I. Mục tiêu :
1.Về kiến thức: - Học sinh biết vận dụng được qui tắc chia phân số trong giải toán.
2.Về kỹ năng: - Có kỹ năng tìm số nghịch đảo của một số khác 0 và kỹ năng thực hiện phép chia phân số , tìm x . Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác khi giải toán.
` 3. Về thái độ:Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc, tích cực , tự giác.
- Giúp học sinh thêm yêu thích bộ môn học
II. Chuẩn bị của Gv và Hs:
1. Chuẩn bị của Gv: Giáo án Bảng phụ
2. Chuẩn bị của Hs: Làm bài tập
III. Tiến trỡnh bài dạy
1. Kiểm tra bài cũ :(7)
Tìm x biết :
a.
x =
x= b.
x=
x=
ĐVĐ: Trực tiếp
2.Dạy nội dung bài mới(33')
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
Gọi học sinh chữa bài 88
Học sinh đọc đầu bài .
S = dài * rộng
Chiều rộng và chu vi.
GV:Cho cả lớp làm bài 90
GV:Gọi 3 học sinh đồng thời lên bảng làm mỗi học sinh một ý.
a.tìm 1 thừa số
b.Tìm phân số bị chia.
c.Tìm phân số chia.
d.( Số bị trừ)
e.( Số trừ)
g.( một số hạng)
Gv:yêu cầu học sinh làm bài 92.
? Bài toán thuộc dạng nào?
Gồm những đại lượng nào ?
? 3 đại lượng có quan hệ như thế nào? Viết công thức ?
? muốn tính thời gian Minh đi từ trường về nhà với vận tốc 12km/h ta cần tính gì?
? tính quãng đường ?
? Các nhóm nêu cách làm bài 93 ( SGk- 44)
HS: a.
? Tương tự làm cách khác được không?
Củng cố: Giáo viên chốt lại toàn bài :Phép chia phân số là phép toán ngược của phép nhân phân số.
Bài 88(SGK- 43)
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
Chu vi hình chữ nhật:
(
Bài 90(SGK- 43)
Tìm x biết
a.x.
x = =>x==
b.x: =>x=
c.
d.
x= => x= =
Bài 92(SGK- 44)
Quãng đường Minh đi từ nhà tới trường là :
10.
Thời gian Minh đi từ trường về nhà là:
2:12 = 2.
Bài 93(SGK- 44)
a.
Cách 2:
Ngày soạn:15/03/2010 Ngày dạy: 18 /03/2010 Dạy lớp: 6A Ngày dạy: 19 /03/2010 Dạy lớp: 6B Tiết 87: Phép chia phân số I. Mục tiờu : 1.Về kiến thức: - Học sinh hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số 0. 2. Về kỹ năng: - Học sinh hiểu và vận dụng được qui tắc chia phân số có kỹ năng thực hiện phép chia phân số. 3. Về thỏi độ:- Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc, tích cực , tự giác. II. Chuẩn bị của Gv và Hs: 1. Chuẩn bị của Gv: Giáo án, Bảng phụ ( Ghi nội dung bài tập, các ? ) 2. Chuẩn bị của Hs:- Ôn lại phép chia phân số đã học ở bậc tiểu học. Bảng nhóm, bút viết bảng. Ôn lại tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên. III. Tiến trỡnh bài dạy 1. Kiểm tra bài cũ :(5’) Đề bài - Phát biểu qui tắc phép nhân phân số ? viết công thức tổng quát. - áp dụng tính: Đáp án - Quy tắc: (SGK - 36 ) - áp dụng ĐVĐ: Trực tiếp 2.Dạy nội dung bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Số nghich đảo(8') GV:Yêu cầu học sinh làm phép nhân : -8.; GV: nói: là số nghịch đảo của .Hai số và là hai số nghịch đảo của nhau; GV:Yêu cầu học sinh làm ?2 ?thế nào là hai số nghịch đảo của nhau ? ? Vậy ntn gọi là số nghịch đảo ? ?Vận dụng làm ?3 Gv:Lưu ý viết GV : Vậy số nghịch đảo của là gì? Hoạt động 2:Phép chia phân số(15') GV:Hãy thực hiện phép nhân đã học ở tiểu học: ; ? So sánh kết quả ở hai phép tính ? Emcó nhận xét gì về quan hệ giữa phân số và ? thay phép chia phân số bằng phép tính nào? ? chia 1 số nguyên cho một phân số cũng chính là chia 1 phân số cho một phân số? ? Phát biểu qui tắc chia một phân số cho một phân số? GV: Viết dạng tổng quát: (a,b,c,dZ;b,c,d0) GV: đưa bảng phụ ?5 gọi 4 học sinh lên bảng làm. ? Muốn chia một phân số cho một số nguyên khác 0 ta làm như thế nào? ? Hãy làm ? 6 HS: a. b.-7: c. 1. Số nghich đảo ?1 -8. ?2 là số nghịch đảo của Hai số và là hai số nghịch đảo của nhau. Định nghĩa: (SGK- 42) ?3 Số nghịch đảo của là Số nghịch đảo của – 5 là Số nghịch đảo của (a,b Z a,b 0) là 2.Phép chia phân số ? 4 So sánh: Ví dụ 2: -6: *.Quy tắc (SGK- 42) Tổng quát: ?5: a. b. c.-2: d. *Nhận xét (SGK- 42) ( b,c 0) ?6 a. b.-7: c. 3. Củng cố,luyện tập(15') - Phát biểu quy tắc số nghịch đảo ? chia phân số ? GV:Yêu cầu học sinh làm bài 84. ; ; -15: GV: Tìm cách viết khác Bài 84(SGK- 43) a. b. c.-15: Bài 85(SGK-43) 4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà(2') Học thuộcđịnh nghĩa số nghịch đảo Quy tắc chia hai phân số. Bài tập 86, 87, 88(SGK- 43) Hướng dẫn bài 85: Tìm thêm nhiều cách viết khác nữa. -------------------------------------------- Ngày soạn:18/03/2010 Ngày dạy: /03/2010 Dạy lớp: 6A Ngày dạy: /03/2010 Dạy lớp: 6B Tiết 88: luyện tập I. Mục tiờu : 1.Về kiến thức: - Học sinh biết vận dụng được qui tắc chia phân số trong giải toán. 2.Về kỹ năng: - Có kỹ năng tìm số nghịch đảo của một số khác 0 và kỹ năng thực hiện phép chia phân số , tìm x . Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác khi giải toán. ` 3. Về thỏi độ:Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc, tích cực , tự giác. - Giúp học sinh thêm yêu thích bộ môn học II. Chuẩn bị của Gv và Hs: 1. Chuẩn bị của Gv: Giáo án Bảng phụ 2. Chuẩn bị của Hs: Làm bài tập III. Tiến trỡnh bài dạy 1. Kiểm tra bài cũ :(7’) Tìm x biết : a. x = x= b. x= x= ĐVĐ: Trực tiếp 2.Dạy nội dung bài mới(33') Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng Gọi học sinh chữa bài 88 Học sinh đọc đầu bài . S = dài * rộng Chiều rộng và chu vi. GV:Cho cả lớp làm bài 90 GV:Gọi 3 học sinh đồng thời lên bảng làm mỗi học sinh một ý. a..tìm 1 thừa số b.Tìm phân số bị chia. c.Tìm phân số chia. d.( Số bị trừ) e.( Số trừ) g.( một số hạng) Gv:yêu cầu học sinh làm bài 92. ? Bài toán thuộc dạng nào? Gồm những đại lượng nào ? ? 3 đại lượng có quan hệ như thế nào? Viết công thức ? ? muốn tính thời gian Minh đi từ trường về nhà với vận tốc 12km/h ta cần tính gì? ? tính quãng đường ? ? Các nhóm nêu cách làm bài 93 ( SGk- 44) HS: a. ? Tương tự làm cách khác được không? Củng cố: Giáo viên chốt lại toàn bài :Phép chia phân số là phép toán ngược của phép nhân phân số. Bài 88(SGK- 43) Chiều rộng của hình chữ nhật là: Chu vi hình chữ nhật: ( Bài 90(SGK- 43) Tìm x biết a.x. x = =>x== b.x: =>x= c. d. x= => x= = Bài 92(SGK- 44) Quãng đường Minh đi từ nhà tới trường là : 10. Thời gian Minh đi từ trường về nhà là: 2:12 = 2. Bài 93(SGK- 44) a. Cách 2: 3. Củng cố,luyện tập(3') ? Nờu quy tắc chia phõn số . ? Thế nào là số nghịch đảo của phõn số 4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà(2') Bài tập 89, 91 (SGK- 44) Bài 98, 99,100,105(SBT- 20,21) Đọc trước bài :Hỗn số , STP, Phần trăm. =========================
Tài liệu đính kèm: