1.mục tiêu
a) kiến thức:
- Học sinh thực hành trên máy tính Casio các phép tính riêng lẻ : cộng trừ nhân chia, luỹ thừa trên các tập số , phân số, số thập phân.
- Học sinh biết tính giá trị các b.thức số có chứa các phép tính nói trên và các dấu (), [ ],
- Kỹ năng sử dụng thành thạo các phím nhớ.
2
III. CHUẨN BỊ :
Giáo viên : Máy tính Casio Fx 500A ( 220 ), 500MS. Bảng phụ ghi các nút, qui trình ấn phím, các VD.
Học sinh : Máy bỏ túi.
IV. TIẾN TRÌNH :
Nguyễn Văn Cao
5. Dặn dò :
- Ôn bài thực hành.
- Dùng máy tính kiểm tra lại các kết quả của những bài tập đã giải ở phần trước.
Ngày dạy :24/4/2006 Tiết 99 : THỰC HÀNH MÁY TÍNH CASIO 1.mục tiêu a) kiến thức: Học sinh thực hành trên máy tính Casio các phép tính riêng lẻ : cộng trừ nhân chia, luỹ thừa trên các tập số , phân số, số thập phân. Học sinh biết tính giá trị các b.thức số có chứa các phép tính nói trên và các dấu (), [ ], Kỹ năng sử dụng thành thạo các phím nhớ. 2 III. CHUẨN BỊ : Giáo viên : Máy tính Casio Fx 500A ( 220 ), 500MS. Bảng phụ ghi các nút, qui trình ấn phím, các VD. Học sinh : Máy bỏ túi. IV. TIẾN TRÌNH : Qui trình ấn phím : KQ II.luyện tập : 1) Tính trên tập : 1012 11-2 3 10 2 22 112 3 2) Tính : a) b) Ấn : 456229:2 13 Khi ấn máy sẽ đổi phân số ra STP Ấn : 3512237 KQ : 2,33 3) Tính : Ổn định : Kiểm tra bài cũ : Hoạt đông 1: Sử dụng máy tính để thực hiện máy tính trên tập số . Phép tính Tính Cộng 13 + 57 Trừ 87 – 12 – 13 Nhân 125 . 32 Chia 124 : 4 Luỹ thừa 42 ; 43 ; 34 Hoạt đông 2: GV hướng dẫn học sinh ấn phím. Tính A = 10.(-12)+22L-11)-23 500MS B = 5.(-3)2 – 14.8 + (-31) Tính : . GV hướng dẫn học sinh lệnh chỉ là phân số. Ấn a) 715512 KQ b) Ấn 1321514 KQ c) Khi tính toán về phân số máy sẽ tự rút gọn các phân số ( nếu có thể ) d) 3,5 + 1,2 – 2,37 Nguyễn Văn Cao a) b) Tính : 347 . 4) Cách sử dụng phím nhớ : 3 x 6 + 8 + 5 Ấn 3685 KQ : 58 1999 x 12 – 5 – 1999 + 5997 + 1999 III.Bài học kinh nghiệm : Để thêm số a vào nội dung bộ nhớ ta ấn : a , Để bớt ở nội dung bộ nhớ, ta ấn Khi thấy trong biểu thức có ngoặc ta ấn theo biểu thức, trừ các dấu đóng ngoặc cuối cùng cạnh dấu = thì được miễn. GV thực hành cho học sinh làm theo Ấn 5 102578-20 KQ : 100 Ấn 347 2161848 92 KQ : 1596200 GV ghi qui trình ấn phím cho học sinh thực hành. Ấn : 19991255997 Hoạt đông 3: ? Qua các qui trình ấn phím trên ta rút ra được nhận xét gì ? 5. Dặn dò : Ôn bài thực hành. Dùng máy tính kiểm tra lại các kết quả của những bài tập đã giải ở phần trước. V. RÚT KINH NGHIỆM : ... ... ... ... Nguyễn Văn Cao
Tài liệu đính kèm: