I- Mục tiêu:
- Kiến thức: HS được củng cố và khắc sâu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
- Kỹ năng: HS có kỹ năng thành thạo tìm giá trị phân số của một số cho trước. HS vận dụng linh hoạt, sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn.
* Trọng tâm: Rèn kỹ năng tìm giá trị phân số của 1 số cho trước
II- Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ, thước, máy tính.
- Học sinh: Máy tính bỏ túi.
III- Tiến trình:
TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
8 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Chữa bài 120 SBT.23 Tìm:
a) của 40 b) của 48 000đồng
c) 4 của kg
Một HS lên bảng thực hiện, HS khác làm tại chỗ.
a) của 40 là 40. =16
b) của 48 000đồng là 48000. =40000
c) 4 của kg là .4 = kg
5
6
8
10 Hoạt động 2: luyện tập
Bài tập 1: Tìm
a) - của 4
b) 35% của 60
Bài tập 2: (Bài 124 SBT.23)
Một quả cam nặng 300g. Hỏi quả cam nặng bao nhiêu?
Bài tập 3: (Bài 126 SBT.24)
Trên một đĩa có 24 quả táo. Hạnh ăn 25% só táo. Sau đó, Hoàng ăn số táo còn lại. Hỏi trê đĩa còn mấy quả táo?
*GV:
Muốn biết được trên đĩa còn bao nhiêu táo ta làm như thế nào?
Bài tập 4: Trong đợt tổng kết cuối năm học. Trong 30 bạn học sinh của lớp 6A thì số học sinh TB chiếm 3/5 tổng số, số học sinh khá bằng 5/9 số học sinh TB. Tính số học sinh giỏi
*GV hướng dẫn:
- Tính số HS TB ta làm như thế nào?
- Từ đó ta tính só HS Khá ? HS Giỏi ?
Một HS lên bảng trình bày, HS khác làm tại chỗ.
quả cam nặng 300. = 225 g
*Một HS lên bảng làm, HS khác làm độc lập tại chỗ:
- Số táo bạn Hạnh đã ăn là:
24.25% = 6 (quả)
- Sô táo còn lại trên đĩa là:
24 - 6 = 18 (quả)
- Sô táo bạn Hoàng đã ăn là:
18. = 8 (quả)
- Vậy số táo còn lại trên đĩa là:
18 - 8 = 10 quả.
Số học sinh TB của lớp 6A
( hs)
Số học sinh khá là
( hs)
Vậy số học sinh giỏi của lớp là
30 - ( 18 + 10) = 2 ( học sinh)
GV: Nguyễn Văn tuyến Ngày soạn: 8/04/07 Ngày dạy: /04/07 Tiết 96 Luyện tập I- Mục tiêu: - Kiến thức: HS được củng cố và khắc sâu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. - Kỹ năng: HS có kỹ năng thành thạo tìm giá trị phân số của một số cho trước. HS vận dụng linh hoạt, sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn. * Trọng tâm: Rèn kỹ năng tìm giá trị phân số của 1 số cho trước II- Chuẩn bị: - Giáo viên: Bảng phụ, thước, máy tính. - Học sinh: Máy tính bỏ túi. III- Tiến trình: TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 8’ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Chữa bài 120 SBT.23 Tìm: a) của 40 b) của 48 000đồng c) 4 của kg Một HS lên bảng thực hiện, HS khác làm tại chỗ. a) của 40 là 40. =16 b) của 48 000đồng là 48000. =40000 c) 4 của kg là .4 = kg 5’ 6’ 8’ 10’ Hoạt động 2: luyện tập Bài tập 1: Tìm a) - của 4 b) 35% của 60 Bài tập 2: (Bài 124 SBT.23) Một quả cam nặng 300g. Hỏi quả cam nặng bao nhiêu? Bài tập 3: (Bài 126 SBT.24) Trên một đĩa có 24 quả táo. Hạnh ăn 25% só táo. Sau đó, Hoàng ăn số táo còn lại. Hỏi trê đĩa còn mấy quả táo? *GV: Muốn biết được trên đĩa còn bao nhiêu táo ta làm như thế nào? Bài tập 4: Trong đợt tổng kết cuối năm học. Trong 30 bạn học sinh của lớp 6A thì số học sinh TB chiếm 3/5 tổng số, số học sinh khá bằng 5/9 số học sinh TB. Tính số học sinh giỏi *GV hướng dẫn: - Tính số HS TB ta làm như thế nào? - Từ đó ta tính só HS Khá ? HS Giỏi ? Một HS lên bảng trình bày, HS khác làm tại chỗ. quả cam nặng 300. = 225 g *Một HS lên bảng làm, HS khác làm độc lập tại chỗ: - Số táo bạn Hạnh đã ăn là: 24.25% = 6 (quả) - Sô táo còn lại trên đĩa là: 24 - 6 = 18 (quả) - Sô táo bạn Hoàng đã ăn là: 18. = 8 (quả) - Vậy số táo còn lại trên đĩa là: 18 - 8 = 10 quả. Số học sinh TB của lớp 6A ( hs) Số học sinh khá là ( hs) Vậy số học sinh giỏi của lớp là 30 - ( 18 + 10) = 2 ( học sinh) 6’ Hoạt động 3: Củng cố Bài tập: Chọn đáp án đúng trong các câu trả lời sau: a) của 45 là: A. 36 B. 40 C. 45 b) giờ là: A. 30 phút B. 35 phút C. 40 phút c) phần của tấm vải dài 24 mét là: A. 8m B. 9 m C. 10 m d) 25% của đĩa kẹo có 24 chiếc kẹo là: A. 4 chiếc B. 6 chiếc C. 8 chiếc *GV cho HS làm bài độc lập sau đó cho giơ tay biểu quyết các câu đúng sai. *HS làm bài độc lập tại chỗ Đáp án: a) A b) 35 c) B d) B 1’ Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà - Ôn lại bài - BTVN: 125 (Sgk); 126, 127 (SBT - T24) - Đọc trước bài tiết 15: Tìm 1 số biết giá trị phân số của nó.
Tài liệu đính kèm: