Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 85: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Tiến Thuận

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 85: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Tiến Thuận

A/ MỤC TIÊU:

 Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức đã học từ cuối chương II đầu chương III của HS.

 Kĩ năng:

 Kĩ năng thực hiện phép tính số nguyên, phân số.

 Kĩ năng tìm số chưa biết từ một biểu thức, từ một số điều kiện cho trước.

 Kĩ năng giải bài tập về ước, bội của một số nguyên.

 Thái độ: Nghiêm túc trong kiểm tra.

B/ CHUẨN BỊ:

 GV: Đề kiểm tra.

 HS: Ôn bài.

 Phương pháp: Kiểm tra kết hợp trắc nghiệm với tự luận.

C/ NỘI DUNG:

I.Phần trắc nghiệm (3 điểm): Chon câu trả lời đúng nhất

Câu 1: Cho x + 24 = -14 thì x = ?

 A. -38 B. 38 C. -10 D. 10

Câu 2: Kết quả của phép tính ( -13 ) . 5 là:

 A. 18 B. -65 C. -18 D. 65

Câu 3: Nếu x . ( -9 ) = -72 thì x = ?

 A. -8 B. 8 C. 81 D. -81

Câu 4: Chọn câu trả lời sai:

A. Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên dương.

B. Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm.

C. Tổng của một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên âm.

D. Tổng của hai số nguyên đối nhau bằng 0.

Câu 5: Các ước của -5 là:

 A. 1 ; -1 ; 5 ; -5 B. 0 ; 1 ; -1 ; 5 ; -5

 C. 0 ; 5 ; -5 ; 10 ; -10 ; . D. 1 ; 5

Câu 6: Phân số âm năm phần mười bảy viết là :

 A. B. C. D.

Câu 7: Kết quả của phép tính 2. ( -5 ) + 9 là :

 A. 1 B. -1 C. 19 D. -19

Câu 8: Tìm số nguyên x, biết :

 A. 5 B. 3 C. -3 D. -5

Câu 9: Rút gọn phân số đến phân số tối giản là :

 A. B. C. D.

Câu 10 : Hãy chọn cách so sánh đúng :

 A. B. C. D.

Câu 11 : Kết quả của phép tính là :

 A. B. C. D.

Câu 12 : Kết quả của phép tính là :

 A. B. C. D. 1

II/ Phần tự luận ( 7 điểm ):

Bài 1: ( 3đ ) Thực hiện các phép tính sau:

a) ( -15 ) . 4 + 72 : ( -12 ) b) c)

Bài 2: ( 2đ ) Tìm số nguyên x, biết:

a) -47 + x = 16 : ( -4 )

b)

Bài 3: ( 2đ )Tìm phân số có mẫu bằng 7, biết rằng khi cộng tử với 16, nhân mẫu với 5 thì giá trị phân số đó không thay đổi.

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 9Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 85: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Tiến Thuận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Tuần 28	Ngày soạn: 16-3-2011
	Tiết 85	Ngày dạy: 19-3-2011
A/ MỤC TIÊU:
Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức đã học từ cuối chương II đầu chương III của HS. 
Kĩ năng:
Kĩ năng thực hiện phép tính số nguyên, phân số.
Kĩ năng tìm số chưa biết từ một biểu thức, từ một số điều kiện cho trước.
Kĩ năng giải bài tập về ước, bội của một số nguyên.
Thái độ: Nghiêm túc trong kiểm tra.
B/ CHUẨN BỊ:
GV: Đề kiểm tra.
HS: Ôn bài.
Phương pháp: Kiểm tra kết hợp trắc nghiệm với tự luận.
C/ NỘI DUNG:
I.Phần trắc nghiệm (3 điểm): Chon câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Cho x + 24 = -14 thì x = ?
 A. -38 B. 38 C. -10 D. 10
Câu 2: Kết quả của phép tính ( -13 ) . 5 là:
 A. 18 B. -65 C. -18 D. 65
Câu 3: Nếu x . ( -9 ) = -72 thì x = ?
 A. -8 B. 8 C. 81 D. -81
Câu 4: Chọn câu trả lời sai:
Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên dương.
Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm.
Tổng của một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên âm.
Tổng của hai số nguyên đối nhau bằng 0.
Câu 5: Các ước của -5 là:
 A. 1 ; -1 ; 5 ; -5  B. 0 ; 1 ; -1 ; 5 ; -5
 C. 0 ; 5 ; -5 ; 10 ; -10 ; ... D. 1 ; 5 
Câu 6: Phân số  âm năm phần mười bảy viết là :
 A. B. C. D. 
Câu 7: Kết quả của phép tính 2. ( -5 ) + 9 là :
 A. 1 B. -1 C. 19 D. -19
Câu 8: Tìm số nguyên x, biết : 
 A. 5 B. 3 C. -3 D. -5
Câu 9: Rút gọn phân số đến phân số tối giản là :
 A. B. C. D. 
Câu 10 : Hãy chọn cách so sánh đúng :
 A. B. C. D. 
Câu 11 : Kết quả của phép tính là :
 A. B. C. D. 
Câu 12 : Kết quả của phép tính là :
 A. B. C. D. 1
II/ Phần tự luận ( 7 điểm ): 
Bài 1: ( 3đ ) Thực hiện các phép tính sau:
a) ( -15 ) . 4 + 72 : ( -12 ) b) c) 
Bài 2: ( 2đ ) Tìm số nguyên x, biết:
-47 + x = 16 : ( -4 )
Bài 3: ( 2đ )Tìm phân số có mẫu bằng 7, biết rằng khi cộng tử với 16, nhân mẫu với 5 thì giá trị phân số đó không thay đổi.
Đáp án
A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU)
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Các phép tính trong tập hợp Z
3
 0,75
 2
 0,5
1
 0,5
2
 1
8
 2,75
Phân số. Phân số bằng nhau. Tính chất cơ bản của phân số.Rút gọn mẫu số. Quy đồng mẫu số
2
 0,5
2
 0,5
3
 1,5
2
 1,5
9
 4
Tổng
6
 1,5
6
 1,5
 6
 3,5
5
 3,5
23
 10
Chữ số phía trên, bên trái mỗi ô là số lượng câu hỏi; chữ số góc phải cuối mỗi ô là tổng số điểm cho các câu hỏi trong ô đó.
I.Phần trắc nghiệm (3 điểm):
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/A
A
B
A
C
A
B
B
C
A
C
450
B
II/ Phần tự luận ( 7 điểm ):
Câu 1:
-66
0
Câu 2:
x = -43
x = 8
Câu 3:
Phân số cần tìm là 
D/ RÚT KINH NGHIỆM:

Tài liệu đính kèm:

  • docbai 9 kiểm tra.doc