Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 7: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Lan

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 7: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Lan

I.Mục tiêu :

1. Kiến thức

 - Giúp cho học sinh biết vận dụng các tính chất để giải bài tập tìm được kết quả nhanh nhất.

 2.- Kỹ năng :Rèn luyện kỹ năng tính chính xác , chọn được cách giải tối ưu .

- Rèn luyện kỹ năng thực hành sử dụng máy tính vào giải toán .

3. Thái độ.

- Giúp HS thêm yêu thích bộ môn học, vận dụng vào trong thực tiễn.

- Học sinh có thái độ học tập, nghiêm túc, tích cực, tự giác.

II.chuẩn bị:

1.Giáo viên : Giáo án, SGK, đồ dùng dạy học, đề bài kiểm tra 15'.

2. Học sinh: Đọc trước bài , máy tính, làm bài tập đã cho, phiếu học tập.

III. Tiến trình bài dạy

 1.Kiểm tra bài cũ: ( Kiểm tra giấy 15 )

Đề bài

Lớp 6A:

Câu 1:

Tính nhanh

a) 25.5.4.27.2

b) 28.64 +28.36

Câu 2:

 Tìm số tự nhiên x, biết:

18.( x- 16 ) = 18

Câu 3:

 Điền dấu "", "", "=" vào chỗ trống: Cho tập hợp A = { 14; 27 };

- a) 14 . A ;

- b) {14 } .A ;

- c) { 14; 27} A

Lớp 6B:

Câu 1:

Tính nhanh

a) 86 + 357 + 14

b) 87.36 + 87.64

Câu 2:

 Tìm số tự nhiên x, biết:

 ( x- 34).15 = 0

Câu 3:

 Điền dấu "", "", "=" vào chỗ trống: Cho tập hợp B = { 11; 23;25 };

- a) 11 . B ;

- b) {23 } . B ;

- c) { 11; 23;25 } . B Đáp án

Lớp 6A:

Câu1:(6điểm)

a)25.5.4.27.2=(25.4).(5.2).27=

 =100.10.27 = 1000.27= 27000

b) 28.64 + 28.36 = 28( 64 + 36) =

 = 28.100 = 2800

Câu 2:( 2 điểm)

 18.( x- 16 ) = 18

 x - 16 = 1

 x = 1 + 16

 x = 17

Câu 3(2 điểm)

- a) 14 A ;

- b) {14 } A ;

- c) { 14; 27 } = A

Lớp 6B:

Câu1:(6 điểm)

a) 86 + 357 + 14 = (86 + 14) + 357 =

 = 100 + 357 = 457

b) 87.36 + 87.64 = (36 + 64).87=

 = 100. 87 = 8700

Câu 2:( 2 điểm)

 ( x- 34).15 = 0

x - 34 = 0

x = 34

Câu 3(2 điểm)

- a) 11 B ;

- b) {23 } B ;

- c) { 11;23;25 } = B

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 26Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 7: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Lan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 08/9/2009
 Ngày giảng - 6A:/9/2009
 - 6B:.../9/2009 
Tiết 7: Luyện tập
I.Mục tiêu :
1. Kiến thức
 	- Giúp cho học sinh biết vận dụng các tính chất để giải bài tập tìm được kết quả nhanh nhất.
 	2.- Kỹ năng :Rèn luyện kỹ năng tính chính xác , chọn được cách giải tối ưu .
- Rèn luyện kỹ năng thực hành sử dụng máy tính vào giải toán .
3. Thái độ.
- Giúp HS thêm yêu thích bộ môn học, vận dụng vào trong thực tiễn.
- Học sinh có thái độ học tập, nghiêm túc, tích cực, tự giác.
II.chuẩn bị: 
1.Giáo viên : Giáo án, SGK, đồ dùng dạy học, đề bài kiểm tra 15'.
2. Học sinh: Đọc trước bài , máy tính, làm bài tập đã cho, phiếu học tập.
III. Tiến trình bài dạy
 1.Kiểm tra bài cũ: ( Kiểm tra giấy 15’ ) 
Đề bài
Lớp 6A:
Câu 1: 
Tính nhanh
a) 25.5.4.27.2
b) 28.64 +28.36
Câu 2:
 Tìm số tự nhiên x, biết:
18.( x- 16 ) = 18
Câu 3:
 Điền dấu "ẻ", "è", "=" vào chỗ trống: Cho tập hợp A = { 14; 27 };
a) 14 . A ;
b) {14 } ..A ; 
 c) { 14; 27} A 
Lớp 6B:
Câu 1: 
Tính nhanh
a) 86 + 357 + 14
b) 87.36 + 87.64 
Câu 2:
 Tìm số tự nhiên x, biết:
 ( x- 34).15 = 0
Câu 3:
 Điền dấu "ẻ", "è", "=" vào chỗ trống: Cho tập hợp B = { 11; 23;25 };
a) 11. B ;
b) {23 }. B ; 
- c) { 11; 23;25 } . B 
Đáp án
Lớp 6A:
Câu1:(6điểm)
a)25.5.4.27.2=(25.4).(5.2).27=
 =100.10.27 = 1000.27= 27000
b) 28.64 + 28.36 = 28( 64 + 36) =
 = 28.100 = 2800
Câu 2:( 2 điểm)
 18.( x- 16 ) = 18 
 x - 16 = 1
 x = 1 + 16 
 x = 17
Câu 3(2 điểm)
a) 14 ẻ A ;
b) {14 } è A ; 
 c) { 14; 27 } = A 
Lớp 6B:
Câu1:(6 điểm)
a) 86 + 357 + 14 = (86 + 14) + 357 = 
 = 100 + 357 = 457
b) 87.36 + 87.64 = (36 + 64).87=
 = 100. 87 = 8700
Câu 2:( 2 điểm)
 ( x- 34).15 = 0
x - 34 = 0
x = 34 
Câu 3(2 điểm)
a) 11 ẻ B ;
b) {23 } è B ; 
 c) { 11;23;25 } = B 
 - Gv: Thu bài và chữa nhanh.
 2.Bài mới:
 Đặt vấn đề: trực tiếp
Tg
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
10’
?
Hs: 
Gv
?
Gv
7’
Gv
5’
Gv: 
Hs: 
5'
Gv: 
 Phát biểu các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên?
nêu các tính chất ( SGK - 16) 
:Yêu cầu học sinh làm bài 31(SGK- 17):
Tính nhanh:
 a.135 + 360 + 65 + 40 
b. 463 + 318 + 137 + 22 
c. 20 + 21+ 22+ ...+ 29 + 30 
 Để tính nhanh phép toán ta áp dụng tính chất nào ?
: gọi 2 học sinh lên bảng trình bày?
- Nhận xét kết quả của bạn ? Ngoài cách làm trên còn cách nào khác không ?
: Yêu cầu làm bài 32 ( SGK - 17):
áp dụng tính nhanh các tổng sau:
a. 996 + 45 
b. 37 + 198 
- Tương tự hãy tính nhanh các phép toán . 
 Yêu cầu 2 học sinh lên bảng làm ?
cho Hs nhận xét và sửa chữa.
yêu cầu làm bài 33 ( SGK - 17):
Cho dãy số : 1; 1; 2; 3; 5; 8Mỗi số ( kể từ số 3 ) = Tổng 2 số đứng trước . Hãy viết tiếp bốn số nữa của dãy số.
thảo luận theo nhóm trong 3'.
- Đại diện 1 nhóm trình bày và giải thích?
làm bài 34 (SGK - 17):
- Yêu cầu Hs n/cứu thông tin trong SGK ít phút .
yêu cầu bỏ máy tính lên bàn và giới thiệu công dụng và cách sử dụng.
- Sử dụng máy tính bỏ túi để tính các tổng sau : 
3. củng cố:(5’) 
- Trong từng bài tập
- Yêu cầu đọc bài đọc thêm : Cậu bé giỏi tính toán .
? Qua bài đọc thêm em có nhận xét gì về cậu bé gau sơ. Em học tập được gì ở cậu bé đó?
Bài tập 31 ( SGK -Tr. 17 ) 
Tính nhanh:
 a.135 + 360 + 65 + 40 = 
 ( 135 + 65 ) + ( 360 + 40 ) = 
 200+ 400= 600
b. 463 + 318 + 137 + 22 = 
 ( 463 + 137 ) + ( 318 + 22) = 
 600+ 340 = 940 
c. 20 + 21+ 22+ .+ 29 + 30 =
 ( 20 + 30 ) + ( 21 + 29 ) + = 
 50 + 50 + 50 + 50 + 50 + 25 = 
 250 + 25 = 275 
Bài tập 32 ( SGK -Tr. 17 )
VD: 97 + 19 = 97 + ( 3 + 16 ) = 
 =( 97 + 3 ) + 16 = 100 + 16 = 116 
a. 996 + 45 = 996 + ( 4 + 41 ) = 
 =( 996 + 4) + 41 = 1000 + 41 = 1041
b. 37 + 198 = (35 + 2 ) + 198 = 
 =35 + 200 = 235 
Bài tập 33 ( SGK -Tr. 17 )
Cho dãy số : 1; 1; 2; 3; 5; 8
Mỗi số ( kể từ số 3 ) = Tổng 2 số đứng trước .
Viết tiếp dãy số:
1; 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; 34; 55; 89
Bài tập 34 ( SGK-Tr. 17 )
*Giới thiệu máy tính bỏ túi
*Vận dụng tính .
1364 + 3745 = 5109 
6453 + 1469 = 7922
5421 + 1469 = 6890
3124 + 1469 = 4583
*Đọc bài đọc thêm :" Cậu bé giỏi tính toán".
4.Hướng dẫn học bài và làm bài tập ở nhà: ( 2’ )
Xem kỹ nội dung bài , các ví dụ, các bài tập đã chữa.
Làm các bài tập 35; 36; 37 ( SGK -Tr.19;20 )
 Đọc bài đọc thêm 
 -------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docT7-So.doc