A/ MỤC TIÊU : Giúp HS
- Nắm vững hơn các tính chất phép cộng và phép nhân.
- Vận dụng thành thạo tính chất vào bài tập cụ thể
- Biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính.
B/ CHUẨN BỊ
* GV: Sgk, máy tính bỏ túi.
* HS: Sgk,máy tính bỏ túi
C/ PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp.
D/ TIẾN TRÌNH
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng
* Hoạt động 1 : 12’ KTBC
GV: Gọi 1HS sửa bài 43a,c SBT trang 8
GV nhận xét chỉnh sửa cho điểm
GV: Gọi 1HS sửa bài 43b,d SBT
GV nhận xét cho điểm * Hoạt động 1
HS1 sửa bài
a) 81 + 243 + 19
= (81+ 19) + 243
= 100+243 = 343
c) 5.25.2.4.16
= (5.2).(25.4).16
= 10.100.16 = 16 000
HS2 sửa bài
b/ 168+79+132
= 168 + 132 + 79
= 300 + 79 = 379
d/ 32.47 + 32.53
= 32.(47+53)
=32. 100 = 3200
43)SBt.Tr.8
Tiết 7 Tuần 3 Luyeän taäp 1 A/ MỤC TIÊU : Giúp HS - Nắm vững hơn các tính chất phép cộng và phép nhân. - Vận dụng thành thạo tính chất vào bài tập cụ thể - Biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính. B/ CHUẨN BỊ * GV: Sgk, máy tính bỏ túi. * HS: Sgk,máy tính bỏ túi C/ PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp. D/ TIẾN TRÌNH Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng * Hoạt động 1 : 12’ KTBC GV: Gọi 1HS sửa bài 43a,c SBT trang 8 GV nhận xét chỉnh sửa cho điểm GV: Gọi 1HS sửa bài 43b,d SBT GV nhận xét cho điểm * Hoạt động 1 HS1 sửa bài a) 81 + 243 + 19 = (81+ 19) + 243 = 100+243 = 343 c) 5.25.2.4.16 = (5.2).(25.4).16 = 10.100.16 = 16 000 HS2 sửa bài b/ 168+79+132 = 168 + 132 + 79 = 300 + 79 = 379 d/ 32.47 + 32.53 = 32.(47+53) =32. 100 = 3200 43)SBt.Tr.8 * Hoạt động 2: 18’ Cho HS làm bài 31 sgk Gọi 2 HS sửa bài GV nhận xét chỉnh sửa GV hướng dẫn HS làm bài 31 c/ GV: Tổng đã cho có bao nhiêu số hạng ? GV: Kết hợp số hạng thích hợp để tính tổng GV nhận xét chỉnh sửa * Hoạt động 2 2 HS lên bảng làm a/ 135 + 360 + 65 + 40 = ( 135+ 65) + (360 + 40) = 200 + 400 = 600 b/ 463 + 318 + 137 +22 = (463 + 137) + (318 + 22) = 600 + 340 = 940 HS có 11 số hạng HS sửa bài 31c/ 20 + 21+ 22 +.......+ 29 + 30 = (20 + 30) + ( 21+ 29) +.........+ (24 + 26) +25 = 50 + 50 + 50 50 +50 +25 = 275 LUYỆN TẬP 1 31/sgk a/ b/ c/ * Hoạt động 3: 8’ GV hướng dẫn HS tính nhanh bằng cách tách một số thành tổng hai số. GV: yêu cầu HS làmbài 32 Sgk tương tự như ví dụ * Hoạt động 3 HS theo dõi VD HS làm a/ 996 + 45 = ( 996 +4) + 41 = 1000 + 41 =1041 b/ 37 + 198 = 35 + (2 +198) = 35 + 200 = 235 32/ VD: 97 + 19 = ( 97+3)+16 = 100 + 16 = 116 a/ b/ * Hoạt động 4: 5’ GV Giới thiệu một số phím thường dùng để tính toán trên máy tính. GV yêu cầu HS tính các tổng ở bài 34 c. * Hoạt động 4 HS theo dõi HS tính trên máy và đọc kết quả - Nút mở máy: ON/C - Nút tắt : OFF - Nút dấu cộng : + - Nút xóa : CE 34c/ * DẶN SÒ: - Xem lại các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên. - Xem lại các bài tập đã giải - BTVN : 35;36;37;38;39;40 Sgk
Tài liệu đính kèm: