A/ MỤC TIÊU
1/ Kiến thức
- Củng cố các phép tính : cộng , trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa của số tự nhiên, thứ tự thực hiện phép tính, tính chất của phép cộng đối với phép nhân, cộng, trừ hai số nguyên, quy tắc dấu ngoặc.
2/ Kỹ năng: Tính toán cẩn thận, chính xác.
3/ Thái độ: Tích cực, nghiêm túc học tập.
B/ CHUẨN BỊ
* GV: Sgk, đề cương ôn tập.
* HS: Sgk, đề cương ôn tập,dụng cụ học tập.
C/ PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở ,vấn đáp
D/ TIẾN TRÌNH
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi Bảng
* Hoạt động 1: 20’
GV sửa các câu hỏi trắc nghiệm/ đề cương
GV: Hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính.
Cho HS làm bài tập đề cương.
Yêu cầu HS sửa câu 1a,c,f, h /đề cương.
GV: Sử dụng các tính chất của phép nhân và phép cộng áp dụng vào thực hiện phép tính.
GV nhận xét chỉnh sửa.
Các bài còn lại làm tương tự * Hoạt động 1:
HS trả lời
HS lên bảng làm
a/ 5 . 42 – 18 : 32
= 5 . 16 – 18 : 9
= 80 – 2 = 78
c/ 15 . 135 + 65 . 15
= 15. (135 + 65)
= 15 . 200 = 3000
f) 80 – [ 130 – (12 – 4)2 ]
= 80 – [130 – 82 ]
= 80 – [130 – 64]
= 80 – 66
= 14
h) 88 : {[14 + (32 – 50)] .22}
= 88 : {[14 + (9 – 1)].4}
= 88 : {[14 + 8] . 4}
= 88 : {22.4}
= 88 : 88 = 1 ÔN TẬP HKI
Câu 1
Tiết 53 Tuần 17 ÔN TẬP HKI A/ MỤC TIÊU 1/ Kiến thức - Củng cố các phép tính : cộng , trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa của số tự nhiên, thứ tự thực hiện phép tính, tính chất của phép cộng đối với phép nhân, cộng, trừ hai số nguyên, quy tắc dấu ngoặc. 2/ Kỹ năng: Tính toán cẩn thận, chính xác. 3/ Thái độ: Tích cực, nghiêm túc học tập. B/ CHUẨN BỊ * GV: Sgk, đề cương ôn tập. * HS: Sgk, đề cương ôn tập,dụng cụ học tập. C/ PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở ,vấn đáp D/ TIẾN TRÌNH Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi Bảng * Hoạt động 1: 20’ GV sửa các câu hỏi trắc nghiệm/ đề cương GV: Hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính. Cho HS làm bài tập đề cương. Yêu cầu HS sửa câu 1a,c,f, h /đề cương. GV: Sử dụng các tính chất của phép nhân và phép cộng áp dụng vào thực hiện phép tính. GV nhận xét chỉnh sửa. Các bài còn lại làm tương tự * Hoạt động 1: HS trả lời HS lên bảng làm a/ 5 . 42 – 18 : 32 = 5 . 16 – 18 : 9 = 80 – 2 = 78 c/ 15 . 135 + 65 . 15 = 15. (135 + 65) = 15 . 200 = 3000 f) 80 – [ 130 – (12 – 4)2 ] = 80 – [130 – 82 ] = 80 – [130 – 64] = 80 – 66 = 14 h) 88 : {[14 + (32 – 50)] .22} = 88 : {[14 + (9 – 1)].4} = 88 : {[14 + 8] . 4} = 88 : {22.4} = 88 : 88 = 1 ÔN TẬP HKI Câu 1 * Hoạt động 2: 8’ GV nhắc lại các quy tắc cộng hai số nguyên. Cho HS sửa câu 5 b,c,e,f/ đề cương GV nhận xét chỉnh sửa Các bài tập còn lại tương tự. * Hoạt động 2 HS lắng nghe HS sửa bài b) (-7) + (-14) = - (7 + 14) = - 21 c) (-35) + (-9) = - (35 + 9) = - 44 e) 26 + (-6) = 26 – 6 = 20 f) -75 + 50 = - (75 – 50) = - 25 Câu 5 * Hoạt động 3: 15’ GV nhắc lại quy tắc trừ hai số nguyên và quy tắc dấu ngoặc Cho HS sửa bài 6 a,b,e,f / đề cương GV nhận xét chỉnh sửa * Hoạt động 3 HS lên bảng làm a/ 5 – ( 7 – 10) = 5 – ( - 3) = 5 + 3 = 8 b/ (-3) – (4 – 6) = (-3) – (-2) = (-3) + 2 = - 1 e/ (42 - 69 + 17) - (42 + 17) = 42 - 69 + 17 - 42 - 17 = 42 - 42 + 17 - 17 - 69 = - 69 f/ 217 + [43 + (-217) + (-23)] = 217 + [ 20 + (-217)] = [217 + (-217)] + 20 = 20 Câu 6 * Dặn Dò: Về nhà - Xem lại lý thuyết về số tự nhiên: các phép toán cộng,trừ,nhân,chia số tự nhiên, phép nâng lên lũy thừa, xem lại các thứ tự thực hiện phép tính. - Xem lại các tính chất phép cộng,nhân số tự nhiên, tính chất phép cộng số nguyên. - Xem lại quy tắc cộng hai số nguyên âm, cộng hai số nguyên khác dấu không đồi nhau (3 bước), quy tắc trừ hai số nguyên, quy tắc dấu ngoặc - Xem lại các bài tập đã giải trong đề cương và các bài tập tượng tự trong sgk
Tài liệu đính kèm: