A/ Mục Tiêu
1/ Kiến thức
- HS nắm vững quy tắc dấu ngoặc.
- HS biết thế nào là một tổng đại số, biết thay đổi các vị trí của số hạng và nhóm các số hạng khi có dấu trừ trước ngoặc.
2/ Kỹ năng: vận dụng thành thạo quy tắc dấu ngoặc vào bài tập
3/ Thái độ: nghiêm túc, tích cực
B/ Chuẩn bị
* GV: Sgk, bảng phụ: Quy tắc dấu ngoặc sgk
* HS: sgk, dụng cụ học tập.
C/ Phương Pháp: Thuyết trình, gợi mở vấn đáp
D/ Tiến Trình
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi Bảng
* Hoạt động 1: 18’
GV: Cho HS làm ?1
GV: Cho HS làm ?2
Gọi HS lên tính
GV: Từ kết quả câu a,b của ?2. Có nhận xét gì về dấu của các số hạng trong ngoặc khi ta bỏ dấu ngoặc ?
GV: Đi đến quy tắc Sgk
GV: lấy ví dụ và hướng dẫn giải cho HS
GV: Cho HS làm ?3
GV: Gọi 2HS lên bảng sửa
Yêu cầu HS bỏ ngoặc rồi tính.
GV: Nhận xét chỉnh sửa. * Hoạt động 1
HS làm
a/ Số đối của 2 là -2
Số đối của -5 là 5
Số đối của 2 + (-5) = -3 là 3
b/
(-2) + 5 = 3
HS sửa ?2
a/ 7 + (5 - 13)
= 7 + [ 5 + (-13)]
= 7 + (-8)
= -1
7 + 5 + (-13)
= 12 + (-13)
= -1
Vậy 7 + (5 - 13) = 7 + 5 + (-13)
b/ 12 - ( 4 - 6)
= 12 - [ 4 + (-6)]
= 12 - (-2)
= 12 + 2
=14
12 - 4 + 6
= 8 + 6
= 14
Vậy 12 - ( 4 - 6) = 12 - 4 + 6
HS trả lời quy tắc
HS làm ?3
a/ (768 - 39) - 768
= 768 - 39 - 768
= 768 + (-39) + (-768)
= 768 + (-768) + (-39)
= -39
b/ (-1579) - (121- 1579)
= (-1579) - 121 + 1579
= (-1579) + 1579 - 121
= - 121
1/ Quy Tắc dấu ngoặc
?1
?2
* Quy tắc (bảng phụ)
Ví dụ :Tính nhanh
(-257) – [(-257 + 156) – 56]
= (-257) –(-257 + 156) + 56
= (-257) + 257 – 156 + 56
= - 156 + 56
= - (156 – 56)
= - 100
?3
Tiết 51 Tuần 17 Bài 8: QUY TẮC DẤU NGOẶC A/ Mục Tiêu 1/ Kiến thức - HS nắm vững quy tắc dấu ngoặc. - HS biết thế nào là một tổng đại số, biết thay đổi các vị trí của số hạng và nhóm các số hạng khi có dấu trừ trước ngoặc. 2/ Kỹ năng: vận dụng thành thạo quy tắc dấu ngoặc vào bài tập 3/ Thái độ: nghiêm túc, tích cực B/ Chuẩn bị * GV: Sgk, bảng phụ: Quy tắc dấu ngoặc sgk * HS: sgk, dụng cụ học tập. C/ Phương Pháp: Thuyết trình, gợi mở vấn đáp D/ Tiến Trình Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi Bảng * Hoạt động 1: 18’ GV: Cho HS làm ?1 GV: Cho HS làm ?2 Gọi HS lên tính GV: Từ kết quả câu a,b của ?2. Có nhận xét gì về dấu của các số hạng trong ngoặc khi ta bỏ dấu ngoặc ? GV: Đi đến quy tắc Sgk GV: lấy ví dụ và hướng dẫn giải cho HS GV: Cho HS làm ?3 GV: Gọi 2HS lên bảng sửa Yêu cầu HS bỏ ngoặc rồi tính. GV: Nhận xét chỉnh sửa. * Hoạt động 1 HS làm a/ Số đối của 2 là -2 Số đối của -5 là 5 Số đối của 2 + (-5) = -3 là 3 b/ (-2) + 5 = 3 HS sửa ?2 a/ 7 + (5 - 13) = 7 + [ 5 + (-13)] = 7 + (-8) = -1 7 + 5 + (-13) = 12 + (-13) = -1 Vậy 7 + (5 - 13) = 7 + 5 + (-13) b/ 12 - ( 4 - 6) = 12 - [ 4 + (-6)] = 12 - (-2) = 12 + 2 =14 12 - 4 + 6 = 8 + 6 = 14 Vậy 12 - ( 4 - 6) = 12 - 4 + 6 HS trả lời quy tắc HS làm ?3 a/ (768 - 39) - 768 = 768 - 39 - 768 = 768 + (-39) + (-768) = 768 + (-768) + (-39) = -39 b/ (-1579) - (121- 1579) = (-1579) - 121 + 1579 = (-1579) + 1579 - 121 = - 121 1/ Quy Tắc dấu ngoặc ?1 ?2 * Quy tắc (bảng phụ) Ví dụ :Tính nhanh (-257) – [(-257 + 156) – 56] = (-257) –(-257 + 156) + 56 = (-257) + 257 – 156 + 56 = - 156 + 56 = - (156 – 56) = - 100 ?3 * Hoạt động 2: 12’ GV: Giới thiệu về tổng đại số GV:Giới thiệu cách viết gọn của tổng đại số GV: Đi đến kết luận sgk GV: Yêu cầu HS đọc kết luận sgk Mỗi KL GV lấy ví dụ minh họa cho HS GV: Nhấn mạnh lại kết luận sgk. * Hoạt động 2 HS lắng nghe HS theo dõi HS đọc kết luận 2/ Tổng đại số Một dãy các phép tính cộng ,trừ các số nguyên gọi là một tổng đại số. Ví dụ 5 + (-3) - (-6) - (+7) = 5 +(-3) + (+6) + (-7) = 5 - 3 + 6 - 7 Kết luận ( Sgk) Ví dụ: 15 + 17 – 5 = 15 – 5 + 17 = 10 + 17 = 27 25 – 36 – 64 = 25 – (36 + 64) = 25 – 100 = -75 * Hoạt động 3: 13’ Củng cố GV: Cho HS làm bài 57a,b Sgk Gọi 2 HS trình bày GV nhận xét chỉnh sửa * Hoạt động 3 HS trình bày a/ (-17) + 5 + 8 + 17 = (-17) + 17 + 5 + 8 = 13 b/ 30 + 12 +(-20) + (-12) = 30 + (-20) + 12 + (-12) = 10 c/ (-4) + (-440) + (-6) + 440 = (-440) + 440 + (-4) + (-6) = -10 d/ (-5) + (-10) + 16 + (-1) = (-5) + (-10) + (-1) + 16 = (-16) + 16 = 0 57) Sgk * DẶN DÒ: Về Nhà + Xem lại và học thuộc quy tắc dấu ngoặc. + Xem lại học thuộc hai kết luận trong tổng đại số chú ý kết luận thứ 2 + BTVN : 58;59;60 Sgk ; 89;91;92 SBT Tr. 80
Tài liệu đính kèm: