Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tuần 26 - Năm học 2010-2011

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tuần 26 - Năm học 2010-2011

I/. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:

 1/. Kiến thức: Hiểu và vận dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu.

 2/. Kĩ năng: Có kĩ năng tính nhanh và đúng phép cộng phân số.

 3/. Thái độ: Có ý thức vận dụng kiến thức vào các môn học khác và trong thực tế đời sống một cách nghiệm túc

II/. PHƯƠNG PHÁP- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 1/. Phương pháp: Vấn đáp, Gợi ý, quy nạp, làm việc theo nhóm.

 2/. Đồ dùng dạy học: Thước thẳng, bảng phụ.

III/.CHUẨN BỊ:

 1/. Giáo viên: Soạn giảng, các đồ dùng dạy học.

 2/. Học sinh: Xem lại kiến thức cũ, xem trước nội dung bài học, dụng cụ học tập.

IV/.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:

 1/.On định : (1) Kiểm tra sỉ số hs.

 2/.Kiểm tra (6)

 ?/ So sánh phân số sau: và ; và .

 Đáp án:

 * và hay và Ta có: MSC: 20

 = ; = Suy ra: > vì (5đ)

 * và hay và . Ta có: MSC: 36

 =; = Suy ra: > vì (5đ)

 3/. Bài mới: Nêu vấn đề:” Hình vẽ này thể hiện quy tắc gì? ”

Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung

* Hoạt động 1: quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu ntn?

?/ Ở tiểu học chúng ta đã biết cách cộng hai phân số cả tử và mẫu là các số tự nhiên như thế nào?

-Ví dụ: + Thực hiện phép cộng ? Hay : + ?

-Rút ra quy tắc (sgk).

- Yêu cầu hs làm ?1 ( bảng phụ)

-Nhận xét.

-Vấn đáp hs trả lời ?2.

-Ghi câu trả lời , nhấn mạnh.

 nhớ lại kiến

thức tiểu học ( Cộng hai phân số cùng mẫu )

trả lời ( + = ;

 =)

Rút ra quy tắc

Giải ?1 sgk

 nhận xét

 chú ý

 (12) 1/. Cộng hai phân số cùng mẫu:

Ví dụ 1: + =

+ =.

?1. a);

b) .

 c) .

?2. VD:.

 

doc 10 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 212Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tuần 26 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 26 Bài 6 :SO SÁNH PHÂN SỐ
 Tiết:77
Ngày soạn:
 Ngày dạy
I/. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
 1/. Kiến thức: Hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu; nhận biết được phân số âm , dương.
 2/. Kĩ năng: Có kĩ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để so sánh phân số.
 3/. Thái độ: Có ý thức vận dụng kiến thức vào các môn học khác và trong thực tế đời sống một cách nghiệm túc
II/. PHƯƠNG PHÁP- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 1/. Phương pháp: Vấn đáp, Gợi ý, quy nạp, làm việc theo nhóm.
 2/. Đồ dùng dạy học: Thước thẳng, bảng phụ.
III/.CHUẨN BỊ:
 1/. Giáo viên: Soạn giảng, các đồ dùng dạy học.
 2/. Học sinh: Xem lại kiến thức cũ, xem trước nội dung bài học, dụng cụ học tập.
IV/.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
 1/.Oån định : (1’) Kiểm tra sỉ số hs.
 2/.Kiểm tra: (5’)
 ?/ Nêu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số?
Aùp dụng: Quy đồng mẫu các phân số sau: và ; và .
 Đáp án:
Quy tắc: Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương ta làm như sau:
B1: Tìm BCNN của các mẫu làm MSC.
B2: Tìm thừa số phụ của mỗi số ( bằng cách chia MSC cho từng mẫu).
B3:Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng. (2đ)
	Aùp dụng: và hay và 
 Ta có: MSC: 20
 = ;	= 	(4đ)
	 và hay và .	
Ta có: MSC: 36
 =;	=	(4đ)
 3/. Bài mới:
 Nêu vấn đề:” Phải chăng > ?”
Trợ giúp của thầy 
Hoạt động của trò 
Nội dung 
* Hoạt động 1: So sánh hai phân số cùng mẫu như thế nào?
?/ Ở tiểu học chúng ta đã biết cách so sánh hai phân số cả tử và mẫu là các số tự nhiên như thế nào?
-Ví dụ: và Phân số nào lớn hơn ? Vì sao? Hay : và ?
-Rút ra quy tắc (sgk).
-Nêu ví dụ: So sánh hai phân số: và ; và ?
- Yêu cầu hs làm ?1 ( bảng phụ)
-Nhận xét.
 nhớ lại kiến
thức tiểu học ( so
 sánh tử )
trả lời ( < ; 
> )
Rút ra quy tắc
trả lời (< ;
 >)
làm ?1 
 (12’)
1/. So sánh hai phân số cùng mẫu:
Ví dụ 1: vì 9 > 3.
Quy tắc: 
Trong hai phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
Ví dụ 2: vì 2>-4 
?1. .
* Hoạt động 2: Cách so sánh hai phân số không cùng mẫu là gì?
-Giã sử ta có cặp phân số và , để có thể áp dụng được quy tắc so sánh hai phân số có cùng mẫu dương ta cần làm gì?
- Hướng dẫn hs 2 bước : viết thành mẫu dương và quy đồng mẫu.
-Vận dụng kết quả KTBC vậy phân số nào lớn hơn?
-Rút ra quy tắc: So sánh hai phân số không cùng mẫu ta làm thế nào?
-Gọi 2 hs hoàn thành ?2.
-Nhận xét.
--yêu cầu các nhóm thảo luận hoàn thành ?3 ( thời gian 2phút).
- Từ các bài tập ?3 rút ra phần nhận xét ( sgk).
quan sát , trả lời 
( phải đưa về mẫu
 dương rồi quy đồng mẫu)
nhận xét 
trả lời ( > 
 vì )
ghi quy tắc
2 hs làm ?2
thảo luận nhóm
 làm ?3
nhận xét
 (20’)
2/. So sánh hai phân số không cùng mẫu:
 Ví dụ 3: So sánh hai phân số: và 
Ta có: = 
 = ; = 
Suy ra: > vì 
Quy tắc:
Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
?2. và hay và .
 Ta có: =;	=
Suy ra: > vì .
Tương tự: vì .
?3. .
* Nhận xét: 
 - Phân số có tử và mẫu cùng dấu là phân số dương và lớn hơn 0.
 - Phân số có tử và mẫu khác dấu là phân số âm và bé hơn 0.
 4/. Củng cố: (6’)
Nhắc lại cách so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu.
Bài tập 37 / sgk: a) ;	b) .
Bài tập 39 / sgk: ( hs thích bóng bàn); ( hs thích bóng chuyền) ; ( hs thích bóng đá)
Vậy : Hs thích bóng đá nhiều nhất.
 5/. Dặn dò: (1’)
	- Học bài theo sgk. Xem lại các bài tập đã giải.
	- làm các bài tập còn lại trong sgk. – Chuẩn bị trước bài mới: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ.
Tuần: 26 Bài 6 :PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
Tiết:78
Ngày soạn:
 Ngày dạy
I/. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
 1/. Kiến thức: Hiểu và vận dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu.
 2/. Kĩ năng: Có kĩ năng tính nhanh và đúng phép cộng phân số.
 3/. Thái độ: Có ý thức vận dụng kiến thức vào các môn học khác và trong thực tế đời sống một cách nghiệm túc
II/. PHƯƠNG PHÁP- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 1/. Phương pháp: Vấn đáp, Gợi ý, quy nạp, làm việc theo nhóm.
 2/. Đồ dùng dạy học: Thước thẳng, bảng phụ.
III/.CHUẨN BỊ:
 1/. Giáo viên: Soạn giảng, các đồ dùng dạy học.
 2/. Học sinh: Xem lại kiến thức cũ, xem trước nội dung bài học, dụng cụ học tập.
IV/.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
 1/.Oån định : (1’) Kiểm tra sỉ số hs.
 2/.Kiểm tra (6’)
 ?/ So sánh phân số sau: và ; và .
 Đáp án:
 	 * và hay và Ta có: MSC: 20
 = ;	= Suy ra: > vì 	(5đ)
	* và hay và .	 Ta có: MSC: 36
 =;	= Suy ra: > vì 	(5đ)
 3/. Bài mới: Nêu vấn đề:” Hình vẽ này thể hiện quy tắc gì? ”
Trợ giúp của thầy 
Hoạt động của trò 
Nội dung 
* Hoạt động 1: quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu ntn?
?/ Ở tiểu học chúng ta đã biết cách cộng hai phân số cả tử và mẫu là các số tự nhiên như thế nào?
-Ví dụ: + Thực hiện phép cộng ? Hay : + ?
-Rút ra quy tắc (sgk).
- Yêu cầu hs làm ?1 ( bảng phụ)
-Nhận xét.
-Vấn đáp hs trả lời ?2.
-Ghi câu trả lời , nhấn mạnh.
 nhớ lại kiến
thức tiểu học ( Cộng hai phân số cùng mẫu )
trả lời ( + = ; 
 =)
Rút ra quy tắc
Giải ?1 sgk
 nhận xét
 chú ý
 (12’)
1/. Cộng hai phân số cùng mẫu:
Ví dụ 1: + = 
+ =.
Quy tắc: Muốn cộng hai phân số cùng mẫu,ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu.
?1. a); 
b) .
 c) .
?2. VD:.
* Hoạt động 2: Cộng hai phân số không cùng mẫu ntn?
-Giã sử thực hiện phép cộng hai phân số và , để có thể áp dụng được quy tắc cộng hai phân số có cùng mẫu ta oa làm gì?
-Vận dụng kết quả KTBC vậy hai phân số đã được cùng oat mẫu, kết quả bằng bao nhiêu?
-Rút ra quy tắc: Cộng hai phân số không cùng mẫu ta làm thế nào?
-Gọi 3 hs hoàn thành ?3.
-Nhận xét.
-Hướng dẫn hs cách giải ?3. c) Số nguyên 3 có mẫu bằng 1.
- Giáo dục hs , trong quá trình giải toán phải linh hoạt vận dụng phối hợp nhiều kiến thức để giải nhanh và đng1 kết quả. 
quan sát , trả lời 
( phải đưa về mẫu
 Rồi cộng tử giữ nguyên mẫu)
trả lời ()
rút ra quy tắc
 3 hs hoàn thành ?3 
nhận xét
3 hs làm ?3
 nhận xét
chú ý
 (18’)
2/. Cộng hai phân số không cùng mẫu:
 Ví dụ 2: Thực hiện phép cộng hai phân số: + =+=+=.
Quy tắc:
Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung.
?3. a) .
b) 
c) .
 4/. Củng cố: (7’) Nhắc lại cách so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu.
Bài tập 42 / sgk: b);	d) .
Bài tập 43 / sgk: a) .
 5/. Dặn dò: (1’)
	- Học bài theo sgk. Xem lại các bài tập đã giải.
	- làm các bài tập còn lại trong sgk.
 – Chuẩn bị tiết luyện tập .
LUYỆN TẬP
Tuần: 26 Tiết:79
Ngày soạn: 
Ngày dạy:
I/. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
 1/. Kiến thức: Vận dụng quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu vào giải các bài tập có liên quan.
 2/. Kĩ năng: Có kỉ năng giải nhanh và đúng các kết quả.
 3/. Thái độ: Có ý thức vận dụng vào các môn học khác có liên quan , trong thực tế đời sống.
II/. PHƯƠNG PHÁP- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 1/. Phương pháp: Vấn đáp, gợi ý, làm việc theo nhóm.
 2/. Đồ dùng dạy học: thước thẳng, bảng phụ, máy tính bỏ túi.
III/.CHUẨN BỊ:
 1/. Giáo viên: Soạn giảng , các đồ dùng dạy học.
 2/. Học sinh: Nắm kĩ các quy tắc cộng hai phân số, xem trước các bài tập trong phần luyện tập, dụng cụ học tập.
IV/.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
 1/.Oån định : (1’) Kiểm tra sỉ số hs.
 2/.Kiểm tra: (6’)
 ?/ Nêu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu và khác dấu? 
 Aùp dụng: Thực hiện phép cộng phân số:
	a) ;	b) 
 Đáp án:
	* Muốn cộng hai phân số cùng mẫu,ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu. (1đ)
	* Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung.	(1đ)
 AD: a) ;	b) ( 8đ)
 3/. Bài mới:
 Nêu vấn đề:” Vận dụng quy tắc vào giải các bài tập có liên quan”
Trợ giúp của thầy (1)
Hoạt động của trò (2)
Nội dung (3)
* Họat động 1: Giải bài tập 44/ sgk
- Treo bảng phụ bài tập 44/ sgk
-Yêu cầu các nhóm thao luận ( thời gian 1phút) điền dấu thích hợp vào ô vuông.
- Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả.
-Nhận xét.
-Nhấn mạnh dạng bài tập sau này khi giải phải chú ý.
quan sát bài tập
thảo luận nhóm
điền dấu thích hợp vào ô vuông
trình bày kết quả
nhận xét
lưu ý
 (19’)
 Bài tập 44 / sgk
 a) ; 
b).
c) 
d) 
* Hoạt động 2: Giải bài tập tìm x
-Nêu bài tập 45 / sgk
-Gọi 1 hs lên bảng giải bài a)
-Nhận xét.
-Bài tập b) hướng dẫn hs giải..
- Nhận xét.
quan sát bài tập
1 hs lên bảng giải câu a)
chú ý nghe gv hướng dẫn giải câu b)
nhận xét
 (12’)
Bài tập 45/sgk:
a) x= b) 
 x= 
 x = 
 Vậy : x= Vậy: x=1
 4/. Củng cố: (3’)
 Bài tập 46/ sgk: Chọn đáp án c) x= 
 5/. Dặn dò: (1’)
	- Học lại bài học.
	- Xem lại các bài tập đã giải.
Hòa Minh B, ngày 
* ý kiến của tổ trưởng:
Lâm Văn Thông
	- Xem và chuẩn bị trước bài mới bài 8: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ.
LUYỆN TẬP
Tuần: 26 Tiết:22
Ngày soạn: 
Ngày dạy:
I/. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
 1/. Kiến thức: Vận dụng tính chất tia phân giác của một góc vào giải các bài tập có liên quan.
 2/. Kĩ năng: Có kĩ năng vẽ hình và giải nhanh , đúng các kết quả.
 3/. Thái độ: Có ý thức vận dụng vào các môn học khác có liên quan , trong thực tế đời sống.
II/. PHƯƠNG PHÁP- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 1/. Phương pháp: Vấn đáp, gợi ý, làm việc theo nhóm, trực quan.
 2/. Đồ dùng dạy học: thước thẳng, bảng phụ, máy tính bỏ túi, thước đo góc.
III/.CHUẨN BỊ:
 1/. Giáo viên: Soạn giảng , các đồ dùng dạy học.
 2/. Học sinh: Nắm kĩ các tính chất của tia phân giác của một góc, xem trước các bài tập trong phần luyện tập, dụng cụ học tập.
IV/.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
 1/.Oån định : (1’) Kiểm tra sỉ số hs.
 2/.Kiểm tra: (6’)
Vì Ot là tia phân giác của góc xOy nên: = 650
Mà : 
Suy ra: 650 + 500 = 1150
 ?/ Vẽ hai góc kề bù xOy , yOx’ , biết 1300 . Gọi Ot là tia phân giác của góc xOy . tính số đo của góc xOt, góc tOx’ (10đ)
 Đáp án:
	 t y
 x O x’
 3/. Bài mới:
 Nêu vấn đề:” Vận dụng kiến thức vào giải các bài tập có liên quan”
Trợ giúp của thầy (1)
Hoạt động của trò (2)
Nội dung (3)
* Họat động 1: Hiểu và Giải được bài tập 34/ sgk
- Treo bảng phụ bài tập 34/ sgk
-Yêu cầu các nhóm thao luận ( thời gian 1phút) vẽ hình thích hợp.
- Gọi đại diện nhóm lên bảng vẽ hình
-Nhận xét.
-Xác định rõ yêu cầu của bài tập và định ra hướng giải quyết.
-Nhắc lại đề bài cho tia phân giác của một góc ta có thêm các dữ kiện nào?
-Gọi 1 học sinh tính số đo góc x’Ot.
-Tương tự tính số đo của góc xOt’ và góc tOt’.
-Nhận xét chug, đưa ra cách giải chung cho dạng bài tập.
-Nhấn mạnh dạng bài tập sau này khi giải phải chú ý.
quan sát bài tập
thảo luận nhóm
vẽ hình
trình bày hình vẽ
nhận xét
tóm tắt đề bài
nhớ lại lý thuyết
tính số đo các góc x’Ot; góc xOt’; góc tOt’.
ghi bài vào vở
lưu ý
 (19’)
 Bài tập 34 / sgk
 y
 t
 t’
x’ O x
= 800
Vì Ot là tia phân giác của góc xOy
Nên: 
Ot’ là tia phân giác của góc x’Oy
Nên: 
Suy ra: .
.
.
* Hoạt động 2: Hiểu và giải được bài tập 35/ sgk
-Nêu bài tập 35 / sgk
-Gọi hs đọc đề bài tập 35/sgk.
-Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình.
-Nhận xét.
-Hướng dẫn hs giải
-Gọi 1 hs trình bày lời giải.
- Nhận xét.
-Chốt lại dạng bài tập, lưu ý hs hai tia phân giác của hai góc vuông sẽ tạo thành một góc vuông.
quan sát bài tập
1 hs đọc và tìm hiểu đề, vẽ hình
nhận xét
tìm hướng giải
trình bày lời giải
nhận xét
lưu ý
 (12’)
Bài tập 35/sgk:
 m
 a b
x O y
Vì Om là tia phân giác của góc bẹt xOy nên .
Oa , Ob lần lượt là hai tia phân giác của hai góc xOm và yOm nên 
Suy ra: 
 4/. Củng cố: (3’)
 Bài tập 36/ sgk: Hướng dẫn học sinh giải tương tự như bài 35/ sgk.
 Đáp số: 400
 z n 
Hòa Minh B, ngày 29/1/2010
Ý kiến của tổ trưởng:
Lâm Văn Thông
 y
 m
 O x
 5/. Dặn dò: (1’)
	- Học lại bài học.
	- Xem lại các bài tập đã giải.
	- Làm bài tập 36; 37 / sgk
	-Hướng dẫn bài tập 37 tương tự như bài tập 36/ sgk.
Hòa Minh B, ngày 
* ý kiến của tổ trưởng:
Lâm Văn Thông
	- Xem và chuẩn bị trước bài mới thực hànhđo góc
Trên mặt đất.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 26.doc