Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tuần 13 - Tiết 39: Kiểm tra 1 tiết

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tuần 13 - Tiết 39: Kiểm tra 1 tiết

I. (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng nhất trong mỗi bài tập sau:

1. Tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 5.

A. A = C. A =

B. A = D. A =

2. Viết số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số.

A. 789. C. 899.

B. 889. D. 999.

3. Tìm số tự nhiên x, biết: 1234 : x = 2.

A. x = 176. C. x = 671.

B. x = 617. D. x = 716.

4. Viết gọn tích sau bằng cách dùng luỹ thừa: 8 . 8 . 8 . 8 . 8 . 8 . 8 . 8.

A. 87. C. 89.

B. 88. D. 816.

5. Thực hiện phép tính: 22 + 6 . 2

A. 22. C. 24.

B. 23. D. 25.

6. Ap dụng tính chất chia hết, xem xét tổng sau có chia hết cho 6 không?

24 + 96 -12.

A. Có.

B. Không.

 

doc 6 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 13Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tuần 13 - Tiết 39: Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13. Tiết 39
Trường THCS Phước Hưng
Họ và Tên: 
Lớp : 
Lời phê : 
Điểm
Kiểm tra 1 Tiết
Môn : Số Học 6
Đề
Câu 1 : Điền dấu “x” vào ô thích hợp : 	( 3 điểm )
Câu
Đúng
Sai
a) 27 : 25 = 22
b) 43.42 = 85
c) Số có chữ số tận cùng bằng 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
Câu 2 : Hãy khoanh tròn chữ cái đầu ( a, b, c, hoặc d ) của câu trả lời đúng.	( 2 điểm )
	1) Biểu thức 126.46 + 126.54 có giá trị bằng:
a. 126	b. – 126 	c. 1260	d. 12600
	2) Luỹ thừa 107 có giá trị bằng số tự nhiên nào sau đây ?
a. 1 000 000	b. 10 000 000	 c. 70	 d. Cả ba câu a, b, c đều sai.
Câu 3 : Tính giá trị của biểu thức sau : ( Trình bày trình tự các bước tính toán )	( 3 điểm )
	a) 1255 + 3258 – 1321 = ..............................................................................................
	........................................................................................................................................
	........................................................................................................................................
	........................................................................................................................................
	b) 4285 – 3.(12 : 6 + 82 . 5 ) = ......................................................................................
 	........................................................................................................................................
	........................................................................................................................................
	........................................................................................................................................
	........................................................................................................................................
Câu 4 : Hoa có tấm bìa hình chữ nhật kích thước 75cm x 125cm. Hoa muốn cắt tấm bìa thành nhiều mảnh nhỏ hình vuông bằng nhau sao cho tấm bìa được cắt hết, không thừa mảnh nào. Tính độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông ( số đo của cạnh hình vuông nhỏ là một số tự nhiên với đơn vị là cm ).(2 điểm)
	........................................................................................................................................
	........................................................................................................................................
	........................................................................................................................................
	........................................................................................................................................
	........................................................................................................................................
	........................................................................................................................................
	........................................................................................................................................
Trường THCS Phước Hưng
Họ và Tên: 
Lớp : 
Lời phê : 
Điểm
Kiểm tra 1 Tiết
Môn : Số Học 6
Đề
Câu 1 : Điền dấu “x” vào ô thích hợp : 	( 3 điểm )
Câu
Đúng
Sai
a) 27 . 25 = 412
b) 47 : 45 = 42
c) Số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 4; 6 hoặc 8 thì chia hết cho 2
Câu 2 : Hãy khoanh tròn chữ cái đầu ( a, b, c, hoặc d ) của câu trả lời đúng .	( 2 điểm )
	1) Biểu thức 136.76 + 136.24 có giá trị bằng:
a. 136	b. 13600 	c. 1260	d. 12600
	2) Luỹ thừa 109 có giá trị bằng số tự nhiên nào sau đây ?
a. 1 000 000 000	b. 10 000 000	 c. 70	 d. Cả ba câu a, b, c đều sai.
Câu 3 : Tính giá trị của biểu thức sau : ( Trình bày trình tự các bước tính toán )	( 3 điểm )
	a) 1525 + 5328 –2131 = ..............................................................................................
	........................................................................................................................................
	........................................................................................................................................
	........................................................................................................................................
	b) 8125 – 3.(12 : 6 + 82 . 7 ) = ......................................................................................
 	........................................................................................................................................
	........................................................................................................................................
	........................................................................................................................................
	........................................................................................................................................
Câu 4 : Hoài và Bảo cùng học một trường nhưng khác lớp. Hoài cứ 5 ngày đi trực nhật một lần, Bảo cứ 7 ngày đi trực nhật một lần. Hỏi tính từ lúc cả hai bạn cùng trực nhật vào một ngày thì sau đó bao nhiêu ngày cả hai cùng trực nhật vào một ngày lần nữa ?	( 2 điểm )
	........................................................................................................................................
	........................................................................................................................................
	........................................................................................................................................
	........................................................................................................................................
	........................................................................................................................................
	........................................................................................................................................
	........................................................................................................................................
Trường THCH Phước Hưng
Lớp 6A 
Họ và Tên:
Thứ ..ngày . Tháng . Năm ..
Kiểm tra 45 phút
Môn: Số Học
Điểm
Lời phê
I. (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng nhất trong mỗi bài tập sau:
Tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 5.
A. A = 	C. A = 	
B. A = 	D. A = 	
2. 	Viết số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số.
A. 789.	C. 899.	
B. 889.	D. 999.
3. Tìm số tự nhiên x, biết:	1234 : x = 2.
A. x = 176.	C. x = 671.	
B. x = 617.	D. x = 716.
4. Viết gọn tích sau bằng cách dùng luỹ thừa:	8 . 8 . 8 . 8 . 8 . 8 . 8 . 8.
A. 87.	C. 89.	
B. 88.	D. 816.
5. Thực hiện phép tính:	22 + 6 . 2
A. 22.	C. 24.
B. 23.	D. 25.	
6. Aùp dụng tính chất chia hết, xem xét tổng sau có chia hết cho 6 không?	
24 + 96 -12.
A. Có.	
B. Không.
II. (3 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống của bảng sau:
a
5
6
18
b
7
12
18
ƯCLN(a,b)
BCNN(a,b)
ƯCLN(a,b) . BCNN(a,b)
a . b
III. (3 điểm) Thực hiện các phép tính:
	a) 46 + 17 + 54
b) 125 + 23 . 22
IV. (1 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: 
	12 . x – 33 = 243
Trường THCH Phước Hưng
Lớp 6A 
Họ và Tên:.
Thứ ..ngày . Tháng . Năm ..
Kiểm tra 45 phút
Môn: Số Học
Điểm
Lời phê
I. (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng nhất trong mỗi bài tập sau:
1. Viết tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử.
A. A = 	C. A = 	
B. A = 	D. A = 
2. Tập hợp có bao nhiêu phần tử?
A. 4 phần tử.	C. 15 phần tử.	
B. 5 phần tử.	D. 16 phần tử.
3. Tìm số tự nhiên x, biết:	x + 2 = 44.
A. x = 12.	C. x = 32.	
B. x = 22.	D. x = 42.
4. Viết kết quả của phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa:	38 : 35.
A. 32.	C. 34.	
B. 33.	D. 35.
5. Thực hiện phép tính:	6 . 32 – 4.
A. 24.	C. 44.	
B. 36.	D. 50.
6. Cho số sau: 123. 
Số này chia hết cho 2, cho 3, cho 5 hay cho 9.
A. chia hết cho 2.	C. chia hết cho 5.	
B. chia hết cho 3.	 D. chia hết cho 9.
II. (3 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống của bảng sau:
a
3
4
20
b
5
8
20
ƯCLN(a,b)
BCNN(a,b)
ƯCLN(a,b) . BCNN(a,b)
a . b
III. (3 điểm) Thực hiện các phép tính:
	a) 86 + 57 + 14
b) 15 . 23 – 5 . 7
IV. (1 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: 
7 . x – 8 = 732
Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng nhất trong mỗi bài tập sau:
Tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 6.
A. A = 	C. A = 	
B. A = 	D. A = 	
2. 	Viết số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số có ba chữ số khác nhau.
A. 789.	C. 978.	
B. 897.	D. 987.
3. Tìm số tự nhiên x, biết:	1342 : x = 2.
A. x = 176.	C. x = 671.	
B. x = 617.	D. x = 716.
4. Viết gọn tích sau bằng cách dùng luỹ thừa:	8 . 8 . 8 . 8 . 8 . 8 . 8 . 8 . 8.
A. 87.	C. 89.	
B. 88.	D. 816.
5. Viết kết quả của phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa:	22 . 23. 
A. 25.	C. 27.
B. 26.	D. 28.
6. Aùp dụng tính chất chia hết, xem xét tổng sau có chia hết cho 3 không?	
24 + 96 -12.
A. Có.	
B. Không.
7. Viết tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử.
A. A = 	C. A = 	
B. A = 	D. A = 
8. Tập hợp có bao nhiêu phần tử?
A. 4 phần tử.	C. 15 phần tử.	
B. 5 phần tử.	D. 16 phần tử.
9. Tìm số tự nhiên x, biết:	x + 2 = 42.
A. x = 10.	C. x = 30.	
B. x = 20.	D. x = 40.
10. Viết kết quả của phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa:	310 : 35.
A. 32.	C. 34.	
B. 33.	D. 35.

Tài liệu đính kèm:

  • docT39.doc