Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 99: Luyện tập. Thực hành toán trên máy tính casio fx-220

Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 99: Luyện tập. Thực hành toán trên máy tính casio fx-220

 HS biết thực hành trên máy tính Casio các phép tính riêng lẻ; cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa trên các tập hợp số (số tự nhiên, số nguyên, phân số và số thập phân).

 HS biết tính giá trị các biểu thức số có chứa các phép tính nói trên và các dấu mở ngoặc, đóng ngoặc ( ( ); [ ]; )

 HS có kỹ năng sử dụng các phím nhớ.

 

doc 4 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1214Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 99: Luyện tập. Thực hành toán trên máy tính casio fx-220", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: ___/___/___
Ngày dạy: ___/___/___
Tiết 99 §LUYỆN TẬP. THỰC HÀNH TOÁN 
 TRÊN MÁY TÍNH CASIO FX-220
A. MỤC TIÊU
HS biết thực hành trên máy tính Casio các phép tính riêng lẻ; cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa trên các tập hợp số (số tự nhiên, số nguyên, phân số và số thập phân).
HS biết tính giá trị các biểu thức số có chứa các phép tính nói trên và các dấu mở ngoặc, đóng ngoặc ( (); [ ]; )
HS có kỹ năng sử dụng các phím nhớ.
B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV: Bảng phụ, phấn màu ghi cách ấn nút các ví dụ , máy tính bỏ túi.
HS: Máy tính bỏ túi.
 C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
5 ph
Hoạt động 1: 1. SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH RIÊNG LẺ: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA, LUỸ THỪA TRÊN CÁC TẬP HỢP SỐ 
1)Trên tập hợp só tự nhiên:
GV đưa cách ấn nút trên màn hình.
HS ghi đề bài vào vở.
Thực hành cùng giáo viên
HS đọc kết quả từng phép tính trên bảng phụ.
Phép
Phép tính
Nút ấn
Kết quả
Cộng 
13 + 57
13 57 
70
Trừ
87 – 12 – 23 
87 12 23 
52
Nhân 
125 x 32
125 32 
4000
Chia
124 : 4
124 4 
 31
Luỹ thừa
42
Cách 1: 4 
Cách 2: 4 
16
16
43
Cách 1: 4 
Cách 2: 4 3 
64
64
34
Cách 1: 3 
Cách 2: 3 4 
81
81
2)Thực hành tính các biểu thức số có chứa các phép tính trên tập hợp nguyên
Ví dụ: 10 . (-12) + 22 : (-11) – 2 3
Ấn 10 12 22 11 
 -2 3 
 Kết quả : -130
HS bấm nút theo hướng dẫn.
GV:Thực hiện các phép tính trên tập hợp số nguyên khác với tập hợp số tự nhiên ở điểm nào?
Aùp dụng: 5 . (-3)2 – 14 . 8 + (-31)
3) Các phép tính về phân số:
VD1: Tính 
Ấn 
 Kết quả:.
VD2: Tính 
Ấn 13 21512
 Kết quả :.
VD3: Tính 
Ấn : 456229
 213 KQủa:.
GV:-Về hỗn số dù là số nhập hay số kết quả màn hình có thể thực hiện tối đa 3 chữ số cho mỗi nhóm gồm số nguyên, tử số và mẫu số. nếu gặp một hỗn số trong quá trình tính toán em ấn nút biểu diễn số nguyên, rồi ấn nút chỉ tử số, tiếp đến sau cùng ấn nút chỉ mẫu số!
-Trong khi tính toán về phân số, máy tính sẽ tự rút gọn các phân số (nếu có thể được).
-Khi ấn nút máy sẽ đổi phân số ra số thập phân . Ở ví dụ 3 em hãy đổi ra sốù thập phân?
3)Các phép tính về số thập phân
VD1:Tính 3,5 + 1,2 – 2,37
Ấn 3 512237
 Kết quả : 2,33
VD2: Tính 1,5 . 2 : 0,3
Ấn 15 203KQ:10
GV:Dấu “,” giữa phần nguyên và phần thập phân của số thập phân được dùng bởi nút gì?
Tương tự như trên tập hợp số tự nhiên chỉ khác ở chỗ nếu là số nguyên âm thì sau đó ấn nút.
HS làm trên máy cùng giáo viên và biết lệnh chỉ phân số là dùng nút.
kết quả :0,14285
HS thực hành máy tính bỏ túi theo bảng hướng dẫn.
Nút 
 Hoạt động 2: THỰC HÀNH TÍNH CÁC BIỂU THỨC CÓ CHỨA CÁC PHÉP TÍNH 
 TRÊN VÀ CÁC DẤU MỞ NGOẶC, ĐÓNG NGOẶC () ; []; {.}.
GV khi thấy trong biểu thức có dấu mở ngoặc hay đóng ngoặc thì khi ấn máy ta cũng ấn phím mở ngoặc hay đóng ngoặc, trừ các dấu đóng ngoặc cuối cùng cạnh dấu thì được miễn.
VD1: Tính {[(10 + 25) : 7] . 8 – 20 }
5
 Kết quả 100
VD2: Tính 347 x {[(216 + 184) :8] x 92}
 Kếùt quả :1596200
HS thực hành theo bảng hướng dẫn
Hoạt động 3 : CÁCH SỬ DỤNG PHÍM NHỚ
GV: Để thêm số a vào nội dung bộ nhớ ta ấn
 A 
-Để bớt số ở nội dung bộ nhớ ta ấn nút .
-Để gọi lại nội dung ghi trong bộ nhớ ta ấn nút hay hay .
-Khi cần xoá nhớ, ta ấn nút hay hoặc 
VD1: 3x 6 + 8 x 5.
Ta ấn nút như sau:
 Kết quả 58
99 4 KQ:210,75 
HS thực hành trên máy theo GV.
VD2: Tính tổng các phép tính sau:
Ta ấn nút như sau:
53 6 = 
23 8 
56 2 
Hoạt động 4 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ.
Ôn lại bài thực hành.
Tự đặt bài toán và thực hành trên máy tính.
Nghiên cứu §16.

Tài liệu đính kèm:

  • docT99 - Thuc hanh may tinh CASIO.doc