Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 87 đến 88 - Năm học 2009-2010

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 87 đến 88 - Năm học 2009-2010

I. Mục tiêu :

1.Về kiến thức: - Học sinh biết vận dụng được qui tắc chia phân số trong giải toán.

2.Về kỹ năng: - Có kỹ năng tìm số nghịch đảo của một số khác 0 và kỹ năng thực hiện phép chia phân số , tìm x . Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác khi giải toán.

` 3. Về thái độ:Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc, tích cực , tự giác.

- Giúp học sinh thêm yêu thích bộ môn học

II. Chuẩn bị của Gv và Hs:

1. Chuẩn bị của Gv: Giáo án Bảng phụ

2. Chuẩn bị của Hs: Làm bài tập

III. Tiến trỡnh bài dạy

1. Kiểm tra bài cũ :(7)

Tìm x biết :

a.

x =

x= b.

x=

x=

ĐVĐ: Trực tiếp

2.Dạy nội dung bài mới(33')

Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng

 Gọi học sinh chữa bài 88

Học sinh đọc đầu bài .

S = dài * rộng

Chiều rộng và chu vi.

GV:Cho cả lớp làm bài 90

GV:Gọi 3 học sinh đồng thời lên bảng làm mỗi học sinh một ý.

a.tìm 1 thừa số

b.Tìm phân số bị chia.

c.Tìm phân số chia.

d.( Số bị trừ)

e.( Số trừ)

g.( một số hạng)

Gv:yêu cầu học sinh làm bài 92.

? Bài toán thuộc dạng nào?

Gồm những đại lượng nào ?

? 3 đại lượng có quan hệ như thế nào? Viết công thức ?

? muốn tính thời gian Minh đi từ trường về nhà với vận tốc 12km/h ta cần tính gì?

? tính quãng đường ?

 ? Các nhóm nêu cách làm bài 93 ( SGk- 44)

HS: a.

? Tương tự làm cách khác được không?

Củng cố: Giáo viên chốt lại toàn bài :Phép chia phân số là phép toán ngược của phép nhân phân số.

 Bài 88(SGK- 43)

Chiều rộng của hình chữ nhật là:

Chu vi hình chữ nhật:

(

Bài 90(SGK- 43)

Tìm x biết

a.x.

x = =>x==

b.x: =>x=

c.

d.

x= => x= =

Bài 92(SGK- 44)

Quãng đường Minh đi từ nhà tới trường là :

10.

Thời gian Minh đi từ trường về nhà là:

2:12 = 2.

Bài 93(SGK- 44)

a.

Cách 2:

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 11Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 87 đến 88 - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:15/03/2010
Ngày dạy: 18 /03/2010
Dạy lớp: 6A
Ngày dạy: 19 /03/2010
Dạy lớp: 6B
Tiết 87: Phép chia phân số
I. Mục tiờu :
1.Về kiến thức: - Học sinh hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số 0.
2. Về kỹ năng: - Học sinh hiểu và vận dụng được qui tắc chia phân số có kỹ năng thực hiện phép chia phân số.
3. Về thỏi độ:- Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc, tích cực , tự giác.
II. Chuẩn bị của Gv và Hs:
1. Chuẩn bị của Gv: Giáo án, Bảng phụ ( Ghi nội dung bài tập, các ? )
2. Chuẩn bị của Hs:- Ôn lại phép chia phân số đã học ở bậc tiểu học. Bảng nhóm, bút viết bảng. Ôn lại tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên.
III. Tiến trỡnh bài dạy
1. Kiểm tra bài cũ :(5’)
Đề bài
- Phát biểu qui tắc phép nhân phân số ? viết công thức tổng quát.
- áp dụng tính:
Đáp án
 - Quy tắc: (SGK - 36 )
- áp dụng
ĐVĐ: Trực tiếp
2.Dạy nội dung bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
 Hoạt động 1: Số nghich đảo(8')
GV:Yêu cầu học sinh làm phép nhân : -8.; 
GV: nói: là số nghịch đảo của .Hai số và là hai số nghịch đảo của nhau;
GV:Yêu cầu học sinh làm ?2 
?thế nào là hai số nghịch đảo của nhau ?
? Vậy ntn gọi là số nghịch đảo ? 
?Vận dụng làm ?3
Gv:Lưu ý viết 
GV : Vậy số nghịch đảo của là gì?
Hoạt động 2:Phép chia phân số(15')
GV:Hãy thực hiện phép nhân đã học ở tiểu học: ; 
? So sánh kết quả ở hai phép tính
? Emcó nhận xét gì về quan hệ giữa phân số và 
? thay phép chia phân số bằng phép tính nào?
? chia 1 số nguyên cho một phân số cũng chính là chia 1 phân số cho một phân số?
 ? Phát biểu qui tắc chia một phân số cho một phân số?
GV: Viết dạng tổng quát:
(a,b,c,dZ;b,c,d0)
GV: đưa bảng phụ ?5 gọi 4 học sinh lên bảng làm.
? Muốn chia một phân số cho một số nguyên khác 0 ta làm như thế nào?
? Hãy làm ? 6 
HS: a. 
b.-7: 
c.
 1. Số nghich đảo
?1 -8.
?2 là số nghịch đảo của 
Hai số và là hai số nghịch đảo của nhau.
Định nghĩa: (SGK- 42)
?3 Số nghịch đảo của là 
Số nghịch đảo của – 5 là 
Số nghịch đảo của (a,b Z a,b 0) là
2.Phép chia phân số
? 4
So sánh:
Ví dụ 2:
-6:
*.Quy tắc (SGK- 42)
Tổng quát:
?5:
a.
b.
c.-2:
d.
*Nhận xét (SGK- 42)
( b,c 0)
?6
a. 
b.-7: 
c.
3. Củng cố,luyện tập(15')
- Phát biểu quy tắc số nghịch đảo ? chia phân số ?
GV:Yêu cầu học sinh làm bài 84.
; ; -15:
GV: Tìm cách viết khác 
Bài 84(SGK- 43)
a.
b.
c.-15:
Bài 85(SGK-43)
4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà(2')
Học thuộcđịnh nghĩa số nghịch đảo
Quy tắc chia hai phân số.
Bài tập 86, 87, 88(SGK- 43)
Hướng dẫn bài 85: Tìm thêm nhiều cách viết khác nữa.
--------------------------------------------
Ngày soạn:18/03/2010
Ngày dạy: /03/2010
Dạy lớp: 6A
Ngày dạy: /03/2010
Dạy lớp: 6B
Tiết 88: luyện tập
I. Mục tiờu :
1.Về kiến thức: - Học sinh biết vận dụng được qui tắc chia phân số trong giải toán.
2.Về kỹ năng: - Có kỹ năng tìm số nghịch đảo của một số khác 0 và kỹ năng thực hiện phép chia phân số , tìm x . Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác khi giải toán.
`	3. Về thỏi độ:Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc, tích cực , tự giác.
- Giúp học sinh thêm yêu thích bộ môn học
II. Chuẩn bị của Gv và Hs:
1. Chuẩn bị của Gv: Giáo án Bảng phụ 
2. Chuẩn bị của Hs: Làm bài tập
III. Tiến trỡnh bài dạy
1. Kiểm tra bài cũ :(7’)
Tìm x biết :
a.
x =
x=
b.
x=
x=
ĐVĐ: Trực tiếp
2.Dạy nội dung bài mới(33')
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
 Gọi học sinh chữa bài 88 
Học sinh đọc đầu bài .
S = dài * rộng
Chiều rộng và chu vi.
GV:Cho cả lớp làm bài 90 
GV:Gọi 3 học sinh đồng thời lên bảng làm mỗi học sinh một ý.
a..tìm 1 thừa số 
b.Tìm phân số bị chia.
c.Tìm phân số chia.
d.( Số bị trừ)
e.( Số trừ)
g.( một số hạng)
Gv:yêu cầu học sinh làm bài 92.
? Bài toán thuộc dạng nào? 
Gồm những đại lượng nào ?
? 3 đại lượng có quan hệ như thế nào? Viết công thức ? 
? muốn tính thời gian Minh đi từ trường về nhà với vận tốc 12km/h ta cần tính gì?
? tính quãng đường ?
 ? Các nhóm nêu cách làm bài 93 ( SGk- 44)
HS: a.
? Tương tự làm cách khác được không? 
Củng cố: Giáo viên chốt lại toàn bài :Phép chia phân số là phép toán ngược của phép nhân phân số.
 Bài 88(SGK- 43)
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
Chu vi hình chữ nhật:
(
Bài 90(SGK- 43)
Tìm x biết 
a.x.
x = =>x==
b.x: =>x=
c.
d.
x= => x= = 
Bài 92(SGK- 44)
Quãng đường Minh đi từ nhà tới trường là :
10.
Thời gian Minh đi từ trường về nhà là:
2:12 = 2.
Bài 93(SGK- 44)
a.
Cách 2:
3. Củng cố,luyện tập(3')
	? Nờu quy tắc chia phõn số . 
	? Thế nào là số nghịch đảo của phõn số
4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà(2')
Bài tập 89, 91 (SGK- 44)
Bài 98, 99,100,105(SBT- 20,21)
Đọc trước bài :Hỗn số , STP, Phần trăm.
=========================

Tài liệu đính kèm:

  • docT 87,88.doc