I. MỤC TIÊU
1 Kiến thức: - Học sinh trình bày được định nghĩa hai phân số bằng nhau.
2. Kĩ năng: - Nhaọn daùng ủửụùc caực phaõn soỏ baống nhau vaứ khoõng baống nhau
3. Thái độ: - Chú ý nghe giảng và làm các yêu cầu của giáo viên đưa ra.
Tích cực trong học tập
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng.
- Học sinh: Bảng nhóm, bút viết bảng.
III. PHƯƠNG PHÁP
Đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động hợp tác trong nhóm, vấn đáp tìm tòi.
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC
1. Khởi động:
- Mục tiêu: HS nhớ lại khái niệm phân số
- Thời gian: 5 phút.
- Cách tiến hành: + Kiểm tra bài cũ: HS1:Thế nào gọi là phân số?Làm bài tập 4.a,b
HS2: Làm bài tập 5 (SGK – T.6)
+ Dẫn dắt: Hai phaõn soỏ vaứ coự baống nhau khoõng ? -> Vaứo baứi.
2. HĐ1: Tìm hiểu định nghĩa
- Mục tiêu: HS trình bày được định nghĩa hai phân số bằng nhau
- Thời gian: 15 phút
- Đồ dùng dạy học: Bảng nhóm, bút viết bảng
- Cách tiến hành:
HĐ của GV và HS Nội dung ghi bảng
GV: veừ hỡnh 5 SGK trang 7 leõn baỷng phuù vaứ cho HS quna saựt.
GV: hoỷi moói laàn ủaừ laỏy ủi bao nhieõu caựi baựnh?
Nhaọn xeựt gỡ veà hai phaõn soỏ treõn?
Nhận thấy: 1 . 6 = 2 . 3
Vậy thì: với hai phân số và được gọi là bằng nhau khi nào ?. Cho ví dụ minh họa?. 1. Định nghĩa.
Ví dụ:
Vì: 1:3 = 2:3 = 0,333
Nhận thấy: 1 . 6 = 2 . 3
Tương tự với: có 4 . 3 = 6 . 2
*Định nghĩa:
Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a . d = c . b
Ngày soạn: 31/01/2010 Ngày giảng: 03/02/2010 Tiết 70. phân số bằng nhau I. Mục tiêu 1 Kiến thức: - Học sinh trình bày được định nghĩa hai phân số bằng nhau. 2. Kĩ năng: - Nhaọn daùng ủửụùc caực phaõn soỏ baống nhau vaứ khoõng baống nhau 3. Thái độ: - Chú ý nghe giảng và làm các yêu cầu của giáo viên đưa ra. Tích cực trong học tập II. Đồ dùng dạy học - Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng. - Học sinh: Bảng nhóm, bút viết bảng. III. Phương pháp Đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động hợp tác trong nhóm, vấn đáp tìm tòi. IV. Tổ chức giờ học 1. Khởi động: - Mục tiêu : HS nhớ lại khái niệm phân số - Thời gian: 5 phút. - Cách tiến hành: + Kiểm tra bài cũ: HS1:Thế nào gọi là phân số?Làm bài tập 4.a,b HS2: Làm bài tập 5 (SGK – T.6) + Dẫn dắt: Hai phaõn soỏ vaứ coự baống nhau khoõng ? -> Vaứo baứi. 2. HĐ1: Tìm hiểu định nghĩa - Mục tiêu: HS trình bày được định nghĩa hai phân số bằng nhau - Thời gian: 15 phút - Đồ dùng dạy học: Bảng nhóm, bút viết bảng - Cách tiến hành: HĐ của GV và HS Nội dung ghi bảng GV: veừ hỡnh 5 SGK trang 7 leõn baỷng phuù vaứ cho HS quna saựt. GV: hoỷi moói laàn ủaừ laỏy ủi bao nhieõu caựi baựnh? Nhaọn xeựt gỡ veà hai phaõn soỏ treõn? Nhận thấy : 1 . 6 = 2 . 3 Vậy thì : với hai phân số và được gọi là bằng nhau khi nào ?. Cho ví dụ minh họa ?. 1. Định nghĩa. Ví dụ : Vì : 1 :3 = 2 :3 = 0,333 Nhận thấy : 1 . 6 = 2 . 3 Tương tự với : có 4 . 3 = 6 . 2 *Định nghĩa : Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a . d = c . b 3. HĐ 2: Ví dụ - Mục tiêu: HS nhaọn daùng ủửụùc caực phaõn soỏ baống nhau vaứ khoõng baống nhau. - Thời gian: 10 phút - Cách tiến hành: HĐ của GV và HS Nội dung ghi bảng Yêu cầu học sinh đọc các ví dụ trong SGK – trang 8. HS : Thực hiện. GV : Yêu cầu học sinh làm ?1. Các cặp phân số sau có bằng nhau không ?. a, ; b, ; c, ; d ,. *HS : Hoạt động nhóm theo kĩ thuật khăn trải bàn thực hiện ?1 ( 4phút) *GV : - Nhận xét. - Yêu cầu học sinh làm ?2. Có thể khẳng định ngay các cặp phân số sau đây không bằng nhau, tại sao ?. ; ; *HS : Học sinh Hoạt động cá nhân. GV: - Nhận xét. - Yêu cầu học sinh tìm hiểu ví dụ 2(SGK - Trang 8). 2. Các ví dụ . Vớ duù 1 : vỡ (-3) . (-8) = 4 . 6 (= 24) ạ vỡ 3 . 7 ạ 5 . (-4) ?1. a, Vì : 1. 12 = 3. 4 c, Vì : (-3) . (-15) = 9 . 5 ?2. Các cặp phân số ; ; không bằng nhau. Vì: Một bên là phân số nhỏ hơn 0, một bên thì phân số lớn hơn 0. Vớ duù 2: Tỡm soỏ nguyeõn x bieỏt: Vỡ neõn x . 28 = 4 . (-21) ị x = 4. HĐ 3: Củng cố - Mục tiêu: HS sử dụng KN giải một số bài tập liên quan. - Thời gian: 10 phút - Cách tiến hành: HĐ của GV và HS Nội dung ghi bảng GV cho HS veừ hỡnh bieồu dieó phaõn soỏ a) b) GV treo 2 hỡnh veừ vaứ cho HS tỡm phaõn soỏ bieồu dieón phaàn toõ maứu trong hỡnh ? a) ; b) ; c) ; d) Bài 6 (SGK- T. 8) a) Vỡ neõn x . 21 = 7 . 6 ị x = Bài 7 (SGK- T. 8) a) 5. Tổng kết, hướng dẫn về nhà (3 phút): Bài tập về nhà 8 ; 9 và 10 SGK.
Tài liệu đính kèm: