A. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức :
Học sinh hiểu được thế nào là hai số đối nhau .
Hiểu và vận dụng được qui tắc trừ phân số .
2. Kỷ năng:
Có kỷ năng tìm số đối của một số và kỹ năng thực hiện phép trừ phân số .
Hiểu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số .
3.Thái độ:
Liên hệ phép cộng phân số và phép trừ phân số.
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Nêu - giải quyết vấn đề.
C. CHUẨN BỊ:
GV: Nghiên cứu bài dạy. Hệ thống bài tập Củng cố.
HS: Nghiên cứu bài mới.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn định ( 2’) Vắng: 6C:
II.Kiểm tra bài cũ:
Bài 60 a)
b)
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề.
2. Triển khai bài.
Tiết 83. LUYỆN TẬP Ngày soạn: 13/3 Ngày giảng: 6C:17/3/2010 A. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức : Học sinh hiểu được thế nào là hai số đối nhau . Hiểu và vận dụng được qui tắc trừ phân số . 2. Kỷ năng: Có kỷ năng tìm số đối của một số và kỹ năng thực hiện phép trừ phân số . Hiểu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số . 3.Thái độ: Liên hệ phép cộng phân số và phép trừ phân số. B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY Nêu - giải quyết vấn đề. C. CHUẨN BỊ: GV: Nghiên cứu bài dạy. Hệ thống bài tập Củng cố. HS: Nghiên cứu bài mới. D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định ( 2’) Vắng: 6C: II.Kiểm tra bài cũ: Bài 60 a) b) III. Bài mới: Đặt vấn đề. 2. Triển khai bài. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC Hoạt động 1 GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số 63, 64/34 theo nhóm. HS: Học sinh 1, 2 lên bảng thực hiện Học sinh 3, 4 lên bảng thực hiện GV: Yêu cầu các nhóm nhận xét. HS: Thực hiện. GV: Nhận eest. HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số 65, 68/34. GV: Yêu cầu các học sinh dưới lớp chú ý và nhận xét. HS: Thực hiện. GV: Nhận xét. HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. Bài tập 63 / 34 : a) b) c) d) Bài tập 64 / 34 : Bài tập 65/34. Thời gian Bình có : 21 giờ 30 phút – 9 giờ = 2 giờ 30 phút = giờ Thời gian Bình còn lại : Thời gian Bình xem phim : 45 phút = giờ Vì Vậy Bình có dư thời gian để xem phim Bài tập 68 / 34 : 3. Củng cố: 4. Hướng dẫn về nhà: 3’ BTVN: Bài tập về nhà 75; 78; SBT Nghiên cứu trước bài mới. E. Bổ sung:
Tài liệu đính kèm: