Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 83: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Tiến Thuận

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 83: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Tiến Thuận

A/ MỤC TIÊU:

 Kiến thức: HS củng cố khái niệm số đối, phép trừ phân số.

 Kĩ năng:

 Có kĩ năng tìm số đối của một số, có kĩ năng thực hiện phép trừ phân số.

 Rèn kĩ năng trình bày cẩn thận, chính xác.

 Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận khi tính toán.

B/ CHUẨN BỊ:

 GV: Bảng phụ, phấn màu.

 HS: Bảng nhóm.

 Phương pháp: Luyện tập, hoạt động nhóm.

C/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:

Hoạt động của thầy và trò Nội dung

Hoạt động 1: Ổn định lớp – Kiểm tra bài cũ. ( 5 phút )

GV: Phát biểu định nghĩa hai số đối nhau ? kí hiệu ?

HS1: Trình bày.

GV: Cho HS làm bài tập 59 ( SGK / 33 ) câu a, c, d

GV: Hãy nêu quy tắc trừ hai phân số.

HS2: Trả lời.

GV: Cho HS làm bài tập 59 ( SGK / 33 ) câu b, e, g

HS: Lên bảng làm. Các HS khác làm bài vào vở.

GV: Cho HS khác nhận xét.

HS: Nhận xét.

GV: Nhận xét lại và cho điểm. Bài tập 59 ( SGK / 33 ):

a)

c)

d)

b)

e)

g)

 

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 6Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 83: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Tiến Thuận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Tuần 28	Ngày soạn: 13-03-2011
	Tiết 83	Ngày dạy: 16-03-2011
A/ MỤC TIÊU:
Kiến thức: HS củng cố khái niệm số đối, phép trừ phân số.
Kĩ năng: 
Có kĩ năng tìm số đối của một số, có kĩ năng thực hiện phép trừ phân số.
Rèn kĩ năng trình bày cẩn thận, chính xác.
Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận khi tính toán.
B/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ, phấn màu.
HS: Bảng nhóm.
Phương pháp: Luyện tập, hoạt động nhóm.
C/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1: Ổn định lớp – Kiểm tra bài cũ. ( 5 phút )
GV: Phát biểu định nghĩa hai số đối nhau ? kí hiệu ? 
HS1: Trình bày.
GV: Cho HS làm bài tập 59 ( SGK / 33 ) câu a, c, d
GV: Hãy nêu quy tắc trừ hai phân số.
HS2: Trả lời.
GV: Cho HS làm bài tập 59 ( SGK / 33 ) câu b, e, g
HS: Lên bảng làm. Các HS khác làm bài vào vở. 
GV: Cho HS khác nhận xét. 
HS: Nhận xét. 
GV: Nhận xét lại và cho điểm.
Bài tập 59 ( SGK / 33 ):
a) 
c) 
d) 
b) 
e) 
g) 
Hoạt động 2: Luyện tập ( 37 phút )
GV: Treo bảng phụ có ghi đề bài tập 63 ( SGK / 34)
HS: Đọc bài.
GV: Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm như thế nào ?
HS: Trả lời.
GV: Muốn tìm số trừ ta làm hư thế nào ?
HS: Trả lời.
GV: Cho HS lên bảng thực hiện phép tính rồi điền vào ô trống.
HS: Lên bảng làm. Các HS khác làm bài vào vở. 
GV: Cho HS khác nhận xét. 
HS: Nhận xét. 
GV: Treo bảng phụ có ghi đề bài tập 64 ( SGK / 34)
HS: Đọc bài.
GV : Muốn tìm số bị trừ, số trừ ta làm như thế nào ?
HS: Trả lời.
GV: Cho HS lên bảng thực hiện phép tính các câu c, d rồi điền vào chỗ trống.
HS: Lên bảng làm. Các HS khác làm bài vào vở. 
GV : Lưu ý HS rút gọn các phân số tìm được để phù hợp với tử và mẫu của phân số cần tìm.
GV: Cho HS khác nhận xét. 
HS : Nhận xét. 
GV: Treo bảng phụ có ghi đề bài tập 65 ( SGK / 34).
HS : Đọc bài.
GV : Đề bài cho ta biết những gì ? yêu cầu ta làm gì ?
HS : Trả lời.
GV : Muốn biết Bình có đủ thời gian xem hết phim hay không, ta làm như thế nào ?
HS : Tính tổng thời gian Bình có và tổng thời gian Bình làm các việc rồi so sánh.
GV : Cho HS lên bảng làm bài.
HS : Lên bảng làm. Các HS khác làm bài vào vở. 
GV : Cho HS khác nhận xét. 
HS : Nhận xét. 
GV : Treo bảng phụ có ghi bài tập 66 ( SGK/ 34) và cho HS hoạt động nhóm làm bài.
HS : Hoạt động nhóm làm bài.. 
GV : Cho HS các nhóm nhận xét lẫn nhau.
HS : Nhận xét. 
GV: Nhận xét lại.
GV: Cho HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức chỉ có phép cộng và phép trừ.
HS : Trình bày.
GV : Cho một HS lên bảng làm bài tập 67 ( SGK / 35 ).
HS: Lên bảng làm. Các HS khác làm bài vào vở. 
GV: Cho HS khác nhận xét. 
HS: Nhận xét. 
GV: Cho HS đọc đề bài tập 68 ( SGK / 35)
HS: Đọc bài.
GV: Cho HS áp dụng bài 67 là bài tập 68.
HS: Hai HS lên bảng làm câu a, d.
GV: Cho HS khác nhận xét. 
HS: Nhận xét. 
Bài tập 63 ( SGK / 34 ):
Bài tập 64 ( SGK / 34 ):
Bài tập 65 ( SGK / 34 ):
Số thời gian Bình có là:
 21 giờ 30 ph – 19 giờ = 2 giờ 30 ph 
 = giờ
Tổng thời gian Bình làm các việc là:
 giờ
Số thời gian Bình có hơn tổng thời gian Bình làm các việc là:
 giờ
Vậy Bình vẫn có đủ thời gian để xem hết phim.
Bài tập 66 ( SGK / 34 ):
0
Dòng 1
0
Dòng 2
0
Dòng 3
Nhận xét: số đối của số đối của một số bằng chính nó.
Bài tập 67 ( SGK / 35 ):
Bài tập 68 ( SGK / 35 ):
a) 
b) 
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà. ( 2 phút )
Ôn lại số đối của một số nguyên, phép trừ số nguyên.
Làm bài tập 57 ( SGK / 31 ) ; 69, 70, 71, 73 ( SBT / 20, 21 )
Xem trước bài : Phép trừ phân số.
D/ RÚT KINH NGHIỆM:

Tài liệu đính kèm:

  • docbai 9 luyen tap.doc