A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Nắm vững quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số.
- Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng quy đồng mẫu số các phân số theo 3 bước (tìm mẫu chung, tìm thừa số phụ, nhân quy đồng ). Phối hợp rút gọn và quy đồng mẫu, quy đồng mẫu và so sánh phân số, tìm quy luật dãy số.
- Thái độ : Giáo dục HS ý thức làm việc khoa học, hiệu quả, có trình tự.
B. CHUẨN BỊ: Bảng phụ, bảng hoạt động nhóm, máy tính bỏ túi
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Tổ chức: Ổn định kiểm diện sĩ số:
6A: 6B:
2. Kiểm tra bài cũ:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HS1: Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số dương.
Chữa bài tập 30 (c) tr.19 SGK.
Giáo viên cho học sinh nhận xét Hai HS lên bảng kiểm tra:
HS1: - Phát biểu.
- Bài tập:
Ta có:
; ;
Quy đồng mẫu: .
Học sinh nhận xét
3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Luyện tập
Bài 32, 33 tr.19 SGK.
Quy đồng mẫu các phân số sau ?
- GV lưu ý HS trước khi quy đồng mẫu cần biến đổi phân số về tối giản và có mẫu dương ?
Bài 35 <20> ; bài 44 tr.9 SBT.20>
Để rút gọn các phân số này trước tiên ta phải làm gì ?
Bài 36 tr.20 SGK.
Đố vui.
Bài 45 tr 9 SBT.
Bài 32
a) ; ; MC: 63
<9> <7> <3>3>7>9>
b) ; MC: 23.3.11 = 264
<22> <3>3>22>
;
c) ; ;
; ; MC: 22.5.7 = 140
<4> <7> <5>5>7>4>
;
Bài 35 và bài 44
a) ; ; ;
Rút gọn:
; ; MC: 30
<5> <6> <15>15>6>5>
Quy đồng: .
b) .
Rút gọn:
<7>7>
MC: 13.7 = 91
Quy đồng: .
Bài 36:
HS hoạt động theo nhóm, gợi ý: rút gọn trước . kết quả: HỘI AN MỸ SƠN.
Bài 45:
Nhận xét:
Vì : .
Ngày soạn: 11/02/2011 TIẾT 75 QUI ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ Ngày giảng: ./02/2011 A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS hiểu thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số , nắm được các bước tiến hành quy đồng mẫu nhiều phân số. - Kĩ năng : Có kĩ năng quy đồng mẫu các phân số (có mẫu là số không quá 3 chữ số). - Thái độ : Gây cho HS ý thức làm việc theo quy trình, thói quen tự học. B. CHUẨN BỊ: Bảng phụ, phiếu học tập, bảng tổ chức trò chơi C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Tổ chức: Ổn định kiểm diện sĩ số: 6A: 6B: 2. Kiểm tra bài cũ: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - GV đưa đầu bài lên bảng phụ. - Yêu cầu HS điền : đúng , sai, sửa lại. 1) 2) 3) Một HS lên bảng điền. 1) Sai, sửa lại : . 2) Đúng. 3) Sai, sửa lại: . 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Quy đồng mẫu hai phân số - GV ĐVĐ vào bài. VD: Cho 2 phân số: và . Quy đồng mẫu 2 phân số. Nêu cách làm. - Vậy quy đồng mẫu số các phân số là gì? - Mẫu chung có quan hệ như thế nào với mẫu của các phân số ban đầu ? - Tương tự, hãy quy đồng mẫu 2 phân số: và . - Nếu lấy mẫu chung là bội chung khác của 5 và 8 như : 80; 120; ... được không? vì sao ? - Yêu cầu HS làm ?1 (tr.17 SGK). - Yêu cầu 2HS lên bảng làm. - Cơ sở của quy đồng mẫu các phân số là gì ? - Nhận xét : Mẫu chung phải là BC của các mẫu, thường là BCNN. . . Quy đồng mẫu số các phân số là biến đổi các phân số đã cho thành các phân số tương ứng bằng chúng nhưng có cùng mẫu. - Là bội của các mẫu ban đầu. ?1 Nửa lớp làm TH1. Nửa lớp làm TH2. 1) 2) - Dựa vào tính chất cơ bản của phân số. 2. Quy đồng mẫu nhiều phân số Ví dụ: Quy đồng mẫu các phân số: ; ; ; - Nên lấy mẫu chung là gì ? - Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu bằng cách lấy mẫu chung chia lần lượt cho từng mẫu. - GV hướng dẫn HS trình bày: ; ; ; ; MC : 120. Quy đồng: ; ; ; . - Nêu các bước làm để quy đồng mẫu nhiều phân số có mẫu dương ? - GV đưa quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số lên bảng phụ. - Yêu cầu HS làm ?3 Là BCNN (2; 5; 3; 8) BCNN (2; 5; 3; 8) = 23 . 5 . 3 = 120. 120 : 2 = 60 120 : 5 = 24 120 : 3 = 40 120 : 8 = 15 Nhân cả tử, mẫu của phân số với thừa số phụ. HS nêu: + Tìm mẫu chung. (BCNN của các mẫu) + Tìm thừa số phụ. + Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng. 4.Củng cố. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH GV: Nêu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số có mẫu dương. - Làm bài 28 tr.19 SGK. Quy đồng mẫu các phân số sau: ; ; Các phân số đã tối giản chưa ? - Tổ chức trò chơi : Ai nhanh hơn. Quy đồng mẫu các phân số: ; ; (Hai đội mỗi đội ba người) Bài 28. Quy đồng mẫu : ; ; MC: 48 Þ ; ; Giải: Ta có: ; ; MC : 75 Þ ; ; 5. Hướng dẫn về nhà. - Học thuộc quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số. - Làm bài tập : 29; 30; 31; 41; 42; 43 ________________________________________________________________________________ Ngày soạn: 11/02/2011 TIẾT 76 LUYỆN TẬP Ngày giảng: /02/2011 A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Nắm vững quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số. - Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng quy đồng mẫu số các phân số theo 3 bước (tìm mẫu chung, tìm thừa số phụ, nhân quy đồng ). Phối hợp rút gọn và quy đồng mẫu, quy đồng mẫu và so sánh phân số, tìm quy luật dãy số. - Thái độ : Giáo dục HS ý thức làm việc khoa học, hiệu quả, có trình tự. B. CHUẨN BỊ: Bảng phụ, bảng hoạt động nhóm, máy tính bỏ túi C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Tổ chức: Ổn định kiểm diện sĩ số: 6A: 6B: 2. Kiểm tra bài cũ: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS1: Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số dương. Chữa bài tập 30 (c) tr.19 SGK. Giáo viên cho học sinh nhận xét Hai HS lên bảng kiểm tra: HS1: - Phát biểu. Bài tập: Ta có: ; ; Quy đồng mẫu: . Học sinh nhận xét 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Luyện tập Bài 32, 33 tr.19 SGK. Quy đồng mẫu các phân số sau ? - GV lưu ý HS trước khi quy đồng mẫu cần biến đổi phân số về tối giản và có mẫu dương ? Bài 35 ; bài 44 tr.9 SBT. Để rút gọn các phân số này trước tiên ta phải làm gì ? Bài 36 tr.20 SGK. Đố vui. Bài 45 tr 9 SBT. Bài 32 a) ; ; MC: 63 Þ b) ; MC: 23.3.11 = 264 Þ ; c) ; ; Þ ; ; MC: 22.5.7 = 140 Þ ; Bài 35 và bài 44 a) ; ; ; Rút gọn: Þ ; ; MC: 30 Quy đồng: . b) . Rút gọn: MC: 13.7 = 91 Quy đồng: . Bài 36: HS hoạt động theo nhóm, gợi ý: rút gọn trước . kết quả: HỘI AN MỸ SƠN. Bài 45: Nhận xét: Vì : . 4.Củng cố. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Bài 48 tr.10 SBT. Vậy phân số có dạng như thế nào ? Hãy biểu thị đề bài bằng biểu thức ? Bài 48 tr.10 SBT Gọi tử số là x (x Î Z). Thì phân số có dạng Þ 35.x = 7.(x + 16)Þ 35x = 7x + 112 Þ 28x = 112Þ x = 112: 28 = 4 (Î Z) Vậy phân số đó là . 5. Hướng dẫn về nhà. - Ôn tập quy tắc so sánh phân số (ở TH) so sánh số nguyên, học lại tính chất cơ bản, rút gọn , quy đồng mẫu của phân số. - Làm bài tập 46, 47 tr.9 SBT. Ngày soạn: 13/02/2011 TIẾT 77 SO SÁNH PHÂN SỐ Ngày giảng: ../02/2011 A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu, nhận biết được phân số âm dương. - Kĩ năng : Có kĩ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số co cùng mẫu dương để so sánh phân số. - Thái độ : Gây cho HS ý thức làm việc theo quy trình, thói quen tự học. B. CHUẨN BỊ. Bảng phụ, bảng ghi quy tắc phân số C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Tổ chức: Ổn định kiểm diện sĩ số: 6A: 6B: 2. Kiểm tra bài cũ: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Yêu cầu HS chữa bài tập 47 (tr.9 SBT). - Liên đúng. Vì sau khi quy đồng: 15 >14 Þ . - Oanh sai Ví dụ: và có 3 >1 ; 10 > 2 nhưng 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. So sánh hai phân số cùng mẫu Với các phân số có cùng mẫu so sánh như thế nào ? (Số tự nhiên). - Yêu cầu HS lấy VD. - GV đưa ra quy tắc. VD: so sánh: và . So sánh và - Yêu cầu HS làm ?1. - Nhắc lại quy tắc so sánh 2 số nguyên âm? Quy tắc so sánh 2 số nguyên dương với số 0. Số nguyên dương với số nguyên âm. - GV: So sánh: và - Phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn. VD: - HS đọc quy tắc SGK. (vì (-3) < (-1)) vì 5 > (-1). ?1. ; . ; HS: Biến đổi các phân số có cùng mẫu âm thành cùng mẫu dương rồi so sánh. ; 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu GV: So sánh và - Yêu cầu HS hoạt động nhóm. - Yêu cầu HS nêu các bước làm để so sánh 2 phân số không cùng mẫu. - Yêu cầu HS làm ?2. - Nhận xét gì về các phân số này? Đã tối giản chưa ? - Yêu cầu HS làm ?3. - Yêu cầu HS đọc " Nhận xét" SGK. HS hoạt động nhóm: Þ và MC: 20 Þ so sánh: và có Các bước so sánh: - Biến đổi các phân số có mẫu âm thành mẫu dương. - Quy đồng mẫu các phân số. - So sánh tử các phân số, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. * HS phát biểu quy tắc SGK. ?2. a) ; Þ ; MC: 36 Þ ; Þ Þ b) ; ; QĐ: ; có ?3. 0 = ; 4.Củng cố. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Bài 38 (tr.23 SGK). - Yêu cầu HS làm bài 40 (tr.24 SGK) theo nhóm. Bài 38 a) h và h. MC: 12 Þ h và h có h > h hay h dài hơn h b) m và m. 5. Hướng dẫn về nhà. - Nắm vững quy tắc so sánh 2 phân số bằng cách viết chúng dưới dạng 2 phân số có cùng mẫu dương; Làm bài tập: 37, 38 (c, d), 39, 41 SGK. 51, 54 (tr. 10 SBT). Ngày soạn: 12/02/2011 TIẾT 78 LUYỆN TẬP Ngày giảng: /02/2011 A. MỤC TIÊU: Củng cố kiến thức về quy đồng mẫu số nhiều phân số, áp dụng đưa các phân số về cùng mẫu đề so sánh Có kĩ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số co cùng mẫu dương để so sánh phân số. Gây cho HS ý thức làm việc theo quy trình, thói quen tự học. B. CHUẨN BỊ. Bảng phụ C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Tổ chức: Ổn định kiểm diện sĩ số: 6A: 6B: 2. Kiểm tra bài cũ: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1) Nêu các bước so sánh 2 phân số. Áp dụng: làm bài tập 38a,b SGK-23 Học sinh lên bảng trả lời và thực hiện làm bài tập 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Luyện tập Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 39 SGK-24 Giáo viên yêu cầu học sinh nêu cách làm Giáo viên cho 1 học sinh lên bảng làm các học sinh khác làm vào vở Cho nhận xét. Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 40 SGK Giáo viên dùng bảng phụ co hình vẽ cho học sinh quan sát Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 51 và 53 SBT Giáo viên cho 2 học sinh lên bảng thực hiện Khi 2 phân số cùng tử thì ta so sánh như thế nào? Giáo viên cho nhận xéy và chốt lại cho học sinh: Nếu so sánh 2 phân số chưa rút gọn thì ta rút gọn rồi thực hiện các phương pháp so sánh. Bài tập 39 SGK-24 Số học sinh thích bóng bàn là: Số học sinh thích bóng chuyền là: Số học sinh thích bóng đá là: Ta có MC = 50 = ; = ; = vì 46>40>35 nên >> Vậy Môn bóng đá được các bạn yêu thích nhất Bài tập 40 SGK Tỷ số giữa ô đen và các ô ở các hình là: Hình A: ; Hình B: ; Hình C: Hình D: ; Hình E: MC = 60 ta có: Hình A ; Hình B ; Hình C ; Hình D; Hình E Vì 25 > 24 > 22 > 20 > 16 nên > > > > Vậy lưới hình B là lưới sậm nhất HS 1 Bài 51 SBT - 10 So sánh các phân số: a) MC = 24 Ta có: ; Vì 5 < 15 nên < = b) ; ; MC = 18 Ta có: ; ' Vì 5 < 8 < 12 nên < < HS 2 Bài 53 SBT - 10 So sánh các phân số: a) và Đây là 2 phân số cùng tử , phân số nào có mẫu lớn hơn thì nhỏ hơn Có: 314 > 200 nên > b) và Có Có: 108 > 37 nên > c) và Có: ; Vì: 19> 17 nên < hay < 4.Củng cố. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Giáo viên củng cố lại một số phương pháp so sánh cơ bản cho học sinh. 5. Hướng dẫn về nhà. - Học bài, làm bài tập 52, 54 SBT, - Ôn lại phép cộng phân số đã học ở Tiểu học.
Tài liệu đính kèm: