I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1) Kiến thức: biết vận dụng được qui tắc chia phân số trong giải bài toán .
2) Kĩ năng: tìm số nghịch đảo của một số khác không và kỹ năng thực hiện phép chia phân số, tìm x.
3) Thái độ: rèn luyện cẩn thận , chính xác khi giải toán.
II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1) Giáo viên: giáo án, SGK
2) Học sinh: như hướng dẫn ở Tiết 92
III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1) Ổn định lớp: KTSS
2) Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra 15 phút
3) Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động 1:
-G: gọi 3 HS lên bảng làm bài 89 SGK/43?
+ 3 HS làm bài
GV lưu ý HS dấu “-“
-G: nhận xét.
-G: cho Hs làm bài 90 SGK/43 ?
-G: hãy nêu phương pháp làm bài ?
HD:
+ 6 HS lên bảng làm bài.
-G: nhận xét
-G: nêu cho Hs làm bài 93 SGK/44 ?
-G: hãy nêu phương pháp làm bài ?
+H: a) tính trong dấu ngoặc trước.
b) làm tính chia trước
GV lưu ý thứ tự thực hịên các phép tính
-G: nhận xét
Hoạt động 2:
-G: nêu bài 91 SGK/44
-G: để tính số chai ta làm sao ?
+H:
-G: gọi HS lên bảng trình bày ?
-G: nhận xét
-G: bài 92 SGK/43
-G: muốn tính thời gian Minh đi từ trường về nhà, ta cần tính yếu tố nào ?
+H: quãng đường
-G: yêu cầu HS lên bảng tính quãng đường , sau đó tính thời gian Minh đi từ trường về nhà ?
Lưu ý: quãng đường đi và về bằng nhau.
-G: nhận xét
Bài 89 SGK/43
Bài 90 SGK/43
Bài 93 SGK/44
Bài 91 SGK/44
Số chai cần đóng:
Bài 92 SGK/44
Quãng đường Minh đi :
Thời gian Minh đi từ trường về nhà
- Ngày soạn: 22/3 - Tuần 31 - Ngày dạy: 27/3 Lớp 6A2 - Tiết 93 - Ngày dạy: 27/3 Lớp 6A3 LUYỆN TẬP – KIỂM TRA 15 PHÚT I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1) Kiến thức: biết vận dụng được qui tắc chia phân số trong giải bài toán . 2) Kĩ năng: tìm số nghịch đảo của một số khác không và kỹ năng thực hiện phép chia phân số, tìm x. 3) Thái độ: rèn luyện cẩn thận , chính xác khi giải toán. II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1) Giáo viên: giáo án, SGK 2) Học sinh: như hướng dẫn ở Tiết 92 III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1) Ổn định lớp: KTSS 2) Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra 15 phút 3) Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng Hoạt động 1: -G: gọi 3 HS lên bảng làm bài 89 SGK/43? + 3 HS làm bài GV lưu ý HS dấu “-“ -G: nhận xét. -G: cho Hs làm bài 90 SGK/43 ? -G: hãy nêu phương pháp làm bài ? HD: + 6 HS lên bảng làm bài. -G: nhận xét -G: nêu cho Hs làm bài 93 SGK/44 ? -G: hãy nêu phương pháp làm bài ? +H: a) tính trong dấu ngoặc trước. b) làm tính chia trước GV lưu ý thứ tự thực hịên các phép tính -G: nhận xét Hoạt động 2: -G: nêu bài 91 SGK/44 -G: để tính số chai ta làm sao ? +H: -G: gọi HS lên bảng trình bày ? -G: nhận xét -G: bài 92 SGK/43 -G: muốn tính thời gian Minh đi từ trường về nhà, ta cần tính yếu tố nào ? +H: quãng đường -G: yêu cầu HS lên bảng tính quãng đường , sau đó tính thời gian Minh đi từ trường về nhà ? Lưu ý: quãng đường đi và về bằng nhau. -G: nhận xét Bài 89 SGK/43 Bài 90 SGK/43 Bài 93 SGK/44 Bài 91 SGK/44 Số chai cần đóng: Bài 92 SGK/44 Quãng đường Minh đi : Thời gian Minh đi từ trường về nhà IV) CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ: 1) Củng cố: Thông qua bài tập 2) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: Học bài , xem và làm lại các bài tập. Đọc trước bài mới SGK/ 44. Xem lại thế nào là hỗn số, số thập phân, phần trăm, cách đổi đơn vị đã học ở Tiểu học. * RÚT KINH NGHIỆM: Trường THCS Thanh Vĩnh Đông KIỂM TRA (Lần 2 Học kì 2) Họ và tên HS: Môn: Số học 6 Lớp 6A Thời gian: 15 phút Điểm Nhận xét của GV ĐỀ 1: Câu 1: (8đ) Tính a) b) c) d) Câu 2: ( 2đ) Tìm x a) b) ĐÁP ÁN KIỂM TRA (Lần 2 Học kì 2) Môn: Số học 6 Thời gian: 15 phút ĐỀ 1: Câu 1: (8đ) Tính a) b) = (0,5đ) = (0,5đ) = (0,5đ) = (0,5đ) = (0,5đ) = (0,5đ) = (0,5đ) = (0,5đ) c) d) = (1,0đ) = (0,5đ) = (0,5đ) = (0,5đ) = (0,5đ) = (0,5đ) = (0,5đ) Câu 2: ( 2đ) Tìm x a) b) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) Trường THCS Thanh Vĩnh Đông KIỂM TRA (Lần 2 Học kì 2) Họ và tên HS: Môn: Số học 6 Lớp 6A Thời gian: 15 phút Điểm Nhận xét của GV ĐỀ 2: Câu 1: (8đ) Tính a) b) c) d) Câu 2: ( 2đ) Tìm x a) b) ĐÁP ÁN KIỂM TRA (Lần 1 Học kì 2) Môn: Số học 6 Thời gian: 15 phút ĐỀ 2: Câu 1: (8đ) Tính a) b) = (0,5đ) = (0,5đ) = (0,5đ) = (0,5đ) = (0,5đ) = (0,5đ) = (0,5đ) = (0,5đ) c) d) = (1,0đ) = (1,0đ) = (0,5đ) = (0,5đ) = (0,5đ) = (0,5đ) Câu 2: ( 2đ) Tìm x a) b) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) Trường THCS Thanh Vĩnh Đông KIỂM TRA (Lần 2 Học kì 2) Họ và tên HS: Môn: Số học 6 Lớp 6A Thời gian: 15 phút Điểm Nhận xét của GV ĐỀ 1: Câu 1: (8đ) Tính a) b) c) d) Câu 2: ( 2đ) Tìm x a) b) ĐÁP ÁN KIỂM TRA (Lần 2 Học kì 2) Môn: Số học 6 Thời gian: 15 phút ĐỀ 1: Câu 1: (8đ) Tính a) b) = (0,5đ) = (0,5đ) = (0,5đ) = (0,5đ) = (0,5đ) = (0,5đ) = (0,5đ) = (0,5đ) c) d) = (1,0đ) = (0,5đ) = (0,5đ) = (0,5đ) = (0,5đ) = (0,5đ) = (0,5đ) Câu 2: ( 2đ) Tìm x a) b) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) Trường THCS Thanh Vĩnh Đông KIỂM TRA (Lần 2 Học kì 2) Họ và tên HS: Môn: Số học 6 Lớp 6A Thời gian: 15 phút Điểm Nhận xét của GV ĐỀ 2: Câu 1: (8đ) Tính a) b) c) d) Câu 2: ( 2đ) Tìm x a) b) ĐÁP ÁN KIỂM TRA (Lần 2 Học kì 2) Môn: Số học 6 Thời gian: 15 phút ĐỀ 2: Câu 1: (8đ) Tính a) b) = (0,5đ) = (0,5đ) = (0,5đ) = (0,5đ) = (0,5đ) = (0,5đ) = (0,5đ) = (0,5đ) c) d) = (1,0đ) = (1,0đ) = (0,5đ) = (0,5đ) = (0,5đ) = (0,5đ) Câu 2: ( 2đ) Tìm x a) b) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ)
Tài liệu đính kèm: