Mục tiêu:
* Kiến thức: HS nắm được các kiến thức cơ bản về số nguyên: các phép tính về số nguyên, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế
* Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bầy bài kiểm tra.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, trung thực trong làm bài.
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Đề bài, đáp án
* Trị: Ôn bài, giấy nháp, thước thẳng.
Tuần 23 Ngày soạn: 25/01/11 Tiết 68 KIỂM TRA CHƯƠNG II I. Mục tiêu: * Kiến thức: HS nắm được các kiến thức cơ bản về số nguyên: các phép tính về số nguyên, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế * Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bầy bài kiểm tra. * Thái độ: Cẩn thận, chính xác, trung thực trong làm bài. II. Chuẩn bị: * Thầy: Đề bài, đáp án * Trị: Ôn bài, giấy nháp, thước thẳng. III. Đề bài: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 đ) Câu 1: Đánh dấu “X’’ vào ô trống thích hợp: STT Nội dung Đúng Sai 1 Số nguyên âm nhỏ hơn số nguyên dương 2 Số nguyên âm nhỏ hơn số tự nhiên 3 Số tự nhiên là số nguyên dương 4 Số tự nhiên không phải là số nguyên âm Câu 2: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: a) Kết quả của (-15) + 30 là: A. 45 B. 15 C. -15 D. - 45 b) Kết quả của 8.(-2).3 là: a. - 48 B. 48 C. 13 D. -13 II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 đ) Câu 1: a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: -12; 137; -205; 0; 49; -583 b) So sánh: (-42).(-84).58.(-47) với 0 Câu 2: Thực hiện phép tính: a) (-15) + 30 + (-25) b) 52 + (-70) + 18 c) (-5).8 + 20 d) (-2).3 +3.(-8) Câu 3: Tìm số nguyên x, biết: a) x + 10 = -14 b) 2x – 7 = 32 IV. Đáp án và thang điểm: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: ( mỗi ý đúng được 0,5 đ) 1 – Đ 3 – S 2 – Đ 4 – Đ Câu 2: ( mỗi câu đúng được 0,5) a. B b. A II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: a) -583; -205; -12; 49; 0; 137 (0,5 đ) b) (-42).(-89).58.(-47) < 0 (0,5 đ) Câu 2: a) (-15) + 30 +(-25) = [(-15) + (-25)] + 30 = (-40) + 30 = -10 (1 đ) b) 52 + (-70) + 18 = (52 + 18) + (-70) = 70 + (-70) = 0 (1 đ) c) (-5).8 + 20 = (-40) + 20 = -20 (1 đ) d) (-2).3 + 3.(-8) = 3.[(-2) + (-8)] = 3.(-10) = -30 (1 đ) Câu 3: a) x + 10 = -14 x = -14 – 10 (0,5 đ) x = -24 (0,5 đ) b) 2x – 7 = 32 2x – 7 = 9 (0,25 đ) 2x = 9 + 7 (0,25 đ) 2x = 16 (0,25 đ) x = 16:2 x = 8 (0,25 đ) V. Thống kê chất lượng điểm: Lớp Sĩ số Điểm dưới TB Điểm trên TB <3 3 - <5 5 - <8 8 - 10 SL % SL % SL % SL % 6C VI. Rút kinh nghiệm: Tuần 23 Ngày soạn: 25/01/11 Tiết 69 Chương III: PHÂN SỐ §1. MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ I. Mục tiêu: * Kiến thức: - HS thấy được sự giống nhau và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở Tiểu học và khái niệm phân số học ở lớp 6 * Kỹ năng: - HS viết được phân số mà tử và mẫu là số nguyên, thấy được số nguyên cũng là phân số có mẫu là 1 * Thái độ: - Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị: * GV: Phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập * HS: Chuẩn bị bảng nhóm, bút viết, ôn tập khái niệm phân số đã học ở Tiểu học. III. Tiến trình lớn lớp: Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ: Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng * Hoạt động 1: Giới thiệu sơ lược về chương III - Hãy cho một ví dụ về phân số đã được học ở Tiểu học. - Tử và mẫu của phân số là những số nào? - Nếu tử và mẫu là các số nguyên ví dụ: thì có phải là phân số không? - Khái niệm phân số được mở rộng như thế nào, làm thế nào để so sánh, tính tóan, thực hiện các phép tính. Đó là nội dung của chương III. à Bài mới - HS cho ví dụ: - HS nghe GV giới thiệu chương III. * Hoạt động 2: Khái niệm về phân số - Một quả cam được chia thành 4 phần bằng nhau, lấy đi 1 phần, ta nói rằng: “đã lấy quả cam” - Yêu cầu HS cho ví dụ trong thực tế - Vậy có thể coi là thương của phép chia 1 cho 3 - Tương tự, nếu lấy -1 chia cho 4 thì có thương bằng bao nhiêu? - là thương của phép chia nào? - Vậy: ; ; ; . Đều là các - HS lấy ví dụ trong thực tế: một cái bánh được chia thnh 6 phần bằng nhau, lấy đi 5 phần, - 1 chia cho 4 có thương là: là thương của phép chia -3 cho -7 - Trả lời I. Khái niệm về phân số: - Phân số có dạng với a, b Î Z và b 0 - Ví dụ: ; ; ; . đều là các phân số. phân số. Vậy thế nào là một phân số? - So với khái niệm phân số đã học ở Tiểu học, em thấy khái niệm phân số đã được mở rộng như thế nào? - Có một điều kiện không thay đổi, đó là điều kiện nào? - Nhắc lại dạng tổng quát của phân số? - Phân số có dạng với a, b Î Z v b 0 - Phân số ở tiểu học cũng có dạng: với a, b Î N v b 0 Điều kiện không thay đổi: b 0 - Trả lời * Hoạt động 3: Ví dụ - Hãy cho ví dụ về phân số? Cho biết tử và mẫu của từng phân số đó? - Ỵêu cầu HS làm ?2 Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số: a) b) c) d) e) f) g) h) - là 1 phân số, mà = 4. Vậy mọi số nguyên có thể viết dưới dạng phân số hay không? Cho ví dụ? - Số nguyên có thể viết dưới dạng phân số - HS tự lấy ví dụ về phân số rồi chỉ ra tử và mẫu của các phân số đó. - HS trả lời, giải thích dựa theo dạng tổng quát của phân số. Các cách viết phân số: a) c) f) g) h) - Mọi số nguyên đều có thể viết dưới dạng phân số. Ví dụ: 2 = ; -5 = II. Ví dụ: Các cách viết phân số: a) c) f) g) h) * Mọi số nguyên đều có thể viết dưới dạng phân số. Ví dụ: 2 = ; -5 = * Hoạt động 4: Củng cố : - Bài 1 tr.5 SGK: HS làm bảng gạch cho hình và biểu diễn các phân số. - Bài 5 tr.6 SGK: Dùng cả hai số 5 và 7 để viết thành phân số (mỗi số chỉ viết được 1 lần). Tương tự đặt câu hỏi như vậy với hai số 0 và -2 a) của hình chữ nhật b) của hình vuông HS nhận xét. và - Với hai số 0 và -2 ta viết được phân số: Bài 1 tr.5 SGK: a) của hình chữ nhật b) của hình vuông Bài 5 tr.6 SGK: v - Với hai số 0 và -2 ta viết được phân số: * Hoạt động 5: Dặn dò: + Học bài trong vở ghi và trong SGK + BTVN: 3; 4 tr.6 SGK + 113 à 117 (SBT) IV. Rút kinh nghiệm: Tuần 22 Ngày soạn: 25/01/11 Tiết 70 §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU I. Mục tiêu: * Kiến thức: - HS nhận biết được thế nào là hai phân số bằng nhau. * Kỹ năng: - Học sinh nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau, lập được các cặp số bằng nhau từ một đẳng thức tích. * Thi độ: - Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị: * GV: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng. * HS: Học bài và làm bài tập. Xem trước bài học. III. Tiến trình lên lớp: Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ: Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bi cũ HS1: - Nêu khái niệm về phân số ? - Làm bài tập 5 SGK trang 6 HS2: Phần tô màu trong hình vẽ biểu diễn phân số nào ? (Bảng phụ vẽ hai hình ở trang 7 SGK) HS1: - Nêu khái niệm - Làm bài tập: HS2: Hoạt động 2: Định nghĩa - Từ phần KTBC của HS2 hỏi có nhận xứt gì về phần tô màu của hai hình ? => Giới thiệu vào bài - Dựa trên hình vẽ thì ta biết được hai phân số v bằng nhau. Vậy cho hai phân số bất kì để xét xem chúng có bằng nhau hay không ta phải làm như thế nào ? - Từ hai phân số và nếu lấy tử phân số này nhân mẫu phân số kia thì kết quả có gì đặc biệt? -Vậy hai phân số bằng nhau khi? - Cho HS ghi định nghĩa - Suy nghĩ, trả lời - Tiếp thu - Suy nghĩ trả lời - Thực hiện và trả lời - Trả lời - Đọc định nghĩa 1. Định nghĩa: (SGK trang 8) - Cho HS làm ví dụ Xét xem hai phân số và có bằng không ? - Làm ví dụ Hoạt động 3: - Cho HS tìm hiểu ví dụ 1 - Hướng dẫn lại ví dụ 1 - Cho HS làm ?1 - Cho hai HS lên bảng làm - Theo dõi, hướng dẫn HS làm - Cho HS nhận xt - Cho HS lm ?2 - Giải thích lại cho HS - Cho HS tìm hiểu ví dụ 2 SGK - Hướng dẫn cho HS cch tìm x - Tìm hiểu ví dụ 1 SGK - Theo dõi tiếp thu - Làm ?1 - Hai HS lên bảng làm HS1: vì 1.12 = 4.3 (=12) Vì 2.8 =16; 3.6 = 18 HS2: Vì (-3).(-15) = 5.9 (-45) Vì 4.9 = 36; 3.(-12) = -36 - Nhận xt - Lm ?2 Cc phn số khơng bằng nhau vì cĩ dấu khc nhau - Tiếp thu - HS tìm hiểu ví dụ 2 SGK - Tiếp thu 2. Các ví dụ: a. Ví dụ 1: (SGK trang 8) ?1 vì 1.12 = 4.3 (=12) Vì 2.8 =16; 3.6 = 18 Vì (-3).(-15) = 5.9 (-45) Vì 4.9 = 36; 3.(-12) = -36 ?2 Ví dụ 2 Tìm số nguyên x, biết: Giải: (SGK trang 8) Hoạt động 4: Củng cố - Định nghĩa hai phn số bằng nhau. - Lm bi tập 6 SGK trang 8 - Cho hai HS ln bảng lm - Theo di HS lm bi - Nhắc lại định nghĩa Đọc đề - Hai HS ln bảng lm HS1: a) HS2: b) Bài tập 6: Tìm x;y, biết: a) => x = (6.7):21 = 2 b) => y = [(-5).28]:20= -7 Hoạt động 5: Dặn dò + Học bài theo SGK + BTVN: 77 tr.89 SGK + 113 à 117 (SBT) IV. Rút kinh nghiệm: KÝ duyÖt:
Tài liệu đính kèm: