A/ Mục Tiêu
1/ Kiến thức
+ Biết tập hợp các số nguyên.
+ Tìm và viết được số đối của một số nguyên ,giá trị tuyệt đối của một số nguyên,
2/ Kỹ năng: HS biết tìm GTTĐ của một số nguyên, tìm số đối của một số nguyên, so sánh hai số nguyên.
3/ Thái độ: Học tập nghiêm túc, tích cực
B/ Chuẩn Bị
* GV: Sgk, Bảng phụ:Bài tập;BT 15,16 Sgk,
Bài tập: Tìm giá trị tuyệt đối của số nguyên: 10, -8,0,-37,9
* HS: Sgk, Kt 15’
C/ Phương Pháp: Gợi mở vấn đáp, thuyết trình, thảo luận nhóm
D/ Tiến trình
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS GHI BẢNG
* Hoạt động 1: 12’ KTBC
HS: Thế nào là GTTĐ của số nguyên a ?
Sử bài tập bảng phụ
HS 2: sửa bài tập 15 sgk
GV nhận xét cho điểm. * Hoạt động 1
HS: GTTĐ của số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số.
Sửa bài tập 15 Sgk
* Hoạt động 2: 30’
GV: Gọi HS lên làm bài 16 Sgk
GV: nhận xét chỉnh sửa
Cho HS trả lời các câu hỏi bài 18 sgk. Có thể yêu cầu HS giải thích
GV nhận xét chỉnh sửa,
GV: Cho HS thảo luận nhóm bài 20 Sgk 3’
GV: Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả.
GV nhận xét chỉnh sửa.
GV: Gọi HS lên làm bài 21 sgk
GV nhận xét chỉnh sửa. * Hoạt động 2
HS lên làm
7 N
Đ
7 Z
Đ
0 N
Đ
0 Z
Đ
-9 Z
Đ
-9 N
S
11,2 Z
S
HS trả lời
a) Số nguyên a >2 a chắc chắn là số nguyên dương
b) Số nguyên b nhỏ hơn 3 số nguyên b không chắc là số nguyên âm
c) Số c không chắc chắn là số nguyên dương
d) số d chắc chắn là số nguyên âm
HS làm và trình bày kết quả
a)
= 8 – 4
= 4
b)
= 7.3
= 21
c)
= 18 : 6
= 3
d)
= 153 + 53 = 206.
HS làm
Số đối của -4 là 4
Số đối của 6 là -6
Số đối của =5 là -5
Số đối của =3 là -3
Số đối của 4 là - 4
LUYỆN TẬP
16) Sgk ( bảng phụ)
18) sgk
20)sgk
21) sgk
Tiết 43: Tuần 15 LUYỆN TẬP A/ Mục Tiêu 1/ Kiến thức + Biết tập hợp các số nguyên. + Tìm và viết được số đối của một số nguyên ,giá trị tuyệt đối của một số nguyên, 2/ Kỹ năng: HS biết tìm GTTĐ của một số nguyên, tìm số đối của một số nguyên, so sánh hai số nguyên. 3/ Thái độ: Học tập nghiêm túc, tích cực B/ Chuẩn Bị * GV: Sgk, Bảng phụ:Bài tập;BT 15,16 Sgk, Bài tập: Tìm giá trị tuyệt đối của số nguyên: 10, -8,0,-37,9 * HS: Sgk, Kt 15’ C/ Phương Pháp: Gợi mở vấn đáp, thuyết trình, thảo luận nhóm D/ Tiến trình HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS GHI BẢNG * Hoạt động 1: 12’ KTBC HS: Thế nào là GTTĐ của số nguyên a ? Sử bài tập bảng phụ HS 2: sửa bài tập 15 sgk GV nhận xét cho điểm. * Hoạt động 1 HS: GTTĐ của số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số. Sửa bài tập 15 Sgk * Hoạt động 2: 30’ GV: Gọi HS lên làm bài 16 Sgk GV: nhận xét chỉnh sửa Cho HS trả lời các câu hỏi bài 18 sgk. Có thể yêu cầu HS giải thích GV nhận xét chỉnh sửa, GV: Cho HS thảo luận nhóm bài 20 Sgk 3’ GV: Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả. GV nhận xét chỉnh sửa. GV: Gọi HS lên làm bài 21 sgk GV nhận xét chỉnh sửa. * Hoạt động 2 HS lên làm 7N Đ 7Z Đ 0N Đ 0Z Đ -9Z Đ -9N S 11,2Z S HS trả lời a) Số nguyên a >2 a chắc chắn là số nguyên dương b) Số nguyên b nhỏ hơn 3 số nguyên b không chắc là số nguyên âm c) Số c không chắc chắn là số nguyên dương d) số d chắc chắn là số nguyên âm HS làm và trình bày kết quả a) = 8 – 4 = 4 b) = 7.3 = 21 c) = 18 : 6 = 3 d) = 153 + 53 = 206. HS làm Số đối của -4 là 4 Số đối của 6 là -6 Số đối của =5 là -5 Số đối của =3 là -3 Số đối của 4 là - 4 LUYỆN TẬP 16) Sgk ( bảng phụ) 18) sgk 20)sgk 21) sgk & DẶN DÒ : 3’ Về nhà + Xem lại cách so sánh hai số nguyên, so sánh các giá trị tuyệt đối của số nguyên. + Xem lại cách tính giá trị biểu thức khi có dấu giá trị tuyệt đối + Xem lại cách tìm số đối một số nguyên. + BTVN: 29;30;32;33;34 SBT Tr.71
Tài liệu đính kèm: