Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 92 đến 93 - Năm học 2010-2011

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 92 đến 93 - Năm học 2010-2011

A. MỤC TIấU:

- Kiến thức: HS biết cỏch thực hiện cỏc phộp tớnh về hỗn số, biết tớnh nhanh khi cộng hoặc nhõn hai hỗn số.

- Kĩ năng : HS được củng cố cỏc kiến thức về viết hỗn số dưới dạng phõn số và ngược lại: viết phõn số dưới dạng số thập phõn và dựng kớ hiệu phần trăm (ngược lại: viết cỏc phần trăm dưới dạng số thập phõn).

- Thỏi độ : Rốn tớnh cẩn thận, chớnh xỏc khi làm toỏn. Rốn tớnh nhanh và tư duy sỏng tạo khi giải toỏn.

B. CHUẨN BỊ. Bảng phụ

C. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:

1. Tổ chức: Ổn định kiểm diện sĩ số:

6B:

6C:

6D:

2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trng bài luyện tập

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

HS1: Nờu cỏch viết phõn số dưới dạng hỗn số và ngược lại.Chữa bài tập 111 (SBT).

HS2: Định nghĩa số thập phõn ? Nờu cỏc thành phần của số thập phõn ? Viết cỏc phõn số sau dưới dạng phõn số thập phõn, số thập phõn và phần trăm: ; .

Bài 111.

1h15' = 1h = 1h = h

2h20' =2h = 2h = h

3h12' = 3h = 3h = h.

HS2

%

%.

3. Bài mới

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

Luyện tập

Dạng 1: Cộng hai hỗn số:

Bài 99 <47>

(bảng phụ).

Yờu cầu HS hoạt động nhúm.

GV chốt lại cho học sinh. Vậy để cộng (trừ) hai hỗn số ta cú thể cộng (trừ) phần nguyờn với phần nguyờn và phần phõn số với phần phõn số.

Dạng 2: Nhõn, chia hai hỗn số:

Bài 101.

Bài 102 <47 sgk="">.

- GV đưa đầu bài lờn bảng phụ, yờu cầu HS trả lời.

Dạng 3: Tớnh giỏ trị của biểu thức:

Bài 100 <47>.

Gọi hai HS lờn bảng đồng thời làm.

Bài 103 <47 sgk="">.

- GV đọc đầu bài.

- Cho vớ dụ minh hoạ.

- GV chốt lại vấn đề: Cần phải nắm vững cỏch viết một số thập phõn ra phõn số và ngược lại.

 Nờu 1 vài số thập phõn thường gặp mà biểu diễn được dưới dạng phõn số:

0,25 = ; 0,5 = ; 0,75 = ;

0,125 =

- Yờu cầu HS cả lớp làm hai bài tập 104, 105 .

Để viết một phõn số dưới dạng số thập phõn, phần trăm làm thế nào ?

- GV giới thiệu cỏch làm khỏc: Chia tử cho mẫu:

- GV cho HS nhận xột và chấm điểm bài làm hai em.

HS hoạt động theo nhúm bài 99 <47>.

Bạn Cường đó viết hỗn số dưới dạng phõn số rồi cộng.

C2: 3=5+

Bài 101.

a) 5

b) 6

Bài 102.

4 = 8 +

Bài 100.

A = =

B =

HS khỏc nhận xột bài làm của bạn.

Bài 103.

 a : 0,5 = a : = a. 2

vỡ 37 : 0,5 = 37 : = 37. 2 = 74.

 102 : 0,5 = 102 : = 102. 2 = 204.

a : 0,25 = a : = a. 4.

a : 0,125 = a : = a. 8.

Vớ dụ: 32 : 0,25 = 32 :

 = 32. 4 = 128

124 : 0,125 = 124. 8 = 992.

-

 Hai HS lờn bảng chữa.

Bài 104:

%.

%.

%.

Bài 105.

Viết cỏc phần trăm sau dưới dạng số thập phõn:

 7% = .

 45% =

 216% =

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 232Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 92 đến 93 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: 27/03/2011 
 Tiết 92 Đ13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm
Ngày soạn: /03/2011 
A. MỤC TIấU: 
- Kiến thức: HS hiểu được cỏc khỏi niệm hỗn số, số thập phõn, phần trăm.
 HS hiểu và vận dụng được quy tắc chia phõn số.
- Kĩ năng : Cú kĩ năng viết phõn số (cú giỏ trị tuyệt đối lớn hơn 1) dưới dạng hỗn số và ngược lại, biết sử dụng kớ hiệu phần trăm.
- Thỏi độ : Cú ý thức quan sỏt đặc điểm cỏc phõn số để vận dụng cỏc tớnh chất cơ bản của phộp nhõn phõn số.
B. CHUẨN BỊ. 	 Bảng phụ , phấn mầu
C. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
1. Tổ chức: Ổn định kiểm diện sĩ số: 
6A:
6B:
2. Kiểm tra bài cũ:	
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Cho vớ dụ về hỗn số, số thập phõn, phần trăm đó học.
- Nờu cỏch viết phõn số lớn hơn 1 dưới dạng hỗn số.
- Viết một hỗn số dưới dạng một phõn số làm thế nào ?
- GVĐVĐ vào bài.
Hỗn số: 1 ; 3.
Số thập phõn: 0,5 ; 12,34.
Phần trăm: 3% ; 15%.
3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1-Hỗn số
- GV cựng HS viết phõn số dưới dạng hỗn số.
Thực hiện phộp chia = 7 : 4
- Đõu là phần nguyờn ? Đõu là phần phõn số ?
- Yờu cầu HS làm ?1.
- GV: Khi nào viết được một phõn số dương dưới dạng hỗn số ?
Ngược lại cú thể viết một hỗn số dưới dạng phõn số ?
- Yờu cầu HS làm ?2.
- GV giới thiệu ; ... cũng là cỏc hỗn số, chỳng lần lượt là cỏc số đối của cỏc hỗn số 2.
- GV đưa lờn bảng phụ chỳ ý SGK.
 nờn 
Yờu cầu HS viết: -2 ; -4
HS ghi bài.
7
4
3
dư
1
thương
Vậy = 1 + = 1
 Phần nguyờn phần phõn số
?1.
- Tử lớn hơn mẫu.
?2.
2.
4
+ 2 nờn -2.
 4 nờn -4
2. Số thập phõn
Hóy viết cỏc phõn số thành cỏc phõn số mà mẫu là luỹ thừa của 10 ị cỏc phõn số đú gọi là phõn số thập phõn.
- Yờu cầu HS nờu định nghĩa.
- Cỏc phõn số thập phõn trờn cú thể viết dưới dạng số thập phõn.
- Nờu nhận xột.
- GV nhấn mạnh như SGK.
- Yờu cầu HS làm ?3.
- ?4.
Phõn số thập phõn là phõn số mà mẫu là luỹ thừa của 10.
HS: 
- HS nờu nhận xột.
Phần nguyờn ở bờn trỏi dấu phẩy. Phần thập phõn ở bờn phải dấu phẩy.
Số chữ số của phần thập phõn đỳng bằng chữ số 0 ở mẫu.
?3.
?4. 
3. Phần trăm
- GV: Những phõn số cú mẫu là 100 cũn viết được dưới dạng phần trăm. KH: % thay cho mẫu. VD: 
- Yờu cầu HS làm ?5.
?5.
3,7 = %; 
6,3 = %
0,34 = %
4.Củng cố. 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Bài 94 ; 95.
Bài 96: So sỏnh cỏc phõn số.
Bài 97: Đổi ra một.
- GV chốt lại cõu hỏi ở đầu bài.
- Yờu cầu HS trả lời.
Bài 96: 
 ; 
vỡ 3 ị 
Bài 97.
3dm = m = 0,3 m.
85cm = m = 0,85m.
52mm = m = 0,052m.
5. Hướng dẫn về nhà.
- Học bài.
- Làm bài tập: 98, 99 SGK. 111, 112, 113 SBT.
________________________________________________________________________________
Ngày giảng: 27/03/2011 
 Tiết 93 LUYỆN TẬP
Ngày soạn: /03/2011 
A. MỤC TIấU: 
- Kiến thức: HS biết cỏch thực hiện cỏc phộp tớnh về hỗn số, biết tớnh nhanh khi cộng hoặc nhõn hai hỗn số.
- Kĩ năng : HS được củng cố cỏc kiến thức về viết hỗn số dưới dạng phõn số và ngược lại: viết phõn số dưới dạng số thập phõn và dựng kớ hiệu phần trăm (ngược lại: viết cỏc phần trăm dưới dạng số thập phõn).
- Thỏi độ : Rốn tớnh cẩn thận, chớnh xỏc khi làm toỏn. Rốn tớnh nhanh và tư duy sỏng tạo khi giải toỏn.
B. CHUẨN BỊ. 	 Bảng phụ 
C. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
1. Tổ chức: Ổn định kiểm diện sĩ số: 
6B:
6C:
6D: 
2. Kiểm tra bài cũ:	Kết hợp trng bài luyện tập
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HS1: Nờu cỏch viết phõn số dưới dạng hỗn số và ngược lại.Chữa bài tập 111 (SBT).
HS2: Định nghĩa số thập phõn ? Nờu cỏc thành phần của số thập phõn ? Viết cỏc phõn số sau dưới dạng phõn số thập phõn, số thập phõn và phần trăm: ; .
Bài 111. 
1h15' = 1h = 1h = h
2h20' =2h = 2h = h
3h12' = 3h = 3h = h.
HS2
%
%.
3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Luyện tập 
Dạng 1: Cộng hai hỗn số:
Bài 99 
(bảng phụ).
Yờu cầu HS hoạt động nhúm.
GV chốt lại cho học sinh. Vậy để cộng (trừ) hai hỗn số ta cú thể cộng (trừ) phần nguyờn với phần nguyờn và phần phõn số với phần phõn số.
Dạng 2: Nhõn, chia hai hỗn số:
Bài 101.
Bài 102 .
- GV đưa đầu bài lờn bảng phụ, yờu cầu HS trả lời.
Dạng 3: Tớnh giỏ trị của biểu thức:
Bài 100 .
Gọi hai HS lờn bảng đồng thời làm.
Bài 103 .
- GV đọc đầu bài.
- Cho vớ dụ minh hoạ.
- GV chốt lại vấn đề: Cần phải nắm vững cỏch viết một số thập phõn ra phõn số và ngược lại.
 Nờu 1 vài số thập phõn thường gặp mà biểu diễn được dưới dạng phõn số:
0,25 = ; 0,5 = ; 0,75 = ;
0,125 = 
- Yờu cầu HS cả lớp làm hai bài tập 104, 105 .
Để viết một phõn số dưới dạng số thập phõn, phần trăm làm thế nào ?
- GV giới thiệu cỏch làm khỏc: Chia tử cho mẫu: 
- GV cho HS nhận xột và chấm điểm bài làm hai em.
HS hoạt động theo nhúm bài 99 .
Bạn Cường đó viết hỗn số dưới dạng phõn số rồi cộng.
C2: 3=5+
Bài 101.
a) 5
b) 6
Bài 102.
4 = 8 + 
Bài 100.
A = =
B = 
HS khỏc nhận xột bài làm của bạn.
Bài 103.
 a : 0,5 = a : = a. 2
vỡ 37 : 0,5 = 37 : = 37. 2 = 74.
 102 : 0,5 = 102 : = 102. 2 = 204.
a : 0,25 = a : = a. 4.
a : 0,125 = a : = a. 8.
Vớ dụ: 32 : 0,25 = 32 : 
 = 32. 4 = 128
124 : 0,125 = 124. 8 = 992.
-
 Hai HS lờn bảng chữa.
Bài 104:
%.
%.
%.
Bài 105.
Viết cỏc phần trăm sau dưới dạng số thập phõn:
 7% = .
 45% = 
 216% = 
4.Củng cố. 
Củng cố cỏc phộp tớnh về hỗn số, số thập phõn.
5. Hướng dẫn về nhà.
- ễn lại cỏc dạng bài vừa làm.
- Làm bài 111; 112; 113 . HS khỏ 114, 116 .
________________________________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docT92-93.doc