A/ MỤC TIÊU:
Kiến thức: HS củng cố khái niệm số đối, phép trừ phân số.
Kĩ năng:
Có kĩ năng tìm số đối của một số, có kĩ năng thực hiện phép trừ phân số.
Rèn kĩ năng trình bày cẩn thận, chính xác.
Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận khi tính toán.
B/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ, phấn màu.
HS: Bảng nhóm.
Phương pháp: Luyện tập, hoạt động nhóm.
C/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1: Ổn định lớp – Kiểm tra bài cũ. ( 5 phút )
GV: Phát biểu định nghĩa hai số đối nhau ? kí hiệu ?
HS1: Trình bày.
GV: Cho HS làm bài tập 59 ( SGK / 33 ) câu a, c, d
GV: Hãy nêu quy tắc trừ hai phân số.
HS2: Trả lời.
GV: Cho HS làm bài tập 59 ( SGK / 33 ) câu b, e, g
HS: Lên bảng làm. Các HS khác làm bài vào vở.
GV: Cho HS khác nhận xét.
HS: Nhận xét.
GV: Nhận xét lại và cho điểm. Bài tập 59 ( SGK / 33 ):
a)
c)
d)
b)
e)
g)
Tuần 28 Ngày soạn: 13-03-2011 Tiết 83 Ngày dạy: 16-03-2011 A/ MỤC TIÊU: Kiến thức: HS củng cố khái niệm số đối, phép trừ phân số. Kĩ năng: Có kĩ năng tìm số đối của một số, có kĩ năng thực hiện phép trừ phân số. Rèn kĩ năng trình bày cẩn thận, chính xác. Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận khi tính toán. B/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ, phấn màu. HS: Bảng nhóm. Phương pháp: Luyện tập, hoạt động nhóm. C/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1: Ổn định lớp – Kiểm tra bài cũ. ( 5 phút ) GV: Phát biểu định nghĩa hai số đối nhau ? kí hiệu ? HS1: Trình bày. GV: Cho HS làm bài tập 59 ( SGK / 33 ) câu a, c, d GV: Hãy nêu quy tắc trừ hai phân số. HS2: Trả lời. GV: Cho HS làm bài tập 59 ( SGK / 33 ) câu b, e, g HS: Lên bảng làm. Các HS khác làm bài vào vở. GV: Cho HS khác nhận xét. HS: Nhận xét. GV: Nhận xét lại và cho điểm. Bài tập 59 ( SGK / 33 ): a) c) d) b) e) g) Hoạt động 2: Luyện tập ( 37 phút ) GV: Treo bảng phụ có ghi đề bài tập 63 ( SGK / 34) HS: Đọc bài. GV: Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm như thế nào ? HS: Trả lời. GV: Muốn tìm số trừ ta làm hư thế nào ? HS: Trả lời. GV: Cho HS lên bảng thực hiện phép tính rồi điền vào ô trống. HS: Lên bảng làm. Các HS khác làm bài vào vở. GV: Cho HS khác nhận xét. HS: Nhận xét. GV: Treo bảng phụ có ghi đề bài tập 64 ( SGK / 34) HS: Đọc bài. GV : Muốn tìm số bị trừ, số trừ ta làm như thế nào ? HS: Trả lời. GV: Cho HS lên bảng thực hiện phép tính các câu c, d rồi điền vào chỗ trống. HS: Lên bảng làm. Các HS khác làm bài vào vở. GV : Lưu ý HS rút gọn các phân số tìm được để phù hợp với tử và mẫu của phân số cần tìm. GV: Cho HS khác nhận xét. HS : Nhận xét. GV: Treo bảng phụ có ghi đề bài tập 65 ( SGK / 34). HS : Đọc bài. GV : Đề bài cho ta biết những gì ? yêu cầu ta làm gì ? HS : Trả lời. GV : Muốn biết Bình có đủ thời gian xem hết phim hay không, ta làm như thế nào ? HS : Tính tổng thời gian Bình có và tổng thời gian Bình làm các việc rồi so sánh. GV : Cho HS lên bảng làm bài. HS : Lên bảng làm. Các HS khác làm bài vào vở. GV : Cho HS khác nhận xét. HS : Nhận xét. GV : Treo bảng phụ có ghi bài tập 66 ( SGK/ 34) và cho HS hoạt động nhóm làm bài. HS : Hoạt động nhóm làm bài.. GV : Cho HS các nhóm nhận xét lẫn nhau. HS : Nhận xét. GV: Nhận xét lại. GV: Cho HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức chỉ có phép cộng và phép trừ. HS : Trình bày. GV : Cho một HS lên bảng làm bài tập 67 ( SGK / 35 ). HS: Lên bảng làm. Các HS khác làm bài vào vở. GV: Cho HS khác nhận xét. HS: Nhận xét. GV: Cho HS đọc đề bài tập 68 ( SGK / 35) HS: Đọc bài. GV: Cho HS áp dụng bài 67 là bài tập 68. HS: Hai HS lên bảng làm câu a, d. GV: Cho HS khác nhận xét. HS: Nhận xét. Bài tập 63 ( SGK / 34 ): Bài tập 64 ( SGK / 34 ): Bài tập 65 ( SGK / 34 ): Số thời gian Bình có là: 21 giờ 30 ph – 19 giờ = 2 giờ 30 ph = giờ Tổng thời gian Bình làm các việc là: giờ Số thời gian Bình có hơn tổng thời gian Bình làm các việc là: giờ Vậy Bình vẫn có đủ thời gian để xem hết phim. Bài tập 66 ( SGK / 34 ): 0 Dòng 1 0 Dòng 2 0 Dòng 3 Nhận xét: số đối của số đối của một số bằng chính nó. Bài tập 67 ( SGK / 35 ): Bài tập 68 ( SGK / 35 ): a) b) Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà. ( 2 phút ) Ôn lại số đối của một số nguyên, phép trừ số nguyên. Làm bài tập 57 ( SGK / 31 ) ; 69, 70, 71, 73 ( SBT / 20, 21 ) Xem trước bài : Phép trừ phân số. D/ RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: