Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 83: Luyện tập (Phép trừ phân số) - Năm học 2005-2006 - Nguyễn Văn Cao

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 83: Luyện tập (Phép trừ phân số) - Năm học 2005-2006 - Nguyễn Văn Cao

I. MỤC TIÊU :

- Học sinh có kỹ năng tìm số đối của 1 số, có kỹ năng thực hiện phép trừ phân số.

- Rèn kỹ năng trình bày cẩn thận, chính xác.

- Có ý thức quan sát các phân số, tìm mẫu chung là BCNN các mẫu.

II. TRỌNG TÂM :

Luyện tập trừ phân số.

III. CHUẨN BỊ :

 Giáo viên : Bảng phụ ghi BT 63, 64, 66, 67 trang 34, 35 SGK.

Học sinh : Bảng nhóm, SGK, Vở BT Toán.

IV. TIẾN TRÌNH :

Nguyễn Văn Cao Toán 6

5. Dặn dò :

- Nắm vững số đối của 1 phân số, thuộc và vận dụng qui tắc trừ phân số. Khi thực hiện phép tính chú ý tránh nhầm dấu.

- BT về nhà : 66,67,68 /35 và 78,79,80,82 /15,16-SBT

 Tính nhanh : B=

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 5Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 83: Luyện tập (Phép trừ phân số) - Năm học 2005-2006 - Nguyễn Văn Cao", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy : 20/3/2006
Tiết 83 : LUYỆN TẬP 
( PHÉP TRỪ PHÂN SỐ )
I. MỤC TIÊU :
Học sinh có kỹ năng tìm số đối của 1 số, có kỹ năng thực hiện phép trừ phân số.
Rèn kỹ năng trình bày cẩn thận, chính xác.
Có ý thức quan sát các phân số, tìm mẫu chung là BCNN các mẫu.
II. TRỌNG TÂM :
Luyện tập trừ phân số.
III. CHUẨN BỊ :
	Giáo viên :	Bảng phụ ghi BT 63, 64, 66, 67 trang 34, 35 SGK.
Học sinh : 	Bảng nhóm, SGK, Vở BT Toán.
IV. TIẾN TRÌNH :
 I.Sửa bài tập cũ :
 Hai số đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
a) 
d) 
b) 
g)
Mỗi em bé được: (quả táo)
II.Luyện tập :
1) Bài 63 /34-SGK :
a) = 
c) = 
2) Bài 64 / 34-SGK :
a) 
c) 
Ổn định :
Kiểm tra bài cũ: 
 Hoạt động 1 :
HS 1 : 
1/.Thế nào là 2 số đối nhau ?
 Ký hiệu 2 phân số đối nhau	(3đ)
2/. Làm BT 59 a, d / 33.	 (5đ)
3/.Tìm các phân số lớn hơn nhưng nhỏ hơn và có tử là 4 (2đ)
HS 2 :
1/. Phát biểu qui tắc trừ phân số. 
 Viết công thức tổng quát.	(3đ)
 Làm BT 59 b, g /33	 (5đ)
Chia đều 7 quả táo cho 8 em bé sao cho mỗi em bé đều được 3 phần. (2đ)
 Hoạt động 2 :
1) GV đưa bảng phụ ghi BT 63 /34- SGK. 
? Đề bài yêu cầu chúng ta tìm ô vuông.Vậy trong câu a ô vuông dóng vai trò là gì ?
? Muốn tìm số hạng chưa biết của 1 tổng ta làm thế nào ?
? Muốn tìm số trừ ta làm sao ?
Gọi 2 HS lên bảng tính .
 2) Yêu cầu HS làm 2 câu c và d.
Tóm tắt ngắn gọn yêu cầu của đề bài: tìm tử hoặc mẫu của phân số .
 + Ta tìm phân số chứa ô vuông .
 + Thu gọn để phù hợp với tử hoặc mẫu đã có của phân số cần tìm.
	Cần chú ý : 
(phần BHKN của bài 66)
Nguyễn Văn Cao Toán 6
3) GV treo bảng phụ, học sinh đọc tóm tắt đề bài :
? Muốn biết Bình có đủ thời gian để xem hết phim hay không ? Ta làm thế nào ?
 Tính thời gian Bình có và tổng thời gian Bình làm, rồi so sánh 2 thời gian đó .
 Gọi học sinh lên trình bày cách giải.
Nếu học sinh làm theo cách đổi ra giờ thì vẫn đúng.
4) Gọi 2 HS lên bảng.
? Biểu thức chỉ có phép tính cộng trừ theo thứ tự thực hiện phép tính ta làm sao ?
( theo thứ tự từ trái sang phải )
Trước khi thực hiện việc tính toán cần quan sát biến đổi : 
 Có thể cùng một lúc quy đồng 4 phân số .
Khi thay đổi vị trí các số hạng nhớ mang theo dấu của nó .
5) Tính :
Cho học sinh hoạt động nhóm và rút ra nhận xét.
GV mớm cho HS theo vế phải sau đó đưa ra BHKN : mẫu là tích của 2 thừa số cách nhau 1 đơn vị , tử là 1 ( chính là khoảng cách )
 Aùp dụng : Tính 
 S= 
 Hoạt động 3 :
 Dựa vào bài tập 63/34 và bài tập số 5 GV chốt lại bài học kinh nghiệm
3) Bài 65 /34 -SGK :
	Thời gian buổi tối của Bình :
	21g30’ – 19 = 2g30’ = g
Tổng số giờ Bình làm việc :
Số thời gian Bình có hơn tổng thời gian Bình làm việc
Vậy Bình vẫn có đủ thời gian để xem hết phim.
4) Bài 68/35-SGK :
a) 
d) 
5)Bài 81/16-SBT :
;; 
a) 
b) S= 
III.Bài học kinh nghiệm :
 Khi thực hiện phép trừ 2 phân số ta cần chú ý các công thức :
1) ( với a,b )
2) 
( có mẫu là tích 2 thừa số cách nhau m đơn vị , tử là khoảng cách m )
5. Dặn dò :
Nắm vững số đối của 1 phân số, thuộc và vận dụng qui tắc trừ phân số. Khi thực hiện phép tính chú ý tránh nhầm dấu.
BT về nhà : 66,67,68 /35 và 78,79,80,82 /15,16-SBT 
 Tính nhanh : B= 
V. RÚT KINH NGHIỆM :
	...
	...
	..
	..
Nguyễn Văn Cao Toán 6

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 83 - Luyen tap ( Phep tru phan so ).doc