A. Mục tiêu
-HS có kỹ năng tìm số đối của một số, có kỹ năng thực hiện phép trừ phân số.
-Có kỹ năng các tính chất cơ bản của phân số để tính toán,trình bày cẩn thận, chính xác.
B. Chuẩ bị
GV: thước kẻ, phấn mầu,
HS: Ôn tập kiến thức.
C. Phương pháp.
- Hỏi đáp, tạo và giải quyết vấn đề
- Hợp tác nhóm nhỏ
- Ghi bảng.
D. Tiến trình bài học
1. Ổn định: 1’
2:Kiểm tra bài cũ:9’
.-Câu 1:
+Phát biểu định nghĩa hai số đối nhau, kí hiệu.
+Chữa BT 59a,c,d/33 SGK.
-Câu 2:
+Phát biểu qui tắc phép trừ phân số, viết công thức tổng quát.
+Chữa BT 59b,e,g/33 SGK.
-Yêu cầu cả lớp nhận xét đánh giá.
3. Luyện tập: 30’
Giáo viên Học sinh Ghi bảng
5’
5’ Bài 1(63/33 SGK)
-Dùng máy chiếu đầu bài lên màn ảnh.
-Muốn tìm số hạng chưa biết của 1 tổng ta làm thế nào?
-Yêu cầu HS trả lời vào vở bài tập in.
Bài 2 (64/33 SGK):
-Yêu cầu làm bài 1 vở BT
-Chép đầu bài lên bảng để HS tính nhẩm. -Làm Bài 1 vở BT in
-Muốn tìm số hạng chưa biết của 1 tổng ta lất tổng trừ đi số hạng đã biết.
-Làm chung trên bảng
-Ghi kết quả trong vở BT in.
-Làm, tính nhẩm điền kết quả.
-2 HS đọc kết quả và giải thích cách nhẩm Bài 1(63/33 SGK): Điền ô
a) 1 + = -2
12 3
b) -1 + = 2
3 5
c) 1 _ = 1
4 20
d)-8 _ = 0 13
Bài 2 (64/33 SGK):
c)-11 _ -4 = -3
14 14
d) _ _ 2 = 5
21 3 11
TUẦN 28- Tiết 83 NS: 07/ 03/2011 ND:08/03/2011 LUYỆN TẬP A. Mục tiêu -HS có kỹ năng tìm số đối của một số, có kỹ năng thực hiện phép trừ phân số. -Có kỹ năng các tính chất cơ bản của phân số để tính toán,trình bày cẩn thận, chính xác. B. Chuẩ bị GV: thước kẻ, phấn mầu, HS: Ôn tập kiến thức. C. Phương pháp. - Hỏi đáp, tạo và giải quyết vấn đề - Hợp tác nhóm nhỏ - Ghi bảng. D. Tiến trình bài học 1. Ổn định: 1’ 2:Kiểm tra bài cũ:9’ .-Câu 1: +Phát biểu định nghĩa hai số đối nhau, kí hiệu. +Chữa BT 59a,c,d/33 SGK. -Câu 2: +Phát biểu qui tắc phép trừ phân số, viết công thức tổng quát. +Chữa BT 59b,e,g/33 SGK. -Yêu cầu cả lớp nhận xét đánh giá. 3. Luyện tập: 30’ Giáo viên Học sinh Ghi bảng 5’ 5’ Bài 1(63/33 SGK) -Dùng máy chiếu đầu bài lên màn ảnh. -Muốn tìm số hạng chưa biết của 1 tổng ta làm thế nào? -Yêu cầu HS trả lời vào vở bài tập in. Bài 2 (64/33 SGK): -Yêu cầu làm bài 1 vở BT -Chép đầu bài lên bảng để HS tính nhẩm. -Làm Bài 1 vở BT in -Muốn tìm số hạng chưa biết của 1 tổng ta lất tổng trừ đi số hạng đã biết. -Làm chung trên bảng -Ghi kết quả trong vở BT in. -Làm, tính nhẩm điền kết quả. -2 HS đọc kết quả và giải thích cách nhẩm Bài 1(63/33 SGK): Điền ô a) 1 + = -2 12 3 b) -1 + = 2 3 5 c) 1 _ = 1 4 20 d)-8 _ = 0 13 Bài 2 (64/33 SGK): c)-11 _ -4 = -3 14 14 d) _ _ 2 = 5 21 3 11 10’ 10’ -Cho đọc Bài 3 vở BT -Ghi đầu bài lên bảng. -Hỏi: cách làm hợp lý là làm như thế nào? -Cho HS làm vở BT in. -Gọi 2 HS lên bảng làm. -Yêu cầu đọc làm chung BT 67/35 SGK. -Gọi 2 HS lên bảng làm BT 68/35 SGK -Đọc hướng dẫn BT 3 vở BT -Trả lời: cộng riêng phần nguyên, cộng riêng phần phân số, gộp lại bằng hỗn số -2 HS lên bảng làm. -HS khác làm vào vở BT. -Đọc làm chung BT 67/35 -2 HS lên bảng làm BT 68/35 SGK Bài 3 (65/34 SGK): Tóm tắt: Bài giải: Số thời gian bình có là: 21giờ30ph-19giờ=2giờ30ph = 5/2giờ Tổng số gìơ Bình làm việc : 1 + 1 +1 + 3 = 3+2+12+9 4 6 4 12 = 26 = 13 gìơ 12 6 Bài 4 (67/35 SGK) 4: Củng cố :4’ -Khi làm tính luôn có ý thức, quan sát nhận xét đặc điểm các phân số xem có áp dụng được tính chất cơ bản để làm nhanh gọn, hợp lý. -Nắm vững số đối của một phân số, thuộc và biết vận dụng qui tắc trừ phân số. -Chú ý tránh nhầm dấu. 5. hướng dẫn về nhà :1’ -BTVN: 68b,c/35 SGK; 78,79,80,82/15,16 SBT. E. Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: