Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 93: Luyện tập. Kiểm tra 15 phút - Năm học 2011-2012

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 93: Luyện tập. Kiểm tra 15 phút - Năm học 2011-2012

I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:

1) Kiến thức: biết vận dụng được qui tắc chia phân số trong giải bài toán .

2) Kĩ năng: tìm số nghịch đảo của một số khác không và kỹ năng thực hiện phép chia phân số, tìm x.

3) Thái độ: rèn luyện cẩn thận , chính xác khi giải toán.

II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

1) Giáo viên: giáo án, SGK

2) Học sinh: như hướng dẫn ở Tiết 92

III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

1) Ổn định lớp: KTSS

2) Kiểm tra bài cũ :

 Kiểm tra 15 phút

3) Bài mới :

Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng

Hoạt động 1:

-G: gọi 3 HS lên bảng làm bài 89 SGK/43?

 + 3 HS làm bài

 GV lưu ý HS dấu “-“

-G: nhận xét.

-G: cho Hs làm bài 90 SGK/43 ?

-G: hãy nêu phương pháp làm bài ?

HD:

 + 6 HS lên bảng làm bài.

-G: nhận xét

-G: nêu cho Hs làm bài 93 SGK/44 ?

-G: hãy nêu phương pháp làm bài ?

 +H: a) tính trong dấu ngoặc trước.

 b) làm tính chia trước

GV lưu ý thứ tự thực hịên các phép tính

-G: nhận xét

Hoạt động 2:

-G: nêu bài 91 SGK/44

-G: để tính số chai ta làm sao ?

 +H:

-G: gọi HS lên bảng trình bày ?

-G: nhận xét

-G: bài 92 SGK/43

-G: muốn tính thời gian Minh đi từ trường về nhà, ta cần tính yếu tố nào ?

 +H: quãng đường

-G: yêu cầu HS lên bảng tính quãng đường , sau đó tính thời gian Minh đi từ trường về nhà ?

Lưu ý: quãng đường đi và về bằng nhau.

-G: nhận xét

Bài 89 SGK/43

Bài 90 SGK/43

Bài 93 SGK/44

Bài 91 SGK/44

Số chai cần đóng:

Bài 92 SGK/44

Quãng đường Minh đi :

Thời gian Minh đi từ trường về nhà

 

doc 8 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 330Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 93: Luyện tập. Kiểm tra 15 phút - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Ngày soạn: 22/3	- Tuần 31
- Ngày dạy: 27/3	Lớp 6A2	- Tiết 93
- Ngày dạy: 27/3	Lớp 6A3
LUYỆN TẬP – KIỂM TRA 15 PHÚT
I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1) Kiến thức: biết vận dụng được qui tắc chia phân số trong giải bài toán .
2) Kĩ năng: tìm số nghịch đảo của một số khác không và kỹ năng thực hiện phép chia phân số, tìm x. 
3) Thái độ: rèn luyện cẩn thận , chính xác khi giải toán.
II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1) Giáo viên: giáo án, SGK
2) Học sinh: như hướng dẫn ở Tiết 92
III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 
1) Ổn định lớp: KTSS
2) Kiểm tra bài cũ : 
	Kiểm tra 15 phút
3) Bài mới : 
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Hoạt động 1:
-G: gọi 3 HS lên bảng làm bài 89 SGK/43?
	+ 3 HS làm bài
	GV lưu ý HS dấu “-“ 
-G: nhận xét.
-G: cho Hs làm bài 90 SGK/43 ?
-G: hãy nêu phương pháp làm bài ? 
HD: 
	+ 6 HS lên bảng làm bài.
-G: nhận xét 
-G: nêu cho Hs làm bài 93 SGK/44 ?
-G: hãy nêu phương pháp làm bài ? 
	+H: 	a) tính trong dấu ngoặc trước.
	b) làm tính chia trước
GV lưu ý thứ tự thực hịên các phép tính
-G: nhận xét
Hoạt động 2:
-G: nêu bài 91 SGK/44
-G: để tính số chai ta làm sao ?
	+H: 
-G: gọi HS lên bảng trình bày ? 
-G: nhận xét
-G: bài 92 SGK/43
-G: muốn tính thời gian Minh đi từ trường về nhà, ta cần tính yếu tố nào ?
	+H: quãng đường
-G: yêu cầu HS lên bảng tính quãng đường , sau đó tính thời gian Minh đi từ trường về nhà ?
Lưu ý: quãng đường đi và về bằng nhau.
-G: nhận xét
Bài 89 SGK/43
Bài 90 SGK/43
Bài 93 SGK/44
Bài 91 SGK/44
Số chai cần đóng:
Bài 92 SGK/44
Quãng đường Minh đi :
Thời gian Minh đi từ trường về nhà
IV) CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ:
1) Củng cố:
	Thông qua bài tập
2) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
Học bài , xem và làm lại các bài tập. 
Đọc trước bài mới SGK/ 44.
Xem lại thế nào là hỗn số, số thập phân, phần trăm, cách đổi đơn vị đã học ở Tiểu học.
* RÚT KINH NGHIỆM: 
Trường THCS Thanh Vĩnh Đông	KIỂM TRA (Lần 2 Học kì 2)
Họ và tên HS: 	Môn: Số học 6
Lớp 	6A	Thời gian: 15 phút
Điểm
Nhận xét của GV
ĐỀ 1:
Câu 1: (8đ) Tính 
	a) 	b) 	c) 	d) 
Câu 2: ( 2đ) Tìm x
	a) 	b) 
ĐÁP ÁN KIỂM TRA (Lần 2 Học kì 2)
Môn: Số học 6	Thời gian: 15 phút
ĐỀ 1:
Câu 1: (8đ) Tính 
	a) 	b) 	
	= 	(0,5đ)	= 	(0,5đ)
	= 	(0,5đ)	= 	(0,5đ)
	= 	(0,5đ)	= 	(0,5đ)	
	= 	(0,5đ)	= 	(0,5đ)
	c) 	d) 
	= 	(1,0đ)	= 	(0,5đ)
	= 	(0,5đ)	= 	(0,5đ)
	= 	(0,5đ)	= 	(0,5đ)
	= 	(0,5đ)
Câu 2: ( 2đ) Tìm x
	a) 	b) 
	 	(0,5đ)	(0,5đ)
	 	(0,5đ)	(0,5đ)	
Trường THCS Thanh Vĩnh Đông	KIỂM TRA (Lần 2 Học kì 2)
Họ và tên HS: 	Môn: Số học 6
Lớp 	6A	Thời gian: 15 phút
Điểm
Nhận xét của GV
ĐỀ 2:
Câu 1: (8đ) Tính 
	a) 	b) 	
	c) 	d) 
Câu 2: ( 2đ) Tìm x
	a) 	b) 
ĐÁP ÁN KIỂM TRA (Lần 1 Học kì 2)
Môn: Số học 6	Thời gian: 15 phút
ĐỀ 2:
Câu 1: (8đ) Tính 
	a) 	b) 	
	= 	(0,5đ)	= 	(0,5đ)
	= 	(0,5đ)	= 	(0,5đ)
	= 	(0,5đ)	= 	(0,5đ)	
	= 	(0,5đ)	= 	(0,5đ)
	c) 	d) 
	= 	(1,0đ)	= 	(1,0đ)
	= 	(0,5đ)	= 	(0,5đ)
	= 	(0,5đ)	= 	(0,5đ)
Câu 2: ( 2đ) Tìm x
	a) 	b) 
	 	(0,5đ)	(0,5đ)
	 	(0,5đ)	(0,5đ)
Trường THCS Thanh Vĩnh Đông	KIỂM TRA (Lần 2 Học kì 2)
Họ và tên HS: 	Môn: Số học 6
Lớp 	6A	Thời gian: 15 phút
Điểm
Nhận xét của GV
ĐỀ 1:
Câu 1: (8đ) Tính 
	a) 	b) 	
	c) 	d) 
Câu 2: ( 2đ) Tìm x
	a) 	b) 
ĐÁP ÁN KIỂM TRA (Lần 2 Học kì 2)
Môn: Số học 6
	Thời gian: 15 phút
ĐỀ 1:
Câu 1: (8đ) Tính 
	a) 	b) 	
	= 	(0,5đ)	= 	(0,5đ)
	= 	(0,5đ)	= 	(0,5đ)
	= 	(0,5đ)	= 	(0,5đ)	
	= 	(0,5đ)	= 	(0,5đ)
	c) 	d) 
	= 	(1,0đ)	= 	(0,5đ)
	= 	(0,5đ)	= 	(0,5đ)
	= 	(0,5đ)	= 	(0,5đ)
	= 	(0,5đ)
Câu 2: ( 2đ) Tìm x
	a) 	b) 
	 	(0,5đ)	(0,5đ)
	 	(0,5đ)	(0,5đ)
Trường THCS Thanh Vĩnh Đông	KIỂM TRA (Lần 2 Học kì 2)
Họ và tên HS: 	Môn: Số học 6
Lớp 	6A	Thời gian: 15 phút
Điểm
Nhận xét của GV
ĐỀ 2:
Câu 1: (8đ) Tính 
	a) 	b) 	
	c) 	d) 
Câu 2: ( 2đ) Tìm x
	a) 	b) 
ĐÁP ÁN KIỂM TRA (Lần 2 Học kì 2)
Môn: Số học 6
	Thời gian: 15 phút
ĐỀ 2:
Câu 1: (8đ) Tính 
	a) 	b) 	
	= 	(0,5đ)	= 	(0,5đ)
	= 	(0,5đ)	= 	(0,5đ)
	= 	(0,5đ)	= 	(0,5đ)	
	= 	(0,5đ)	= 	(0,5đ)
	c) 	d) 
	= 	(1,0đ)	= 	(1,0đ)
	= 	(0,5đ)	= 	(0,5đ)
	= 	(0,5đ)	= 	(0,5đ)
Câu 2: ( 2đ) Tìm x
	a) 	b) 
	 	(0,5đ)	(0,5đ)
	 	(0,5đ)	(0,5đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docT0+93 KIEM TRA 15 PHUT LAN 2.doc