Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiêt 83: Luyện tập - Năm học 2009-2010

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiêt 83: Luyện tập - Năm học 2009-2010

A. MỤC TIÊU.

 1. Kiến thức :

Học sinh hiểu được thế nào là hai số đối nhau .

Hiểu và vận dụng được qui tắc trừ phân số .

2. Kỷ năng:

Có kỷ năng tìm số đối của một số và kỹ năng thực hiện phép trừ phân số .

Hiểu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số .

3.Thái độ:

Liên hệ phép cộng phân số và phép trừ phân số.

B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY

 Nêu - giải quyết vấn đề.

C. CHUẨN BỊ:

 GV: Nghiên cứu bài dạy. Hệ thống bài tập Củng cố.

 HS: Nghiên cứu bài mới.

D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 I. Ổn định ( 2’) Vắng: 6C:

II.Kiểm tra bài cũ:

Bài 60 a)

 b)

 III. Bài mới:

1. Đặt vấn đề.

 2. Triển khai bài.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 278Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiêt 83: Luyện tập - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 83. LUYỆN TẬP
Ngày soạn: 13/3
Ngày giảng: 6C:17/3/2010
A. MỤC TIÊU.
 1. Kiến thức :
Học sinh hiểu được thế nào là hai số đối nhau . 
Hiểu và vận dụng được qui tắc trừ phân số .
2. Kỷ năng:
Có kỷ năng tìm số đối của một số và kỹ năng thực hiện phép trừ phân số .
Hiểu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số .
3.Thái độ:
Liên hệ phép cộng phân số và phép trừ phân số.
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
 	Nêu - giải quyết vấn đề.
C. CHUẨN BỊ:
 	GV: Nghiên cứu bài dạy. Hệ thống bài tập Củng cố.
	HS: Nghiên cứu bài mới.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
 I. Ổn định ( 2’)	 Vắng: 6C:
II.Kiểm tra bài cũ: 	
Bài 60 a) 
 b) 
 III. Bài mới:
Đặt vấn đề. 
 2. Triển khai bài.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1 
GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số 63, 64/34 theo nhóm.
HS: Học sinh 1, 2 lên bảng thực hiện
Học sinh 3, 4 lên bảng thực hiện
GV: Yêu cầu các nhóm nhận xét.
HS: Thực hiện. 
GV: Nhận eest. 
HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. 
GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số 65, 68/34.
GV: Yêu cầu các học sinh dưới lớp chú ý và nhận xét.
HS: Thực hiện. 
GV: Nhận xét. 
HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. 
Bài tập 63 / 34 :
a) b) 
c) d) 
Bài tập 64 / 34 :
Bài tập 65/34.
 Thời gian Bình có : 21 giờ 30 phút – 9 giờ = 2 giờ 30 phút = giờ 
 Thời gian Bình còn lại :
Thời gian Bình xem phim :
45 phút = giờ
 Vì 
 Vậy Bình có dư thời gian để xem phim 
Bài tập 68 / 34 :
3. Củng cố:
4. Hướng dẫn về nhà: 3’
BTVN: Bài tập về nhà 75; 78; SBT
	Nghiên cứu trước bài mới.
E. Bổ sung:

Tài liệu đính kèm:

  • docSO HOC 6.83.doc