 Tính a) 62 : 4 . 3 + 2 .52 b) 2 (5 . 42 - 18) Đáp a) = 27 + 50 = 77 b) = 2 (80 - 18) = 2 .62 = 124 74 / 32 Tìm số tự nhiên x , biết : 514 + (218 - ) = 735 5 ( 35 + x ) = 515 96 - 3( x +1) = 42 12 x - 33 = 32 . 33 Đáp a) 24 ; b) 68 ; c)17 ; d) 23 ? 2 / 32 Tìm số tự nhiên x, biết : (6x - 39) :3 = 201 23 + 3x = 56 : 53 Đáp : a) 6x - 39 = 201. 3 b) 3x = 53 - 23 6x = 603 + 39 3x = 125 -23 x = 642 : 6 x = 102 : 3 x = 107 x = 34 77.b) / 32 Thực hiện phép tính b)12 :{390 : [ 500 - (125 + 35.7)]} Đáp : = 12 :{390 : [ 500 - ( 125 +245) ] } = 12 :{390 : [ 500 - ( 370 ) ] } = 12 :{390 : [ 130 ] } = 12 :{ 3 } = 4 76/ 32 Đố : Trang đố Nga dùng bốn chữ số 2 cùng với dấu phép tính và dấu ngoặc (nếu cần) Viết dãy tính có kết quả lần lượt bằng 0,1, 2, 3, 4. Em hãy giúp Em Nga làm điều đó. Phân Thành 23 nhóm ,mỗi nhóm 2 em Đáp : 22 - 22 = 0 22 : 22 = 1 2 : 2 + 2 : 2 = 2 ( 2 + 2 + 2 ) : 2 = 3 2 + 2 + 2 - 2 = 4 Hoạt động 3:HƯỚNG DẪN HỌC SINH HỌC Ở NHÀ (3ph) Về nhà nhớ học 1-Nhắc lại về biểu thức; 2.thứ tụ thực hiện các phép tính trong biểu thức Về nhà làm tiếp các bài tập : 74 , 75 trang 32 Kí duyệt:
Tài liệu đính kèm: