I. MỤC TIÊU
1 Kiến thức: - Cuỷng coỏ qui taộc tỡm giaự trũ phaõn soỏ cuỷa moọt soỏ cho trửụực.
2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng aựp duùng qui taộc ủeồ giaỷi caực baứi toaựn thửùc teỏ.
3. Thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán, có ý thức vận dụng vào thực tế.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Giáo viên: Phấn màu, thước thẳng, maựy tớnh Casio
- Học sinh: Bảng nhóm, bút viết bảng, maựy tớnh Casio
III. PHƯƠNG PHÁP
Vaỏn ủaựp tỡm toứi; hoaùt ủoọng hụùp taực trong nhoựm.
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC
1. Khởi động:
- Mục tiêu: HS củng cố phép cộng phân số
- Thời gian: 5 phút.
- Cách tiến hành: + Kiểm ta: Gọi 2 HS lên bảng làm bài:
a) cuỷa 8 (ĐA: 18) b) 20% cuỷa 15 (ĐA: 3)
2. HĐ 1: Bài tập
- Mục tiêu: HS reứn luyeọn kyừ năng thực hiện phép toán về phân số và số thập phân
- Thời gian: 35 phút.
- ẹoà duứng daùy hoùc: Baỷng phuù, baỷng nhoựm, buựt vieỏt baỷng.
- Cách tiến hành:
Ngày soạn: 12/4/2010 Ngày giảng: 15/4/2010 Tiết 95. luyện tập Tìm giá trị phân số của một số cho trước I. Mục tiêu 1 Kiến thức: - Cuỷng coỏ qui taộc tỡm giaự trũ phaõn soỏ cuỷa moọt soỏ cho trửụực. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng aựp duùng qui taộc ủeồ giaỷi caực baứi toaựn thửùc teỏ. 3. Thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán, có ý thức vận dụng vào thực tế. II. Đồ dùng dạy học - Giáo viên: Phấn màu, thước thẳng, maựy tớnh Casio - Học sinh: Bảng nhóm, bút viết bảng, maựy tớnh Casio III. Phương pháp Vaỏn ủaựp tỡm toứi; hoaùt ủoọng hụùp taực trong nhoựm. IV. Tổ chức giờ học 1. Khởi động: - Mục tiêu: HS củng cố phép cộng phân số - Thời gian: 5 phút. - Cách tiến hành: + Kiểm ta: Gọi 2 HS lên bảng làm bài: a) cuỷa 8 (ĐA: 18) b) 20% cuỷa 15 (ĐA: 3) 2. HĐ 1: Bài tập - Mục tiêu: HS reứn luyeọn kyừ năng thực hiện phép toán về phân số và số thập phân - Thời gian: 35 phút. - ẹoà duứng daùy hoùc: Baỷng phuù, baỷng nhoựm, buựt vieỏt baỷng. - Cách tiến hành: HĐ của GV và HS Nội dung ghi bảng Dạng 1: Bài tập nhận biết và thụng hiểu Bài 118 (SGK - T.52). - Yờu cầu HS đọc đề bài và túm tắt. GV ghi bảng phần túm tắt của HS. - Gợi ý: tớnh số bi Tuấn cho Dũng, rồi lấy số bi Tuấn cú trừ đi số bi cho. - Yờu cầu HS làm bài vào vở, gọi 1 HS lờn bảng thực hiện. - 1 HS lờn bảng làm bài: - GV chữa bài. Bài 119 (SGK - T.52). - Gọi HS đọc bài - Gợi ý: Làm lần lượt theo quy tắc tìm giá trị phân số của 1 số. - GV nhận xét. Dạng 2: Bài tập vận dụng Bài 121 (SGK - T.52). - GV yêu cầu HS đọc bài. HS đọc bài - Gọi 1 HS tóm tắt. - GV treo bảng phụ vẽ sơ đồ tóm tắt, hướng dẫn HS làm bài. - Yêu cầu HS vẽ sơ đồ, giải bài tập. Gọi 1 HS lên bảng thực hiện. - Gọi HS nhận xét. - GV chữa bài. Dạng 3: Giải bài tập bằng máy tính bỏ túi: Bài 120 (SGK - T.52). - GV hướng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ túi để tính %. - Treo bảng phụ vẽ bảng hướng dẫn cách tính trong SGK- T. 52 - HS: Nhìn vào bảng hướng dẫn, thực hiện theo. - HS HĐ nhóm thực hiện - Yêu cầu HS áp dụng tính: - Yêu cầu các nhóm báo cáo. - Các nhóm báo cáo kết qủa. - GV nhận xét, chữa bài. Bài 118 (T.52). Túm tắt: Tuấn cú: 21 viờn. Cho Dũng: số bi. a) Dũng cú ? viờn. b) Tuấn cũn ? viờn. Giải: Số bi Dũng được Tuấn cho: 21. = 9 (viên) Số bi Tuấn còn: 21- 9 = 12 (viên). Bài 119 (SGK - T.52). TL: Lấy của được: . Chia cho được: (.): = . Bài 121 (SGK - T.52). Tóm tắt: HN- HP: 102km Đi được: quãng đường. Hỏi: Xe lửa cách HP bao nhiêu km? Giải Quãng đường xe lửa đã đi được: 102. = 61,2 (km) Xe lửa còn cách HP: 102 - 61,2 = 40,8 (km). Bài 120 (SGK - T.52). a) 3,7% của 13,5. b) 6,5% của 52,61. c) 17%, 29%, 47% của 2534. d) 48% của 264, 395, 1836. ĐA: a) 0,4995 b) 3,41965 c) 430,78; 734,86; 1190,98. d) 126,72; 189,6; 881,28. 3. Tổng kết, hướng dẫn về nhà (3 phút): - Học thuộc quy tắc: Tìm giá trị phân số của một số cho trước - Làm bài tập 122, 123, 124 ( SGK- T.53).
Tài liệu đính kèm: