I. Mục tiêu:
1. .Kiến thức
_HS thấy được sự giống nhau và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở Tiểu học và khái niệm phân số học ở lớp 6.
2. . Kỹ năng
_Viết được các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên.
_Thấy được số nguyên cũng được coi là phân số với mẫu là 1.
3.Thái độ.
- Có tinh thần thái độ học tập tích cực.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ, phiếu học tập, Máy tính bỏ túi
- HS: Bảng nhóm, Máy tính bỏ túi
Ôn tập khái niệm phân số ở Tiểu học
III. Kiểm tra bài cũ(3ph)
Câu hỏi Đáp án
1/Có một quả cam hãy chia cho 3 bạn học sinh, cho biết mỗi bạn học sinh được bao nhiêu cam.(5đ)
2/ Có 10 ngàn đồng chẳn muốn chia cho 4 bạn học sinh mỗi bạn được bao nhiêu. (5đ) 1/ Mỗi bạn học sinh được 1 phần 3 quả cam.
(5đ)
2/ Mỗi bạn được 2500 đồng(5đ)
IV. Tiếng trình giảng bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Đặt vấn đề và giới thiệu sơ lược về chương III (4 phút)
_Phân số đã học ở Tiểu học.
_Em hãy lấy VD về phân số
_Trong các phân số này, tử và mẫu đều là các stn, mẫu khác 0.
_Nếu tử và mẫu là các số nguyên
VD: có phải là phân số
không ?
_Khái niệm phân số được mở rộng như thế nào ? Làm thế nào để so sánh hai phân số, các phép tính về phân số được thực hiện như thế nào? Các kiến thức về phân số có ích gì với đời sống của con người. Đó là nội dung ta sẽ học ở chương này. -> Giới thiệu bài mới
_HS nêu
_HS nghe gv giới thiệu
Chương III : PHÂN SỐ
Mở rộng khái niệm phân số
Tuần Ngày soạn: Tiết 69 Ngày dạy:.. Tên bài dạy: Chương III : PHÂN SỐ MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ I. Mục tiêu: 1. .Kiến thức _HS thấy được sự giống nhau và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở Tiểu học và khái niệm phân số học ở lớp 6. 2. . Kỹ năng _Viết được các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên. _Thấy được số nguyên cũng được coi là phân số với mẫu là 1. 3.Thái độ. - Có tinh thần thái độ học tập tích cực. II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ, phiếu học tập, Máy tính bỏ túi - HS: Bảng nhóm, Máy tính bỏ túi Ôn tập khái niệm phân số ở Tiểu học III. Kiểm tra bài cũ(3ph) Câu hỏi Đáp án 1/Có một quả cam hãy chia cho 3 bạn học sinh, cho biết mỗi bạn học sinh được bao nhiêu cam.(5đ) 2/ Có 10 ngàn đồng chẳn muốn chia cho 4 bạn học sinh mỗi bạn được bao nhiêu. (5đ) 1/ Mỗi bạn học sinh được 1 phần 3 quả cam. (5đ) 2/ Mỗi bạn được 2500 đồng(5đ) IV. Tiếng trình giảng bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Đặt vấn đề và giới thiệu sơ lược về chương III (4 phút) _Phân số đã học ở Tiểu học. _Em hãy lấy VD về phân số _Trong các phân số này, tử và mẫu đều là các stn, mẫu khác 0. _Nếu tử và mẫu là các số nguyên VD: có phải là phân số không ? _Khái niệm phân số được mở rộng như thế nào ? Làm thế nào để so sánh hai phân số, các phép tính về phân số được thực hiện như thế nào? Các kiến thức về phân số có ích gì với đời sống của con người. Đó là nội dung ta sẽ học ở chương này. -> Giới thiệu bài mới _HS nêu _HS nghe gv giới thiệu Chương III : PHÂN SỐ Mở rộng khái niệm phân số Hoạt động 2: Khái niệm phân số (12 phút) _Hãy lấy một ví dụ thực tếâ trong đó phải dùng phân số để biểu thị. _Phân số còn có thể coi là thương của phép chia: 3 chia cho 4. Vậy với việc dùng phân số ta có thể ghi được kết quả của phép chia hai stn dù rằng số bị chia có chia hết hay không chia hết cho số chia (đk số chia khác 0) _Tương tự -3 chia cho 4 thì thương là bao nhiêu ? là thương của phép chia nào ? _Khẳng định vấn đề : đều là các phân số. _Vậy thế nào là một phân số ? _So với khái niệm phân số đã học ở Tiểu học em thấy khái niệm phân số đã được mở rộng ntn ? _Y/C HS nhắc lại dạng tổng quát của phân số. _HS: Có một cái bánh chia thành 4 phần bằng nhau, lấy đi 3 phần, ta nói rằng “đã lấy cái bánh” _HS: -3 chia cho 4 thì thường là là thương của phép chia -2 cho -3 _HS: Phân số có dạng với a, b Ỵ Z, b ¹ 0. _Ở Tiểu học , phân số có dạng với a, b Ỵ N, b ¹ 0. _HS nêu 1. Khái niệm phân số Tổng quát Người ta gọi với a, b Ỵ Z, b ¹ 0 là một phân số, a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số. Hoạt động 3: Ví dụ (10 phút) _Hãy cho ví dụ về phân số ? Cho biết tử và mẫu của phân số đó. _Y/C HS nêu ví dụ khác dạng : tử và mẫu là hai số nguyên khác dấu, cùng dấu, tử bằng 0 _Y/C HS làm ?2 tr SGK (Đưa đề bài lên bảng phụ) _Gọi HS trả lời _Gọi HS nhận xét _Hỏi : là một phân số mà = 4 Vậy mọi số nguyên có thể viết dưới dạng phân số hay không ? Cho ví dụ. _Số nguyên a có thể viết dưới dạng phân số _HS cho VD (chỉ ra tử và mẫu của các phân số đó) _HS thực hiện _HS trả lời – giải thích dựa theo dạng tổng quát của phân số _Các cách viết là phân số ; _HS: Mọi số nguyên đều có thể viết dưới dạng phân số VD: 2 = -5 = 2. Ví dụ ?1. là những phân số. ?2. Các cách viết là phân số a) c) Nhận xét : Số nguyên a có thể viết là Hoạt động 4: Củng cố kiến thức mới (14 phút) _Y/C HS làm bài tập 1 tr 5 SGK (Đưa đề bài lên bảng phụ) _Nhận xét _Y/C HS làm bài tập 2 tr 6 SGK (Đưa hình vẽ lên bảng phụ) _Y/C HS làm bài tập 3 tr 6 SGK _Y/C HS làm bài tập 4 tr 6 SGK (Đưa đề bài lên bảng phụ) _Y/C HS làm bài tập 5 tr 6 SGK _Y/C HS làm bài tập 8 tr 4 SBT (Đưa đề bài lên bảng phụ) _Dạng tổng quát của phân số là gì ? _HS hoạt động nhóm, làm bài trên phiếu học tập _Đại diện nhóm HS trình bày _HS nhận xét _HS thực hiện _HS nhận xét _HS thực hiện _HS nhận xét _HS thực hiện _HS nhận xét _HS đọc đề bài – Suy nghĩ _HS trả lời _HS nhận xét _HS xem đề bài _HS trình bày _HS nhận xét _HS phát biểu Bài tập 1 tr 5 SGK a) của hình chữa nhật b) của hình vuông Bài tập 2 tr 6 SGK a) b) c) d) Bài tập 3 tr 6 SGK a) b) c) d) Bài tập 4 tr 6 SGK a) 3 : 11 = b) -4 : 7 = c) 5 : (-13) = d) x chia cho 3 (x Ỵ Z) với x Ỵ Z Bài tập 5 tr 6 SGK và Bài tập 8 tr 4 SBT a) n ¹ 3 để n – 3 ¹ 0 b) n = 0 thì B = n = 10 thì B = n = -2 thì B = Dạng tổng quát của phân số là với a, b Ỵ Z, b ¹ 0, a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số. V. Củng cố (3ph) Cho học sinh giải bài tập trên phiếu học tập Phiếu học tập Số nguyên x mà là: A. -4 B. -5 C. -2 D. -200 2. Trong cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số. Đáp án: 1. A 2. C VI: Hướng dẫn về nhà (2 phút) _ Học thuộc dạng tổng quát của phân số. _ Làm bài tập 1 à 5, 7 tr 3-4 SGK _ Ôn tập về phân số bằng nhau, lấy ví dụ về phân số bằng nhau. _ Đọc “Có thể em chưa biết” Rút kinh nghiệm: . ,.
Tài liệu đính kèm: