A. MỤC TIÊU:
- Hs hiểu và tính đúng tích hai số nguyên khác dấu
- Vận dụng giải bài tập thực tế.
B. CHUẨN BỊ
- GV: bài soạn
- HS: Thước thẳng
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HĐ GV HĐ HS Ghi bảng
HĐ 1 : Kiểm ttra bài cũ :
AD : Tìm số nguyên x ,biết :
2 + x = 17 – (-5)
Nhận xét và cho điểm.
Hs lên bảng trả lời và giải BT
Hs nhận xét. 2 + x = 17 – (-5)
2 + x = 22
x = 22 – 2
Vậy x = 20
HĐ 2 : Nhận xét
Yêu cầu Hs thực hiện ?1 SGK
Phép nhân là phép cộng của nhiều số hạng bằng nhau .
- Cho hs thực hiện ? 2 tiếp theo
- Các em có nhận xét gì khi nhân hai SN khác dấu về giá tri của tích và dấu của tích ?
-Các em có nhận xét kết quả của tích 2 số nguyên khác dấu? Hs cùng làm và 1 hs lên bảng thực hiện
Nhận xét
2 Hs lên bảng thực hiện
Hs nhận xét
Khi nhân hai SN khác dấu , kết quả là SN âm . 1. Nhận xét mở đầu:
(-3) . 4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3)
= - 12
(-5) . 3 = (-5) + (-5) + (-5)
= - 15
2 . (-6) = (-6) + (-6) = - 12
HĐ 3 : Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu :
Từ nhận xét trên, muốn nhân hai SN khác dấu ta htực hiện như thế nào ?
Tính : 15 .0 = ? và (-15) . 0 = ?
với a Z thì a . 0 = ?
Như vậy tích của một số nguyên a với số 0 thì bằng 0
Cho Hs đọc Vd sgk /89
Cùng hs giải
cho Hs làm ? 1 vào tập
Hs phát biểu.
15 .0 = 0
(-15).0=.0=15.0=15
a. 0 = 0
Hs chú ý vào vd
? 1 tính :
a/ 5. (-14) =- 5 . 14= - 70
b/(-25).12=-25.15=-3000 2. Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
Muốn nhân hai số nguyên khác dấu,ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúngrồi đặt dấu “ – “ trước kết quả nhận được.
Vd: a/ 5. (-14) = - 5 . 14 = - 70
b/ (-25). 12 = -25 . 15=- 3000
Tuần 19 & Tiết 59 §9. QUY TẮC CHUYỂN VẾ MỤC TIÊU: HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức HS hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế CHUẨN BỊ: GV: bài soạn HS: máy tính bỏ túi. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HĐ GV HĐ HS Ghi bảng HĐ 1 : Kiểm tra bài cũ : -GV giới thiệu HS thực hiện như hình 50 trang 85 SGK -Từ thực hành trên, em có thể rút ra nhận xét gì về tính chất của đẳng thức? Tính chất của đẳng thức HS quan sát, trao đổi và rút ra nhận xét 1. Tính chất của đẳng thức: -Nếu a = b thì a +c = b +c -Nếu a +c = b +c thì a=b - Nếu a = b thì b = a HĐ 2 : Vận dụng tính chất của đẳng thức -Tìm số nguyên x, biết: x – 2 = -3 -Làm thế nào để vế trái chỉ còn lại x? -Thu gọn các vế? -GV ycầu HS làm ? 2 trang 86 Tìm số nguyên x, biết: x + 4 = -2 Nhận xét và nêu lại cách trình bày Hs trả lời x – 2 = -3 x – 2 +2 = -3 + 2 x = -3 +2 x = -1 ?2 trang 86:HS thảo luận x + 4 = -2 .. x = -2 - 4 x = -6 2. Ví dụ * x – 2 = -3 x – 2 +2 = -3 + 2 x = -3 +2 x = -1 * x + 4 = - 2 x = - 2 - 4 x = - 6 HĐ 3 : Quy tắc chuyển vế -GV x – 2 = -3 => x = -3 + 2 x + 4 = -2 => x = - 2 - 4 Em có nhận xét gì khi chuyển 1 số hạng từ vế này, sang vế kia của 1 đẳng thức? -GV giới thiệu quy tắc chuyển vế trong SGK -GV cho HS làm lại các ví dụ trong SGK -GV cho HS làm tiếp ?3 trang 86 Tìm số nguyên x, biết: x + 8 = (-5) + 4 -GV trình bày phần nhận xét trong sgk cho HS Hs nghe và trả lời câu hỏi của Gv Hs nêu lại quy tắc chuyển vế 2 HS thực hiện lại ví dụ trong sgk Hs cùng thực hiện x + 8 = -5 +4 x = -8 -5 + 4 x = -9 -HS theo dõi 3. Quy tắc chuyển vế: Quy tắc: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “-“ và dấu “-“ đổi thành dấu “+” Vd : SGK Nhận xét : phép trừ là phép toán ngược của phép cộng . HĐ 4: Củng cố -GV yêu cầu HS thực hiện bài 61 trang 87 Tìm số nguyên x biết : a) 7 – x = 8 – (- 7) b) x – 8 = (-3) – 8 Nhận xét và nhấn mạnh lại các bước chuyển vế -GV cho HS thực hiện bài tập “Đúng hay sai” a) x - 12 = (-9) – 15 x = -9 + 15 + 12 b) 2 – x = 17 – 5 - x = 17 – 5 + 2 Hs cùng làm và 2 Hs lên bảng thực hiện a) x = -8 b) x = -3 Hs nhận xét a) sai b) sai Bài 61 trang 87 a) 7 – x = 8 – (- 7) 7 – 8 + (-7) = x - 8 = x Vậy x = -8 b) x – 8 = (-3) – 8 x = (-3) – 8 + 8 Vậy x = - 3 HOẠT ĐỘNG 5: Hướng dẫn về nhà : - Học thuộc tính chất đẳng thưc, quy tắc chuyển vế -BTVN: bài 62, 63, 64 trang 87 - Hướng dẫn Giải Bài tập 62 a/ = 2 Hãy tìm các giá trị của a sao cho = 2 b/ Tương tự - Chuẩn bị bài mới : NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU . Tuần 19 & Tiết 60 §10. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU MỤC TIÊU: Hs hiểu và tính đúng tích hai số nguyên khác dấu Vận dụng giải bài tập thực tế. CHUẨN BỊ GV: bài soạn HS: Thước thẳng TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HĐ GV HĐ HS Ghi bảng HĐ 1 : Kiểm ttra bài cũ : AD : Tìm số nguyên x ,biết : 2 + x = 17 – (-5) Nhận xét và cho điểm. Hs lên bảng trả lời và giải BT Hs nhận xét. 2 + x = 17 – (-5) 2 + x = 22 x = 22 – 2 Vậy x = 20 HĐ 2 : Nhận xét Yêu cầu Hs thực hiện ?1 SGK è Phép nhân là phép cộng của nhiều số hạng bằng nhau . - Cho hs thực hiện ? 2 tiếp theo - Các em có nhận xét gì khi nhân hai SN khác dấu về giá tri của tích và dấu của tích ? -Các em có nhận xét kết quả của tích 2 số nguyên khác dấu? Hs cùng làm và 1 hs lên bảng thực hiện Nhận xét 2 Hs lên bảng thực hiện Hs nhận xét Khi nhân hai SN khác dấu , kết quả là SN âm . 1. Nhận xét mở đầu: (-3) . 4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3) = - 12 (-5) . 3 = (-5) + (-5) + (-5) = - 15 2 . (-6) = (-6) + (-6) = - 12 HĐ 3 : Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu : Từ nhận xét trên, muốn nhân hai SN khác dấu ta htực hiện như thế nào ? Tính : 15 .0 = ? và (-15) . 0 = ? với a Z thì a . 0 = ? è Như vậy tích của một số nguyên a với số 0 thì bằng 0 Cho Hs đọc Vd sgk /89 Cùng hs giải cho Hs làm ? 1 vào tập Hs phát biểu. 15 .0 = 0 (-15).0=.0=15.0=15 a. 0 = 0 Hs chú ý vào vd ? 1 tính : a/ 5. (-14) =- 5 . 14= - 70 b/(-25).12=-25.15=-3000 2. Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. Muốn nhân hai số nguyên khác dấu,ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúngrồi đặt dấu “ – “ trước kết quả nhận được. Vd: a/ 5. (-14) = - 5 . 14 = - 70 b/ (-25). 12 = -25 . 15=- 3000 HĐ 4: Củng cố: Bài tập 73: Thực hiện phép tính a/ (-5) . 6 b/ 9 . (-3) c/ (-10) . 11 d/ 150 .(-4) Gọi Hs lần lượt lên bảng thực hiện. è Tích của hai số nguyên khác dấu kết quả là một sô nguyên âm. Bài tập 74 SGK Cho hs thực hiện nhanh Hs cùng làm vào tập a/ (-5) . 6 = -30 b/ 9 . (-3) = - 27 c/ (-10) . 11 = - 110 d/ 150 .(-4) = - 600 Hs nhận xét Bài tập 73: Thực hiện phép tính a/ (-5) . 6 = -30 b/ 9 . (-3) = - 27 c/ (-10) . 11 = - 110 d/ 150 .(-4) = - 600 HOẠT ĐỘNG 5: Hướng dẫn học nhà: - Học thuộc quy tắc nhân 2 số nguyên khác dấu và so sánh với quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu. - Làm bài tập 75, 78 SGK / 89. - Chuẩn bị bài mới :NHÂN HAI SỐ NGHUYÊN CÙNG DẤU . Tuần 19 & Tiết 61 §11. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU MỤC TIÊU: Hs hiểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, đặc biệt là dấu của hai số nguyên âm Vận dụng được quy tắc để tính tích hai số nguyên, biết cách đổi dấu tích. B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV: bài soạn HS: Thước thẳng C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HĐ GV HĐ HS Ghi bảng HĐ 1: Kiểm tra bài cũ so sánh a/ (-67) . 8 với 0 b/ (-7) . 2 với -7 - Nhận xét và cho điểm Hs lên bảng trả lời Hs nhận xét a/ Ta có (-67) . 8 < 0 b/ (-7) . 2 = - 14 mà – 14 < -7 nên (-7) . 2 < -7 HĐ 2 : Nhân hai số nguyên dương -Yêu cầu Hs cho VD hai số nguyên dương và tính tích của nó. - Nhấn mạnh : Nhân hai số nguyên dương tức là nhân hai số tự nhiên khác 0 - ? 1 tính a/ 12 . 3 b/ 5 . 120 Hs cho Vd và tính tích ? 1 Hs nêu kết quả 12 . 3 = 36 5 . 60 = 300 1. Nhân hai số nguyên dương Nhân hai số nguyên dương là nhân hai STN khác 0 VD: 12 . 3 = 36 5 . 60 = 300 HĐ 3 : Nhân hai số nguyên âm - Yêu cầu Hs thực hiện ? 2 - Dựa vào quy luật đó , muốn nhân hai số nguyên âm ta thực hiện như thế nào ? è Đưa ra quy tắc Tính (-4) . (-25) - Các em có nhận xét gì về kết quả của tích hai số nguyên âm ? Hs qsát vào ? 2 và trả lời (-1).(-4) = 4 , (-2).(-4) = 8 HS : trả lời Hs nêu nhận xét 2. Nhân hai số nguyên âm * Quy tắc: Muốn nhân 2 số nguyên âm, ta nhân 2 GTTĐ của chúng. VD :(-4) . (-25) = 4. 25 = 100 * Nhận xét: Tích hai SN âm là một SN dương. HĐ 4 : Kết luận -Cho Hs làm Bài tập 78 trang 91 - Gọi 5 Hs lên bảng thực hiện - Hãy rút ra kết luận: + Nhân 2 số nguyên cùng dấu. + Nhân 2 số nguyên khác dấu. + Nhân một số với 0 - Đưa ra nhận xét về dấu. - Cho hs làm ? 4 Hs làn lượt lên bảng thực hiện Bài tập 78 trang 91 a/ (+3) . (+9) = 27 b/ (-3) . 7 = - 21 c/ 13 . (-5) = - 65 d/ (- 150) . (-4) = 600 e/ (+7) . (-5) = - 35 HS khác chú ý theo dõi và nhận xét Hs :Nêu lại các quy tắc . Hs thảo luận làm ? 4 a/ b là số nguyên dương. b/ b là số nguyên âm. 3. Kết luận Kết luận a . 0 = 0 . a = 0 Nếu a, b cùng dấu thì a . b = Nếu a, b khác dấu thì a . b = - () Chú ý : (+) . (+) à (+) (-) . (-) à (+) (+) . (-) à (-) (-) . (+) à (-) HĐ 5 : Củng cố: - Yêu cầu Hs nêu lại quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu - Cho Hs làm Bài tập 79 Cho Hs trả lời miệng - Cho Hs làm Bài tập 82 - Hs nêu lại quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu Hs đứng tại chổ nêu kquả Hs nêu cách thực hiện và lên bảng giải. Hs khác nhận xét . Bài tập 82 SGK a/ (-7) . (-5) > 0 b/ (-7) . 5 < (-7) . (-2) HOẠT ĐỘNG 6: Hướng dẫn về nhà: - Ôn lại các quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu - Làm bài tập : 83, 84 sgk / 92 Hd Bài tập 83: Muốn chọn kết quả đúng, ta thế giá trị x = - 1 vào bthức đã cho rồi tính - Đọc “ Có thể em chưa biết “ - Chuẩn bị : LUYỆN TẬP .
Tài liệu đính kèm: