A/ MỤC TIÊU:
Kiến thức: HS củng cố các phép toán trên Z, bội và ước của một số nguyên, khái niệm phân số, số đối.
Kĩ năng:
Có kĩ năng tính toán, tìm bội, ước của số nguyên, rút gọn, quy đồng phân số, tính hiệu, tổng các phân số,.
Rèn kĩ năng trình bày cẩn thận, chính xác.
Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận khi tính toán.
B/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ, phấn màu.
HS: Bảng nhóm.
Phương pháp: Luyện tập, hoạt động nhóm.
C/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:
Tuần 28 Ngày soạn: 15-03-2011
Tiết 84 Ngày dạy: 18-03-2011
A/ MỤC TIÊU:
Kiến thức: HS củng cố các phép toán trên Z, bội và ước của một số nguyên, khái niệm phân số, số đối.
Kĩ năng:
Có kĩ năng tính toán, tìm bội, ước của số nguyên, rút gọn, quy đồng phân số, tính hiệu, tổng các phân số,.
Rèn kĩ năng trình bày cẩn thận, chính xác.
Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận khi tính toán.
B/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ, phấn màu.
HS: Bảng nhóm.
Phương pháp: Luyện tập, hoạt động nhóm.
C/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1: Luyện tập ( 43 phút )
GV: Khi chuyển vế ta chú ý điều gì ?
HS: Đổi dấu.
GV: Cho HS làm bài tập:
Tìm số nguyên x, biết
x – 18 = -15 – 16
42 – x = 68
x + 27 = 13
HS: Lên bảng làm. Các HS khác làm bài vào vở.
GV: Cho HS khác nhận xét.
HS: Nhận xét.
GV: Cho HS nhắc lại quy tắc nhân hai số nguyên ?
HS: Trình bày.
GV: Lưu ý HS quy tắc dấu trong phép nhân vẫn đúng đối với phép chia hai số nguyên.
GV: Hãy nêu thức tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức ?
HS: Trình bày.
GV: Cho HS làm bài tập: Tính
11 . ( -2 ) + 42 : ( -14 )
125 . ( -9 ) . ( -8 ) . 3
12 . ( -9 ) – ( -81 ) : ( -27 )
-120 – 45 . ( -3 )
HS: Lên bảng làm. Các HS khác làm bài vào vở.
GV: Cho HS khác nhận xét.
HS: Nhận xét.
GV: Treo bảng phụ cho HS làm bài tập sau:
Tìm:
Tập hợp các ước của -5; 8
Tập hợp bội của -10; 12
HS: Lên bảng làm. Các HS khác làm bài vào vở.
GV: Cho HS khác nhận xét.
HS: Nhận xét.
GV: Hai phân số bằng nhau khi nào ?
HS: Trả lời.
GV: Treo bảng phụ cho HS làm bài tập:
Tìm số nguyên x, biết:
a)
b)
HS: Hoạt động nhóm làm bài.
GV: Cho HS các nhóm nhận xét lẫn nhau.
HS: Nhận xét.
GV: Muốn so sánh hai phân số ta làm như thế nào ?
HS: Trả lời.
GV: Ngoài ra ta còn có cách nào khác ?
HS : So sánh qua 1 hoặc 0.
GV: Cho HS làm bài tập sau:
So sánh:
a) và
b) và
c) và
d) và
HS: Lên bảng làm. Các HS khác làm bài vào vở.
GV: Cho HS khác nhận xét.
HS: Nhận xét.
GV: Cho HS nhắc lại quy tắc cộng hai phân số ?
HS: Trình bày.
GV: Cho HS làm bài tập sau:
Tính :
a)
b)
c)
HS: Lên bảng làm. Các HS khác làm bài vào vở.
GV: Cho HS khác nhận xét.
HS: Nhận xét.
GV: Cho HS nhắc lại quy tắc trừ hai phân số ?
HS: Trình bày.
GV: Cho HS làm bài tập sau:
Tính :
a)
b)
c)
HS: Lên bảng làm. Các HS khác làm bài vào vở.
GV: Cho HS khác nhận xét.
HS: Nhận xét.
Bài tập 1:
x – 18 = -15 – 16
x – 18 = -31
x = -31 + 18
x = -13
42 – x = 68
-x = 68 – 42
-x = 26
x = -26
x + 27 = 13
x = 13 – 27
x = -14
Bài tập 2:
11 . ( -2 ) + 42 : ( -14 )
= ( -22 ) + ( -3 )
= -25
125 . ( -9 ) . ( -8 ) . 3
= [ 125 . ( -8 )] . [( -9 ) . 3 ]
= ( -1000 ) . ( -27 )
= 27000
12 . ( -9 ) – ( -81 ) : ( -27 )
= ( -108 ) – 3
= -111
-120 – 45 . ( -3 )
= -120 – ( -135 )
= -120 + 135
= 15
Bài tập 3:
Ư ( -5 ) = { -5; -1; 1; 5 }
Ư ( 8 ) = { -8; -4; -2; -1; 1; 2; 4; 8 }
b) B ( -10 ) = { 0; 10; -10; 20; -20; }
B ( 12 ) = { 0; 12; -12; 24; -24; }
Bài tập 4:
a)
x . 36 = 12 . 81
x
b)
x . 12 = ( -72 ) . ( -7 )
x
Bài tập 5:
a) và
;
Vì nên <
b) và
;
Vì nên >
c) và
Vì 0 nên <
d) và
;
Vì nên >
Bài tập 6:
a)
b)
c)
Bài tập 7:
a)
b)
c)
Hoạt động 2: Hướng dẫn về nhà. ( 2 phút )
Ôn lại các kiến thức từ đầu học kì II
Xem lại các bài tập đã làm.
Tiết sau kiểm tra một tiết.
D/ RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: