I/. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố thêm quy tắc phép chia phân số trong giải toán.
2. Kĩ năng:
- Kỹ năng tìm số nghịch đảo của 1 số khác 0 và thực hiện phép chia phân số, tìm x.
3. Thái độ:
- Có ý thức trong học tập.
II/. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ, phấn màu.
HS: Làm bài tập
III/. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra- Chữa bài tập (15 phút )
? Định nghĩa số nghịch đảo
- Bài 86a / SGK
? Qui tắc phép chia phân số.
- bài 86b / SGK
?bài 86c / SGK
-Nhận xét, cho điểm hs
-Treo bảng phụ bài tập
-nhận xét, chốt kiến thức
3 hs lên bảng
-Nhận xét, sửa sai
2 hs lên bảng làm
-Nhận xét I. Chữa bài tập
Bài 86:
a.
b.
c.
Bài tập: Tính:
a.
b.
Ngày soạn : 19/3/2013 Ngày giảng: 6B+6D:21/3 Tiết 89 LUYỆN TẬP I/. Mục tiêu: Kiến thức: Củng cố thêm quy tắc phép chia phân số trong giải toán. Kĩ năng: Kỹ năng tìm số nghịch đảo của 1 số khác 0 và thực hiện phép chia phân số, tìm x. Thái độ: Có ý thức trong học tập. II/. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, phấn màu. HS: Làm bài tập III/. Tiến trình dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra- Chữa bài tập (15 phút ) ? Định nghĩa số nghịch đảo - Bài 86a / SGK ? Qui tắc phép chia phân số. - bài 86b / SGK ?bài 86c / SGK -Nhận xét, cho điểm hs -Treo bảng phụ bài tập -nhận xét, chốt kiến thức 3 hs lên bảng -Nhận xét, sửa sai 2 hs lên bảng làm -Nhận xét I. Chữa bài tập Bài 86: a. b. c. Bài tập: Tính: a. b. Hoạt động 2: Luyện tập (25 phút ) - Bảng phụ. ? Bài toán có mấy đại lượng mối quan hệ của chúng như thế nào. ? Muốn tính thời gian từ nhà đến trường ta làm thế nào ? Nêu cách tính quãng đường. ? Nhận xét bài bạn * Cách giải dạng bài tập - Bảng phụ: tìm chỗ sai trong lời giải. = = Sai sửa lại ? Vì sao sai? Giải lại thế nào - Lưu ý chỗ hay sai của học sinh ? Nêu cách tính. ? Tính rút gọn phân số ta có kết quả. * Chốt: Dạng bài tập - Trả lời - Lấy QĐ chia cho vận tốc. - S = v.t - Trả lời - Ghi nhớ - Nghiên cứu bài toán. - Phép chia không có tính chất phân phối. - Sửa lại bài làm cho đúng - Ghi nhớ chỗ hay làm sai - Thực hiện. - Nhận xét bài bạn. - Nhớ cách làm bài tập II. Luyện tập Bài 92/44: Quãng đường từ nhà đến trường là: 10 . = 2 (km) Thời gian từ trường -> nhà là: 2 : 12 = 2 . Bài tập: Giải lại Bài 327: (TNC) Rút gọn phân số ta có: 182 . = 182 . = 20 Hướng dẫn về nhà (5 phút ) - Hướng dẫn bài 329 (TNC). - Học bài cũ - Bài tập 330 -> 332/ 91 (SBT) 98 -> 105. - Xem trước bài mới. Duyệt CM
Tài liệu đính kèm: