Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 7: Luyện tập 1

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 7: Luyện tập 1

A/ MỤC TIÊU : Giúp HS

 - Nắm vững hơn các tính chất phép cộng và phép nhân.

 - Vận dụng thành thạo tính chất vào bài tập cụ thể

 - Biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính.

B/ CHUẨN BỊ

 * GV: Sgk, máy tính bỏ túi.

 * HS: Sgk,máy tính bỏ túi

C/ PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp.

D/ TIẾN TRÌNH

Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng

* Hoạt động 1 : 12’ KTBC

GV: Gọi 1HS sửa bài 43a,c SBT trang 8

GV nhận xét chỉnh sửa cho điểm

GV: Gọi 1HS sửa bài 43b,d SBT

GV nhận xét cho điểm * Hoạt động 1

HS1 sửa bài

a) 81 + 243 + 19

= (81+ 19) + 243

= 100+243 = 343

c) 5.25.2.4.16

= (5.2).(25.4).16

= 10.100.16 = 16 000

HS2 sửa bài

b/ 168+79+132

= 168 + 132 + 79

= 300 + 79 = 379

d/ 32.47 + 32.53

= 32.(47+53)

=32. 100 = 3200

43)SBt.Tr.8

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 20Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 7: Luyện tập 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 7 	Tuần 3
Luyeän taäp 1
A/ MỤC TIÊU : Giúp HS 
	- Nắm vững hơn các tính chất phép cộng và phép nhân.
	- Vận dụng thành thạo tính chất vào bài tập cụ thể
	- Biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính.
B/ CHUẨN BỊ
	* GV: Sgk, máy tính bỏ túi.
	* HS: Sgk,máy tính bỏ túi
C/ PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp.
D/ TIẾN TRÌNH
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi bảng
* Hoạt động 1 : 12’ KTBC
GV: Gọi 1HS sửa bài 43a,c SBT trang 8
GV nhận xét chỉnh sửa cho điểm
GV: Gọi 1HS sửa bài 43b,d SBT
GV nhận xét cho điểm
* Hoạt động 1
HS1 sửa bài
a) 81 + 243 + 19
= (81+ 19) + 243
= 100+243 = 343
c) 5.25.2.4.16
= (5.2).(25.4).16
= 10.100.16 = 16 000
HS2 sửa bài
b/ 168+79+132
= 168 + 132 + 79
= 300 + 79 = 379
d/ 32.47 + 32.53
= 32.(47+53)
=32. 100 = 3200
43)SBt.Tr.8
* Hoạt động 2: 18’
Cho HS làm bài 31 sgk
Gọi 2 HS sửa bài
GV nhận xét chỉnh sửa
GV hướng dẫn HS làm bài 31 c/
GV: Tổng đã cho có bao nhiêu số hạng ?
GV: Kết hợp số hạng thích hợp để tính tổng
GV nhận xét chỉnh sửa
* Hoạt động 2
2 HS lên bảng làm
a/ 135 + 360 + 65 + 40
= ( 135+ 65) + (360 + 40)
= 200 + 400 = 600
b/ 463 + 318 + 137 +22
= (463 + 137) + (318 + 22)
= 600 + 340 = 940
HS có 11 số hạng 
HS sửa bài 31c/
20 + 21+ 22 +.......+ 29 + 30
= (20 + 30) + ( 21+ 29) +.........+ (24 + 26) +25
= 50 + 50 + 50 50 +50 +25 = 275
LUYỆN TẬP 1
31/sgk
a/
b/
c/
* Hoạt động 3: 8’
GV hướng dẫn HS tính nhanh bằng cách tách một số thành tổng hai số.
GV: yêu cầu HS làmbài 32 Sgk tương tự như ví dụ
* Hoạt động 3
HS theo dõi VD
HS làm
a/ 996 + 45 = ( 996 +4) + 41 = 1000 + 41 =1041
b/ 37 + 198 = 35 + (2 +198) = 35 + 200 = 235
32/ VD: 
97 + 19 = ( 97+3)+16
 = 100 + 16 
 = 116
a/
b/
* Hoạt động 4: 5’
GV Giới thiệu một số phím thường dùng để tính toán trên máy tính.
GV yêu cầu HS tính các tổng ở bài 34 c.
* Hoạt động 4
HS theo dõi
HS tính trên máy và đọc kết quả
- Nút mở máy: ON/C
- Nút tắt : OFF
- Nút dấu cộng : +
- Nút xóa : CE
34c/
* DẶN SÒ:
	- Xem lại các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên.
	- Xem lại các bài tập đã giải
	- BTVN : 35;36;37;38;39;40 Sgk 

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 7 R.doc