Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 70: Phân số bằng nhau - Năm học 2010-2011 - Trần Thị Giao Linh

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 70: Phân số bằng nhau - Năm học 2010-2011 - Trần Thị Giao Linh

Hoạt động của thầy và trò

Ta có:

Nhìn cặp số này, em hãy phát biểu hiện có các tích nào bằng nhau?

1. 6 = 2. 3 (=6)

Lấy VD khác về hai phân số bằng nhau đã học ở lớp 5 và kiểm tra nhận xét trên

 có 2. 10 = 4. 5 (=20)

Vậy hai phân số bằng nhau thì tích của tử phân số này với mẫu của phân số kia bằng tích của mẫu phân số này với tử của phân số kia

Lấy 1 VD về hai phân số không bằng nhau? Và kiểm tra xem nhận xét trên có đúng không?

 có 1. 3 2. 2

Qua các ví dụ trên em có nhận xét gì?

Với 2 phân số bằng nhau thì tích của tử phân số này với mẫu của phân số kia bằng tích của mẫu phân số này với tử của phân số kia. Với hai phân số không bằng nhau thì hai tích trên không bằng nhau

Một cách tổng quát: Hai phân số bằng nhau khi nào?

2 phân số gọi là bằng nhau nếu a. d = c. b

Điều này vẫn đúng đối với phân số có tử và mẫu là các số nguyên Ta có định nghĩa

Đọc định nghĩa (SGK-Tr8)

Đọc

Ghi tóm tắt định nghĩa lên bảng

Ta xét 1 số ví dụ về hai phân số bằng nhau?

Trở lại câu hỏi đặt ra ban đầu hai phân số và có bằng nhau không?

 vì 3. 7 (-4). 5

Tại sao không cần tính cụ thể vẫn khẳnh định được hai phân số này không bằng nhau?

Xét xem cặp phân số sau có bằng nhau không?

 và

Hãy tìm phân số bằng phân số

Hãy lấy ví dụ về hai phân số bằng nhau

Vậy muốn xét hai phân số có bằng nhau không ta phải xét tích

 a. d & c. b. Nếu chúng bằng nhau thì hai phân số bằng nhau , nếu chúng không bằng nhau thì hai phân số không bằng nhau

Trong nhiều trường hợp có thể khẳng định ngay 2 phân số không bằng nhau mà không cần tính cụ thể vì hai tích khác dấu

Cho HS hoạt động nhóm làm

Phát phiếu học tập cho các nhóm

Hoạt động nhóm

Đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày phần a, b; nhóm 2 phần c, d

Các nhóm còn lại nhận xét

Đại diện 1 nhóm lên bảng làm

Các nhóm còn lại nhận xét

Nêu 2 VD: Tìm số nguyên x biết

Từ cặp phân số bằng nhau ta có đẳng thức nào?

Từ đẳng thức trên hãy tìm x?

 x =

 

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 14Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 70: Phân số bằng nhau - Năm học 2010-2011 - Trần Thị Giao Linh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:26/01/2011 	
Ngày dạy: Dạy lớp: 6A
Ngày dạy: Dạy lớp: 6B
Tiết 70: PHÂN SỐ BẰNG NHAU
1. Mục tiêu :
 a. Kiến thức:
 -Học sinh nhận biết được thế nào là hai phân số bằng nhau
 -Học sinh nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau
 b. Kỹ năng:
 -Biết so sánh phân số.
 c. Thái độ:
 - Rèn tính chuẩn xác, tổng hợp cho học sinh.
2. Chuẩn bị của Gv và HS
 a. Chuẩn bị của Gv : GA + Bảng phụ + Phiếu học tập
 b. Chuẩn bị của HS: Học và làm bài tập ở nhà
3. Tiến trình bài dạy:
a. Kiểm tra bài cũ: ( 7')
 Câu hỏi
 1) Nêu dạng tổng quát của phân số?
 Viết các phép chia sau dưới dạng phân số
 (-3) : 5 ; (-2) : (-7) ; 2 : (-11)
 GV treo bảng phụ có hình vẽ 5 (SGK-Tr7) lên bảng 
 2) Có một cái bánh hình chữ nhật được chia thành các phần bằng nhau phần tô đậm là phần lấy đi
 Hỏi mỗi lần đã lấy đi bao nhiêu phần cái bánh
 Có nhận xét gì về hai phân số trên? Vì sao?
 Đáp án
Gọi , là một phân số, a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số
 (-3) : 5 = ; (-2) : (-7) = ; 2 : (-11) = 
2) Lần 1 lấy đi cái bánh
 Lần 2 lấy đi cái bánh
 . Hai phân số trên bằng nhau vì cùng biểu diễn 1 phần của cái bánh
 GV nhận xét câu trả lời của học sinh và cho điểm.
Đặt vấn đề: Ở lớp 5 ta đã học hai phân số bằng nhau với tử và mẫu là các số tự nhiên. Nhưng với các phân số có tử và mẫu là các số nguyên ví dụ làm thế nào để biết được hai phân số có bằng nhau không. Ta cùng tìm câu trả lời trong bài hôm nay 
b. Nội dung bài mới: ( 26')
Hoạt động của thầy và trò
Học sinh ghi
GV
?Tb
HS
HS
GV
?TB
HS
?K
HS
GV
GV
HS
GV
GV
HS
?TB
?TB
?K
?TB
HS
GV
GV
GV
GV
HS
HS
GV
?
Ta có: 
Nhìn cặp số này, em hãy phát biểu hiện có các tích nào bằng nhau?
1. 6 = 2. 3 (=6)
Lấy VD khác về hai phân số bằng nhau đã học ở lớp 5 và kiểm tra nhận xét trên
 có 2. 10 = 4. 5 (=20)
Vậy hai phân số bằng nhau thì tích của tử phân số này với mẫu của phân số kia bằng tích của mẫu phân số này với tử của phân số kia 
Lấy 1 VD về hai phân số không bằng nhau? Và kiểm tra xem nhận xét trên có đúng không?
 có 1. 3 2. 2
Qua các ví dụ trên em có nhận xét gì? 
Với 2 phân số bằng nhau thì tích của tử phân số này với mẫu của phân số kia bằng tích của mẫu phân số này với tử của phân số kia. Với hai phân số không bằng nhau thì hai tích trên không bằng nhau
Một cách tổng quát: Hai phân số bằng nhau khi nào?
2 phân số gọi là bằng nhau nếu a. d = c. b
Điều này vẫn đúng đối với phân số có tử và mẫu là các số nguyênTa có định nghĩa
Đọc định nghĩa (SGK-Tr8)
Đọc
Ghi tóm tắt định nghĩa lên bảng
Ta xét 1 số ví dụ về hai phân số bằng nhau?
Trở lại câu hỏi đặt ra ban đầu hai phân số và có bằng nhau không?
 vì 3. 7 (-4). 5
Tại sao không cần tính cụ thể vẫn khẳnh định được hai phân số này không bằng nhau?
Xét xem cặp phân số sau có bằng nhau không?
 và 
Hãy tìm phân số bằng phân số 
Hãy lấy ví dụ về hai phân số bằng nhau
Vậy muốn xét hai phân số có bằng nhau không ta phải xét tích
 a. d & c. b. Nếu chúng bằng nhau thì hai phân số bằng nhau , nếu chúng không bằng nhau thì hai phân số không bằng nhau
Trong nhiều trường hợp có thể khẳng định ngay 2 phân số không bằng nhau mà không cần tính cụ thể vì hai tích khác dấu 
Cho HS hoạt động nhóm làm 
Phát phiếu học tập cho các nhóm
Hoạt động nhóm
Đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày phần a, b; nhóm 2 phần c, d
Các nhóm còn lại nhận xét
Đại diện 1 nhóm lên bảng làm 
Các nhóm còn lại nhận xét
Nêu 2 VD: Tìm số nguyên x biết
Từ cặp phân số bằng nhau ta có đẳng thức nào?
Từ đẳng thức trên hãy tìm x?
 x = 
1. Định nghĩa
*) Nhận xét:
*) ta có 1. 6 = 2. 3 (=6)
 có 2. 10 = 4. 5 (=20)
 có 1. 3 2. 2
 *) Định nghĩa (SGK-Tr8)
 nếu a. d = c. b (
 )
2. Ví dụ
*) vì 3. 7 (-4). 5
*) vì (-3). (-8) = 4. 6 (=24)
*) (SGK-Tr8)
Giải
a) vì 1. 12 = 3. 4 (=12)
b) vì 2. 8 3. 6
c) vì (-3). (-15) = 5. 9 (=45)
d) vì 4. 9 3. (-12)
*) (SGK-Tr8)
Giải
 ; ; 
Vì dấu của tích a. d và c. b khác dấu
*) Ví dụ 2 (SGK-Tr8)
Tìm số nguyên x biết 
Giải
Vì nên x = 
 Vậy x = 3
3. Luyện tập 
*) Bài tập 8 (SGK-Tr9)
Giải
Với 
a) vì a, b = (-a). (-b)
b) vì (-a). b = a. (-b)
*) Bài tập 9 (SGK-Tr9)
Giải
 ; 
 ; 
*) Bài tập 6 (SGK-Tr8)
Giải
a) nên x. 21 = 7. 6
 Vậy x = 2
b) nên (-5). 28 = y. 20
 Vậy y = 7
*) Bài tập 7 (SGK-Tr8)
Giải
 a) ; d) 
c. Củng cố và luyện tập: ( 12') 
?TB
GV
HS
?TB
HS
HS
HS
HS
GV
HS
GV
GV
GV
HS
HS
HS
GV
GV
GV
HS
HS
Nhắc lại định nghĩa 2 phân số bằng nhau?
Treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 8 (SGK-Tr9)
Đọc bài tập 8
Muốn chứng tỏ các cặp phân số trên bằng nhau ta làm như thế nào?
Chứng tỏ các tích (tích của tử phân số này với mẫu phân số kia bằng tích của mẫu phân số này với tử của phân số kia)
Lên bảng giải bài tập 8
Thực hiện
Rút ra nhận xét về dấu của tử và mẫu của 2 phân số
Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của 1 phân số thì được 1 phân số bằng phân số đã cho 
Đọc bài tập 9 (SGK-Tr9)
Đọc
Áp dụng kết quả bài tập 8 lên bảng giải bài tập 9 
Vậy ta có thể viết phân số có mẫu âm thành phân số có mẫu dương
Cho HS làm bài tập 6 (SGK-Tr8)
Làm bài
Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 6
Thực hiện
Nhận xét bài làm trên bảng
Nhận xét, sửa sai (nếu có)
Phát phiếu học tập bài tập 7 a, d cho các nhóm
Cho HS hoạt động nhóm làm bài tập 7 a, d
Đại diện 1 nhóm lên bảng điền vào 
Các nhóm còn lại nhận xét
*) Bài tập 8 (SGK-Tr9)
Giải
Với 
a) vì a, b = (-a). (-b)
b) vì (-a). b = a. (-b)
*) Bài tập 9 (SGK-Tr9)
Giải
 ; 
 ; 
*) Bài tập 6 (SGK-Tr8)
Giải
a) nên x. 21 = 7. 6
 Vậy x = 2
b) nên (-5). 28 = y. 20
 Vậy y = 7
*) Bài tập 7 (SGK-Tr8)
Giải
 a) ; 
 d) 
d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà :(2')
 -Nắm vững định nghĩa hai phân số bằng nhau
 Lưu ý tính chất 2 chiều của định nghĩa:
 - Làm bài tập 7 b, c; 10(SGK-Tr8,9); 11; 12; 13; 14 (SBT-Tr5).

Tài liệu đính kèm:

  • docTiét 70.doc