I.Mục tiêu :
1. Kiến thức
- Giúp cho học sinh biết vận dụng các tính chất để giải bài tập tìm được kết quả nhanh nhất.
2.- Kỹ năng :Rèn luyện kỹ năng tính chính xác , chọn được cách giải tối ưu .
- Rèn luyện kỹ năng thực hành sử dụng máy tính vào giải toán .
3. Thái độ.
- Giúp HS thêm yêu thích bộ môn học, vận dụng vào trong thực tiễn.
- Học sinh có thái độ học tập, nghiêm túc, tích cực, tự giác.
II.chuẩn bị:
1.Giáo viên : Giáo án, SGK, đồ dùng dạy học, đề bài kiểm tra 15'.
2. Học sinh: Đọc trước bài , máy tính, làm bài tập đã cho, phiếu học tập.
III. Tiến trình bài dạy
1.Kiểm tra bài cũ: ( Kiểm tra giấy 15 )
Đề bài
Lớp 6A:
Câu 1:
Tính nhanh
a) 25.5.4.27.2
b) 28.64 +28.36
Câu 2:
Tìm số tự nhiên x, biết:
18.( x- 16 ) = 18
Câu 3:
Điền dấu "", "", "=" vào chỗ trống: Cho tập hợp A = { 14; 27 };
- a) 14 . A ;
- b) {14 } .A ;
- c) { 14; 27} A
Lớp 6B:
Câu 1:
Tính nhanh
a) 86 + 357 + 14
b) 87.36 + 87.64
Câu 2:
Tìm số tự nhiên x, biết:
( x- 34).15 = 0
Câu 3:
Điền dấu "", "", "=" vào chỗ trống: Cho tập hợp B = { 11; 23;25 };
- a) 11 . B ;
- b) {23 } . B ;
- c) { 11; 23;25 } . B Đáp án
Lớp 6A:
Câu1:(6điểm)
a)25.5.4.27.2=(25.4).(5.2).27=
=100.10.27 = 1000.27= 27000
b) 28.64 + 28.36 = 28( 64 + 36) =
= 28.100 = 2800
Câu 2:( 2 điểm)
18.( x- 16 ) = 18
x - 16 = 1
x = 1 + 16
x = 17
Câu 3(2 điểm)
- a) 14 A ;
- b) {14 } A ;
- c) { 14; 27 } = A
Lớp 6B:
Câu1:(6 điểm)
a) 86 + 357 + 14 = (86 + 14) + 357 =
= 100 + 357 = 457
b) 87.36 + 87.64 = (36 + 64).87=
= 100. 87 = 8700
Câu 2:( 2 điểm)
( x- 34).15 = 0
x - 34 = 0
x = 34
Câu 3(2 điểm)
- a) 11 B ;
- b) {23 } B ;
- c) { 11;23;25 } = B
Ngày soạn : 08/9/2009 Ngày giảng - 6A:/9/2009 - 6B:.../9/2009 Tiết 7: Luyện tập I.Mục tiêu : 1. Kiến thức - Giúp cho học sinh biết vận dụng các tính chất để giải bài tập tìm được kết quả nhanh nhất. 2.- Kỹ năng :Rèn luyện kỹ năng tính chính xác , chọn được cách giải tối ưu . - Rèn luyện kỹ năng thực hành sử dụng máy tính vào giải toán . 3. Thái độ. - Giúp HS thêm yêu thích bộ môn học, vận dụng vào trong thực tiễn. - Học sinh có thái độ học tập, nghiêm túc, tích cực, tự giác. II.chuẩn bị: 1.Giáo viên : Giáo án, SGK, đồ dùng dạy học, đề bài kiểm tra 15'. 2. Học sinh: Đọc trước bài , máy tính, làm bài tập đã cho, phiếu học tập. III. Tiến trình bài dạy 1.Kiểm tra bài cũ: ( Kiểm tra giấy 15’ ) Đề bài Lớp 6A: Câu 1: Tính nhanh a) 25.5.4.27.2 b) 28.64 +28.36 Câu 2: Tìm số tự nhiên x, biết: 18.( x- 16 ) = 18 Câu 3: Điền dấu "ẻ", "è", "=" vào chỗ trống: Cho tập hợp A = { 14; 27 }; a) 14 . A ; b) {14 } ..A ; c) { 14; 27} A Lớp 6B: Câu 1: Tính nhanh a) 86 + 357 + 14 b) 87.36 + 87.64 Câu 2: Tìm số tự nhiên x, biết: ( x- 34).15 = 0 Câu 3: Điền dấu "ẻ", "è", "=" vào chỗ trống: Cho tập hợp B = { 11; 23;25 }; a) 11. B ; b) {23 }. B ; - c) { 11; 23;25 } . B Đáp án Lớp 6A: Câu1:(6điểm) a)25.5.4.27.2=(25.4).(5.2).27= =100.10.27 = 1000.27= 27000 b) 28.64 + 28.36 = 28( 64 + 36) = = 28.100 = 2800 Câu 2:( 2 điểm) 18.( x- 16 ) = 18 x - 16 = 1 x = 1 + 16 x = 17 Câu 3(2 điểm) a) 14 ẻ A ; b) {14 } è A ; c) { 14; 27 } = A Lớp 6B: Câu1:(6 điểm) a) 86 + 357 + 14 = (86 + 14) + 357 = = 100 + 357 = 457 b) 87.36 + 87.64 = (36 + 64).87= = 100. 87 = 8700 Câu 2:( 2 điểm) ( x- 34).15 = 0 x - 34 = 0 x = 34 Câu 3(2 điểm) a) 11 ẻ B ; b) {23 } è B ; c) { 11;23;25 } = B - Gv: Thu bài và chữa nhanh. 2.Bài mới: Đặt vấn đề: trực tiếp Tg Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng 10’ ? Hs: Gv ? Gv 7’ Gv 5’ Gv: Hs: 5' Gv: Phát biểu các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên? nêu các tính chất ( SGK - 16) :Yêu cầu học sinh làm bài 31(SGK- 17): Tính nhanh: a.135 + 360 + 65 + 40 b. 463 + 318 + 137 + 22 c. 20 + 21+ 22+ ...+ 29 + 30 Để tính nhanh phép toán ta áp dụng tính chất nào ? : gọi 2 học sinh lên bảng trình bày? - Nhận xét kết quả của bạn ? Ngoài cách làm trên còn cách nào khác không ? : Yêu cầu làm bài 32 ( SGK - 17): áp dụng tính nhanh các tổng sau: a. 996 + 45 b. 37 + 198 - Tương tự hãy tính nhanh các phép toán . Yêu cầu 2 học sinh lên bảng làm ? cho Hs nhận xét và sửa chữa. yêu cầu làm bài 33 ( SGK - 17): Cho dãy số : 1; 1; 2; 3; 5; 8Mỗi số ( kể từ số 3 ) = Tổng 2 số đứng trước . Hãy viết tiếp bốn số nữa của dãy số. thảo luận theo nhóm trong 3'. - Đại diện 1 nhóm trình bày và giải thích? làm bài 34 (SGK - 17): - Yêu cầu Hs n/cứu thông tin trong SGK ít phút . yêu cầu bỏ máy tính lên bàn và giới thiệu công dụng và cách sử dụng. - Sử dụng máy tính bỏ túi để tính các tổng sau : 3. củng cố:(5’) - Trong từng bài tập - Yêu cầu đọc bài đọc thêm : Cậu bé giỏi tính toán . ? Qua bài đọc thêm em có nhận xét gì về cậu bé gau sơ. Em học tập được gì ở cậu bé đó? Bài tập 31 ( SGK -Tr. 17 ) Tính nhanh: a.135 + 360 + 65 + 40 = ( 135 + 65 ) + ( 360 + 40 ) = 200+ 400= 600 b. 463 + 318 + 137 + 22 = ( 463 + 137 ) + ( 318 + 22) = 600+ 340 = 940 c. 20 + 21+ 22+ .+ 29 + 30 = ( 20 + 30 ) + ( 21 + 29 ) + = 50 + 50 + 50 + 50 + 50 + 25 = 250 + 25 = 275 Bài tập 32 ( SGK -Tr. 17 ) VD: 97 + 19 = 97 + ( 3 + 16 ) = =( 97 + 3 ) + 16 = 100 + 16 = 116 a. 996 + 45 = 996 + ( 4 + 41 ) = =( 996 + 4) + 41 = 1000 + 41 = 1041 b. 37 + 198 = (35 + 2 ) + 198 = =35 + 200 = 235 Bài tập 33 ( SGK -Tr. 17 ) Cho dãy số : 1; 1; 2; 3; 5; 8 Mỗi số ( kể từ số 3 ) = Tổng 2 số đứng trước . Viết tiếp dãy số: 1; 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; 34; 55; 89 Bài tập 34 ( SGK-Tr. 17 ) *Giới thiệu máy tính bỏ túi *Vận dụng tính . 1364 + 3745 = 5109 6453 + 1469 = 7922 5421 + 1469 = 6890 3124 + 1469 = 4583 *Đọc bài đọc thêm :" Cậu bé giỏi tính toán". 4.Hướng dẫn học bài và làm bài tập ở nhà: ( 2’ ) Xem kỹ nội dung bài , các ví dụ, các bài tập đã chữa. Làm các bài tập 35; 36; 37 ( SGK -Tr.19;20 ) Đọc bài đọc thêm -------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: