A/ Mục Tiêu
1/ Kiến thức
- Vận dụng được quy tắc chia hai phân số trong giả toán
- Tìm được số nghịch đảo của một số khác 0, thực hiện phép chia phân số, tìm x.
2/ Kỹ năng: tính toán cẩn thận, chính xác khi giải toán
3/ Thái độ: nghiêm túc, tích cực
B/ Chuẩn bị
* GV: Sgk,thước thẳng
* HS: Sgk,dụng cụ học tập.
C/ Phương Pháp: Gợi mở, vấn đáp, thực hành nhóm.
D/ Tiến Trình
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi Bảng
* Hoạt động 1: KTBC 10’
Gọi 2HS sửa bài 86 a,b sgk
GV nhận xét, đánh giá cho điểm. * Hoạt động 1
2HS trình bày
86) sgk
* Hoạt động 2: 20’
Cho HS sửa bài 89 sgk
Gọi 3HS sửa bài
GV nhận xét, chỉnh sửa.
Cho HS thảo luận bài 90 sgk
Gọi HS trình bày
GV hướng dẫn HS làm câu d.
GV nhận xét, chỉnh sửa. * Hoạt động 2
HS lên bảng làm
HS thảo luận làm bài
HS trình bày
Luyện Tập
89) sgk
90) sgk
Tiết 88 Tuần 28 LUYỆN TẬP. A/ Mục Tiêu 1/ Kiến thức - Vận dụng được quy tắc chia hai phân số trong giả toán - Tìm được số nghịch đảo của một số khác 0, thực hiện phép chia phân số, tìm x.. 2/ Kỹ năng: tính toán cẩn thận, chính xác khi giải toán 3/ Thái độ: nghiêm túc, tích cực B/ Chuẩn bị * GV: Sgk,thước thẳng * HS: Sgk,dụng cụ học tập. C/ Phương Pháp: Gợi mở, vấn đáp, thực hành nhóm. D/ Tiến Trình Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi Bảng * Hoạt động 1: KTBC 10’ Gọi 2HS sửa bài 86 a,b sgk GV nhận xét, đánh giá cho điểm. * Hoạt động 1 2HS trình bày 86) sgk * Hoạt động 2: 20’ Cho HS sửa bài 89 sgk Gọi 3HS sửa bài GV nhận xét, chỉnh sửa. Cho HS thảo luận bài 90 sgk Gọi HS trình bày GV hướng dẫn HS làm câu d. GV nhận xét, chỉnh sửa. * Hoạt động 2 HS lên bảng làm HS thảo luận làm bài HS trình bày Luyện Tập 89) sgk 90) sgk * Hoạt động 3: 13’ Cho HS thảo luận nhóm bài 92 sgk Gọi HS trình bày Cho HS sửa bài 93 sgk. Lưu ý HS thứ tự thực hiện phép tính. Gọi HS sửa bài . * Hoạt động 3 HS trình bày HS sửa bài 92) sgk Quãng đường minh đi từ nhà đến trường là: Thời gian Minh đi từ trường về nhà là (giờ) 93) sgk * DẶN DÒ: Về Nhà + Xem lại các quy tắccộng, trừ,nhân, chia hai phân số. + Xem lại các dạng bài tập: thực hiện phép tính, tìm x và cách trình bày lời giải bài toán. + BTVN: 104,106 SBT
Tài liệu đính kèm: