A/ Mục Tiêu
1/ Kiến thức
- HS nhận biết thế nào là hai phân số bằng nhau
- Nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau.
2/ Kỹ năng: nhận biết được hai phân số bằng nhau
3/ Thái độ: nghiêm túc, tích cực
B/ Chuẩn bị
* GV: Sgk, thước thẳng, bảng phụ: bài tập; ?1 , ?2 , BT7a,b sgk, Hình 5 sgk
Bài tập: Viết các phân số sau:
a) Âm năm phần âm chín b) Hai phần âm mười
c) Không phần âm một d) Ba phần tám
* HS: sgk, dụng cụ học tập.
C/ Phương Pháp: Thuyết trình, nêu và giải quyết vấn đề.
D/ Tiến Trình
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi Bảng
* Hoạt động 1: KTBC 8’
Nêu khái niệm phân số
Sửa bài tập/bảng phụ
GV nhận xét cho điểm * Hoạt động 1
HS phát biểu khái niệm
Sửa bài tập/ bảng phụ
a) Âm năm phần âm chín:
b) Hai phần âm mười
c) Không phần âm một
d) Ba phần tám
* Hoạt động 2: 10’
Cho HS quan sát hình 5 sgk.
Em có nhận xét gì hai phần tô màu trên hai hình vẽ bên ?
Hình thứ nhất biểu diễn phân số nào ? hình thứ 2 biểu diễn phân số nào ?
Em có kết luận gì về hai phân số và ?
Em có nhận xét gì về tích 1.6 và 2.3 ?
Có hai phân số và em có nhận xét gì về tích 3.14 và 6.7 ?
Vậy hai phân số và như thế nào ?
GV: Vậy hai phân số và bằng nhau khi nào ?
* Hoạt động 2
Các phần tô màu bằng nhau
Phân số và
Hai phân số bằng nhau
HS 1.6 = 2.3
3.14 = 6.7 (= 42)
=
HS trả lời định nghĩa 1/ Định nghĩa
Ta có: =
Ta có nhận xét: 1.6 = 2.3 (= 6)
Xét phân số và
Ta có: 3.14 = 6.7 (=42)
Vậy : =
* Định nghĩa
Hai phân số và bằng nhau nếu a.d = b.c
Tiết 70 PHÂN SỐ BẰNG NHAU A/ Mục Tiêu 1/ Kiến thức - HS nhận biết thế nào là hai phân số bằng nhau - Nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau. 2/ Kỹ năng: nhận biết được hai phân số bằng nhau 3/ Thái độ: nghiêm túc, tích cực B/ Chuẩn bị * GV: Sgk, thước thẳng, bảng phụ: bài tập; ?1 , ?2 , BT7a,b sgk, Hình 5 sgk Bài tập: Viết các phân số sau: a) Âm năm phần âm chín b) Hai phần âm mười c) Không phần âm một d) Ba phần tám * HS: sgk, dụng cụ học tập. C/ Phương Pháp: Thuyết trình, nêu và giải quyết vấn đề. D/ Tiến Trình Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi Bảng * Hoạt động 1: KTBC 8’ Nêu khái niệm phân số Sửa bài tập/bảng phụ GV nhận xét cho điểm * Hoạt động 1 HS phát biểu khái niệm Sửa bài tập/ bảng phụ a) Âm năm phần âm chín: b) Hai phần âm mười c) Không phần âm một d) Ba phần tám * Hoạt động 2: 10’ Cho HS quan sát hình 5 sgk. Em có nhận xét gì hai phần tô màu trên hai hình vẽ bên ? Hình thứ nhất biểu diễn phân số nào ? hình thứ 2 biểu diễn phân số nào ? Em có kết luận gì về hai phân số và ? Em có nhận xét gì về tích 1.6 và 2.3 ? Có hai phân số và em có nhận xét gì về tích 3.14 và 6.7 ? Vậy hai phân số và như thế nào ? GV: Vậy hai phân số và bằng nhau khi nào ? * Hoạt động 2 Các phần tô màu bằng nhau Phân số và Hai phân số bằng nhau HS 1.6 = 2.3 3.14 = 6.7 (= 42) = HS trả lời định nghĩa 1/ Định nghĩa Ta có: = Ta có nhận xét: 1.6 = 2.3 (= 6) Xét phân số và Ta có: 3.14 = 6.7 (=42) Vậy : = * Định nghĩa Hai phân số và bằng nhau nếu a.d = b.c * Hoạt động 3: 12’ GV lấy ví dụ 1 như sgk Cho HS làm ?1 dưới dạng bài tạp điền dấu (=,) vào ô vuông Cho HS làm ?2 GV nêu ví dụ 2. Gợi ý: Hai phân số bằng nhau ta suy ra điều gì ? từ đó hãy tìm x * Hoạt động 3 HS lên bảng làm HS trả lời Có thể khẳng định các cặp phân số sau không bằng nhau vì các cặp phân số đó có một số nhỏ hơn 0 và một số lớn hơn 0. HS trả lời 2/ Ví dụ * Ví dụ 1: vì (-3).(-8) = 4.6 (=24) vì 3.7 5.(-4) ?1 ?2 * Ví dụ 2: tìm x biết Vì ta suy ra * Hoạt động 4: củng cố 13’ Cho HS sửa bài 6a sgk. Gọi HS trình bày GV nhận xét chỉnh sửa. Cho HS sửa bài 7a,b sgk * Hoạt động 4 HS trình bày a) Vì nên HS làm 6) sgk 7) sgk * DẶN DÒ: Về Nhà + Xem và học định nghĩa hai phân số bằng nhau. + Xem lại các ví dụ, các ?, chú ý ví dụ 2 + BTVN: 6b,7c,d,8,9,10 sgk
Tài liệu đính kèm: