Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 70: Phân số bằng nhau (bản đẹp)

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 70: Phân số bằng nhau (bản đẹp)

A/ Mục Tiêu

 1/ Kiến thức

 - HS nhận biết thế nào là hai phân số bằng nhau

 - Nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau.

2/ Kỹ năng: nhận biết được hai phân số bằng nhau

 3/ Thái độ: nghiêm túc, tích cực

B/ Chuẩn bị

 * GV: Sgk, thước thẳng, bảng phụ: bài tập; ?1 , ?2 , BT7a,b sgk, Hình 5 sgk

Bài tập: Viết các phân số sau:

a) Âm năm phần âm chín b) Hai phần âm mười

c) Không phần âm một d) Ba phần tám

 * HS: sgk, dụng cụ học tập.

C/ Phương Pháp: Thuyết trình, nêu và giải quyết vấn đề.

D/ Tiến Trình

Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi Bảng

* Hoạt động 1: KTBC 8’

Nêu khái niệm phân số

Sửa bài tập/bảng phụ

GV nhận xét cho điểm * Hoạt động 1

HS phát biểu khái niệm

Sửa bài tập/ bảng phụ

a) Âm năm phần âm chín:

b) Hai phần âm mười

c) Không phần âm một

d) Ba phần tám

* Hoạt động 2: 10’

Cho HS quan sát hình 5 sgk.

Em có nhận xét gì hai phần tô màu trên hai hình vẽ bên ?

Hình thứ nhất biểu diễn phân số nào ? hình thứ 2 biểu diễn phân số nào ?

Em có kết luận gì về hai phân số và ?

Em có nhận xét gì về tích 1.6 và 2.3 ?

Có hai phân số và em có nhận xét gì về tích 3.14 và 6.7 ?

Vậy hai phân số và như thế nào ?

GV: Vậy hai phân số và bằng nhau khi nào ?

 * Hoạt động 2

Các phần tô màu bằng nhau

Phân số và

Hai phân số bằng nhau

HS 1.6 = 2.3

3.14 = 6.7 (= 42)

 =

HS trả lời định nghĩa 1/ Định nghĩa

Ta có: =

Ta có nhận xét: 1.6 = 2.3 (= 6)

Xét phân số và

Ta có: 3.14 = 6.7 (=42)

Vậy : =

* Định nghĩa

Hai phân số và bằng nhau nếu a.d = b.c

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 15Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 70: Phân số bằng nhau (bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 70	
 PHÂN SỐ BẰNG NHAU
A/ Mục Tiêu
	1/ Kiến thức
	- HS nhận biết thế nào là hai phân số bằng nhau
	- Nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau.
2/ Kỹ năng: nhận biết được hai phân số bằng nhau
	3/ Thái độ: nghiêm túc, tích cực
B/ Chuẩn bị
	* GV: Sgk, thước thẳng, bảng phụ: bài tập; ?1 , ?2 , BT7a,b sgk, Hình 5 sgk
Bài tập: Viết các phân số sau:
a) Âm năm phần âm chín	b) Hai phần âm mười
c) Không phần âm một	d) Ba phần tám
	* HS: sgk, dụng cụ học tập.	
C/ Phương Pháp: Thuyết trình, nêu và giải quyết vấn đề.
D/ Tiến Trình
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi Bảng
* Hoạt động 1: KTBC 8’
Nêu khái niệm phân số
Sửa bài tập/bảng phụ
GV nhận xét cho điểm
* Hoạt động 1
HS phát biểu khái niệm
Sửa bài tập/ bảng phụ
a) Âm năm phần âm chín: 
b) Hai phần âm mười 
c) Không phần âm một 	
d) Ba phần tám 
* Hoạt động 2: 10’
Cho HS quan sát hình 5 sgk.
Em có nhận xét gì hai phần tô màu trên hai hình vẽ bên ?
Hình thứ nhất biểu diễn phân số nào ? hình thứ 2 biểu diễn phân số nào ?
Em có kết luận gì về hai phân số và ?
Em có nhận xét gì về tích 1.6 và 2.3 ?
Có hai phân số và em có nhận xét gì về tích 3.14 và 6.7 ?
Vậy hai phân số và như thế nào ?
GV: Vậy hai phân số và bằng nhau khi nào ?
* Hoạt động 2
Các phần tô màu bằng nhau
Phân số và 
Hai phân số bằng nhau
HS 1.6 = 2.3
3.14 = 6.7 (= 42)
 = 
HS trả lời định nghĩa
1/ Định nghĩa
Ta có: =
Ta có nhận xét: 1.6 = 2.3 (= 6)
Xét phân số và 
Ta có: 3.14 = 6.7 (=42)
Vậy : = 
* Định nghĩa
Hai phân số và bằng nhau nếu a.d = b.c
* Hoạt động 3: 12’
GV lấy ví dụ 1 như sgk
Cho HS làm ?1 dưới dạng bài tạp điền dấu (=,) vào ô vuông
Cho HS làm ?2 
GV nêu ví dụ 2.
Gợi ý: Hai phân số bằng nhau ta suy ra điều gì ? 
từ đó hãy tìm x
* Hoạt động 3
HS lên bảng làm
HS trả lời
Có thể khẳng định các cặp phân số sau không bằng nhau vì các cặp phân số đó có một số nhỏ hơn 0 và một số lớn hơn 0.
HS trả lời
2/ Ví dụ
* Ví dụ 1:
 vì (-3).(-8) = 4.6 (=24)
 vì 3.7 5.(-4)
?1
?2
* Ví dụ 2: tìm x biết 
Vì ta suy ra
* Hoạt động 4: củng cố 13’
Cho HS sửa bài 6a sgk. Gọi HS trình bày
GV nhận xét chỉnh sửa.
Cho HS sửa bài 7a,b sgk
* Hoạt động 4
HS trình bày
a) Vì nên
HS làm
6) sgk
7) sgk
* DẶN DÒ: Về Nhà
	+ Xem và học định nghĩa hai phân số bằng nhau.
	+ Xem lại các ví dụ, các ?, chú ý ví dụ 2 
	+ BTVN: 6b,7c,d,8,9,10 sgk

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 70.doc