I. Mục tiêu bài dạy:
-Rèn kỹ năng quy đồng mẫu số các phân số theo 3 bước (tìm mẫu chung, tìm thừa số phụ, nhân . quy đồng).
- Phối hợp rút gọn và quy đồng mẫu, quy đồng mẫu và so sánh phân số tìm quy luật dãy số. Giáo dục học sinh ý thức làm việc khoa học, có trình tự.
II. Chuẩn bị:
Thầy: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập.
Trò: bảng phụ, bút viết bảng.
III. Hoạt động dạy học
1.Kiểm tra:
- Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số mẫu dương?
2. Luyện tập:
HĐ của GV HĐ của HS
Cho HS làm BT 42 SBT
Phân số nào chưa tối giản?
Tìm thừa số phụ của từng phân số
Cho HS qui đồng
Cho làm BT 44 SGK
Hãy trình bày các bước để làm BT trên?
Yêu cầu HS lên bảng trình bày
GV cho HS tìm MC bằng cách phân tích các mẫu ra thừa số nguyên tố
Lưu ý cách tìm BCNN để có được MC chính xác.
Nhắc nhở HS việc nhân thừa số phụ với tử và mẫu của phân số tương ứng tránh nhầm lẫn.
Yêu cầu 4HS lên bảng trình bày các HS khác cùng làm sau đó nhạn xét.
BT 42 SBT.
MC:36
QĐ: ;
BT 44 SBT.
Rút gọn:
MC của và là 91
QĐ:
BT 46 SBT
a) MC: 320
QĐ:
b) MC: 330
QĐ:
c)MC: 140
QĐ:
d) MC: 924
QĐ:
Tiết 77: quy đồng mẫu số nhiều phân số. I. Mục tiêu bài dạy: -Rèn kỹ năng quy đồng mẫu số các phân số theo 3 bước (tìm mẫu chung, tìm thừa số phụ, nhân .... quy đồng). - Phối hợp rút gọn và quy đồng mẫu, quy đồng mẫu và so sánh phân số tìm quy luật dãy số. Giáo dục học sinh ý thức làm việc khoa học, có trình tự. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ,SGK,SBT HS: Làm trước các BT trong SGK,SBT III. Hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra: - Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số dương? (quy tắc trang 18 - SGK)? - Quy đồng mẫu các phân số: MC:120 QĐ: 2. Luyện tập: HĐ của GV HĐ của HS BT 30 SGK. Nhận xét về mẫu hai phân số của câu a BCNN(13,146) là số nào? Tìm MC của các phân số câu b. GV cho ba HS lên bảng làm 32(19 - SGK). Nhận xét mẫu 7 và 9. BCNN(7, 9) 63 21? MC? 1 học sinhlên bảng làm. cả lớp cùng làm b, c Rút gọn về phân số tối giản. Lưu ý học sinh trước khi quy đồng mẫu cần biến đổi phân số về tối giản và có mẫu số dương. Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số. GV giao thêm BT: Bài 1. rút gọn rồi qui đồng . biến đổi tử và mẫu thành tích rồi mới rút gọn. Gọi 2 học sinh lên rút gọn. Gọi 1 học sinh lên quy đồng. Bài2. So sánh các phân số rồi nêu nhận xét: Bài 30. a) MC: 120 QĐ: ; b) MC: 146.13=1898 QĐ: c)MC:120 QĐ: ; Bài 32(19 - SGK). Quy đồng mẫu các phân số: a) MC: 63 QĐ: b. MC: 23.3.11=264 => c. MC: 140 QĐ: Bài 35(SGK- 20) MC:30 QĐ: Bài 1.HS thực hiện rút gọn rồi qui đồng . => MC:91 QĐ: Bài 2. vì VI. Hướng dẫn học bài ở nhà Về học bài, làm bài tập . V-Điều chỉnh tiết dạy:.......................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... VI-rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 78: luyện tập I. Mục tiêu bài dạy: -Rèn kỹ năng quy đồng mẫu số các phân số theo 3 bước (tìm mẫu chung, tìm thừa số phụ, nhân .... quy đồng). - Phối hợp rút gọn và quy đồng mẫu, quy đồng mẫu và so sánh phân số tìm quy luật dãy số. Giáo dục học sinh ý thức làm việc khoa học, có trình tự. II. Chuẩn bị: Thầy: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập. Trò: bảng phụ, bút viết bảng. III. Hoạt động dạy học 1.Kiểm tra: - Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số mẫu dương? 2. Luyện tập: HĐ của GV HĐ của HS Cho HS làm BT 42 SBT Phân số nào chưa tối giản? Tìm thừa số phụ của từng phân số Cho HS qui đồng Cho làm BT 44 SGK Hãy trình bày các bước để làm BT trên? Yêu cầu HS lên bảng trình bày GV cho HS tìm MC bằng cách phân tích các mẫu ra thừa số nguyên tố Lưu ý cách tìm BCNN để có được MC chính xác. Nhắc nhở HS việc nhân thừa số phụ với tử và mẫu của phân số tương ứng tránh nhầm lẫn. Yêu cầu 4HS lên bảng trình bày các HS khác cùng làm sau đó nhạn xét. BT 42 SBT. MC:36 QĐ: ; BT 44 SBT. Rút gọn: MC của và là 91 QĐ: BT 46 SBT MC: 320 QĐ: MC: 330 QĐ: c)MC: 140 QĐ: MC: 924 QĐ: VI. Hướng dẫn học bài ở nhà - Ôn quy tắc so sánh phân số ở tiểu học, - So sánh số nguyên, học lại tính chất cơ bản, - Rút gọn, quy đồng mẫu. Về học bài, làm bài tập . V-Điều chỉnh tiết dạy:.......................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... VI-rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 79: so sánh phân số. I. Mục tiêu bài dạy: - Học sinh hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu, nhận biết được phân số âm, dương. - Có kỹ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương, để so sánh phân số. II. Chuẩn bị: Thầy: Bảng phụ ghi quy tắc so sánh phân số và BT. Trò: Bút viết bảng. III.Hoạt động dạy học 1. Kiểm tra: giáo viên đưa ra bài tập 47 SGK - 9 Gọi 1 học sinh trả lời: Bạn Liên nói đúng vì theo quy tắc so sánh 2 phân số ở tiểu học sau khi quy đồng mẫu 2 phân số: Ta có: 15 > 14 => Ban Oanh sai: VD: có 3 >1; 10 >2 nhưng 2 . Bài mới: HĐ của GV HĐ của HS (với 2 số cùng mẫu tử và mẫu là số tự nhiên) thì ta so sánh ntn? (tử và mẫu đều là số tự nhiên phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn) GV:Hai phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. ?1 So sánh các phân số sau: và GV: Yêu cầu học sinh biến đổi các phân số có cùng mẫu số âm thành cùng mẫu dương rồi so sánh. => chuyển ý ? So sánh các nhóm làm bài tập => rút ra các bước so sánh hai phân số không cùng mẫu 1 nhóm lên trình bày nhóm khác sửa => các bước. Nêu quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu. Giáo viên đưa ra quy tắc. Học sinh làm ?2 so sánh các phân số a. b. ? Em có nhận xét gì về các phân số trên? ? Hãy rút gọn rồi quy đồng so sánh? GV: Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu ?3 Hãy quy đồng mẫu? ? Viết 0 dưới dạng phân số có mẫu là 5 - So sánh 2 phân số? ? Hãy tự so sánh các phân số trên với O bằng cách ta cũng so sánh tử của chúng. Hãy cho biết tử và mẫu của phân số ntn thì phân số lớn hơn 0? nhận xét SGK (23) Học sinh đọc ? áp dụng trong các phân số sau phân số nào dương? Phân số nào âm? Gọi học sinh làm 38(23 - SGK) a) Thời gian nào dài hơn b) Đoạn thẳng nào ngắn nhất: Giáo viên chốt lại toàn bài. 1. So sánh hai phân số cùng mẫu: Quy tắc: SGK(22) Ví dụ: vì -3 <-1 vì 2 >- 4 ?1 Điền dấu thích hợp ( ) vào ô vuông: 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu: * VD: So sánh MC : 20 => Có => b) Quy tắc: SGK - 23 ?2 so sánh a. MC:36 QĐ: =>=> b) Qui đồng: => Có => 3. Luyện tập: Bài 38(SGK 23) a.Thời gian nào dài hơn: MC:12 => => 3/4 h dài hơn 2/3h b. MC:20 => Có hay ngắn hơn IV. Hướng dẫn học bài và làm bài: Học thuộc qui tắc .BT: 37, 38 (c, d) 39, 41 (23, 24 SGK).Hướng dẫn bài 41 Dùng tính chất bắc cầu để so sánh. V-Điều chỉnh tiết dạy:.......................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... VI-rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................................................................................................................................................. ...............................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: