Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 68: Ôn tập chương II (tiết 2) - Năm học 2010-2011

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 68: Ôn tập chương II (tiết 2) - Năm học 2010-2011

I/. Mục tiêu:

 1. Kiến thức:

 - Củng cố các phép tính trong Z, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế.

 - Bội ước của số nguyên, các tính chất của phép cộng, phép nhân.

 2. Kĩ năng:

 - Rèn kỹ năng giải toán, tính toán, tính giá trị của biểu thức.

3.Thái độ:

 - Có ý thức trong việc học và làm bài tập.

II/. Chuẩn bị:

 HS; Làm bài tập

 GV: Bảng phụ.

III/. Tiến trình dạy học:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

Hoạt động 1: Ôn tập ( 15 phút )

? Nêu và viết CT các tính chất của phép cộng, phép nhân trong Z.

? So sánh các t/c của phép cộng, phép nhân trong Z chúng có tính chất gì giống nhau.

? Phát biểu quy tắc dấu ngoặc.

? Nêu quy tắc chuyển vế.

? Khi nào thì phải đổi dấu số hạng trong đẳng thức

? Quan hệ giữa a và b nếu a chia hết b

- Trả lời.

- Trả lời.

(gh, k/h)

- Trả lời.

- Khi chuyển vế

- a là bội của b & b là ước của a

 I/. Lý thuyết:

1. Tính chất của phép cộng, phép nhân (sgk)

2. Quy tắc dấu ngoặc: (SGK)

3. Quy tắc chuyển vế: (SGK)

4. Bội và ước của số nguyên

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 222Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 68: Ôn tập chương II (tiết 2) - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn : 17/1/2011
Ngày giảng: 20/1 6.a 21/1 6.b. c
Tiết 68
	ÔN TẬP CHƯƠNG II ( TIẾT 2)	
I/. Mục tiêu: 
 1. Kiến thức: 
 - Củng cố các phép tính trong Z, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế.
 - Bội ước của số nguyên, các tính chất của phép cộng, phép nhân.
 2. Kĩ năng:
 - Rèn kỹ năng giải toán, tính toán, tính giá trị của biểu thức.
3.Thái độ:
 - Có ý thức trong việc học và làm bài tập. 
II/. Chuẩn bị:
 HS; Làm bài tập 
 GV: Bảng phụ.
III/. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập ( 15 phút )
? Nêu và viết CT các tính chất của phép cộng, phép nhân trong Z.
? So sánh các t/c của phép cộng, phép nhân trong Z chúng có tính chất gì giống nhau.
? Phát biểu quy tắc dấu ngoặc.
? Nêu quy tắc chuyển vế.
? Khi nào thì phải đổi dấu số hạng trong đẳng thức
? Quan hệ giữa a và b nếu a chia hết b
- Trả lời.
- Trả lời.
(gh, k/h)
- Trả lời.
- Khi chuyển vế
- a là bội của b & b là ước của a
I/. Lý thuyết:
1. Tính chất của phép cộng, phép nhân (sgk)
2. Quy tắc dấu ngoặc: (SGK)
3. Quy tắc chuyển vế: (SGK)
4. Bội và ước của số nguyên
Hoạt động 2: Bài tập (28 phút )
Bảng phụ.
? Nêu cách tính.
? Nhận xét
? Qua bài tập củng cố kiến thức nào
? Bài toán yêu cầu gì.
? x nằm trong khoảng nào. ? Hãy tìm x.
? Nêu cách tính tổng các số nguyên x.
? Còn có cách nào tính tổng khác
? So sánh 2 cách tính 
? Tính câu b thế nào.
? 2x – 1 là số nguyên nào vì sao 
? Hãy tính x theo 2x - 1 đã biết ( lập bảng)
? Qua bài toán vận dụng những kiến thức nào vào giải toán.
* Chốt dạng bài tập
? Bài toán cho biết gì. Tìm gì.
? Nêu cách tìm x.
? Thử lại x 
? Nhận xét bài bạn.
? Nêu giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
? Tính.
? Bài tập cho biết gì. Tìm gì?
? Lập đẳng thức thế nào.
? Làm thế nào tìm được hai số đó.
? Thử lại kết quả.
-Mỗi em làm 1 phần.
- Nhận xét bài bạn.
-Trả lời 
- Thực hiện.
- Thực hiện.
- Là số nguyên lẻ 
- Trả lời.
- Hiểu bài
- Trả lời.
- Thực hiện.
- Trả lời.
a – 10 = 2a – 5
- Thực hiện.
a = - 5 2a = - 10.
a – 10 =- 5 – 10= -15
2a– 5 = -10 – 5 = -15
II/Bài tập:
Bài 1: Tính:
a. = (215 – 15) + (58 – 38) = 220
b. = 5.9 +112 – 40.
 = (45 – 40) + 112 = 117
Bài 2: Tìm tổng (x Î Z)
a. – 8 < x < 8
x = ±6; ± 7; ± 5; ± 4; ± 3; ± 2; ±1
* Tổng bằng:
 ( - 7+7) + ( - 6 + 6) + ( - 1 + 1 ) = 0
b. < 12
 < 8 mà 2x – 1 là số nguyên lẻ 
 Nên 2x – 1 
2x-1
- 1
1
-3
3
-5
5
-7
7
 x
0
1
-1
2
-2
3
-3
4
 Vậy: 
 S = 4 
Bài 3: Tìm x:
 a. 2x – 35 = 15
 2x = 50 
 x = 25
b. = 0 
 x = 1
Bài 115: Tìm a (a Î Z)
a. = ± a
 = 0
 = - 3 ( không có giá trị nào)
Bài 112: (94)
 a – 10 = 2a – 5
 a – 2a = 10 – 5
Vậy: hai số là: ( - 5) và ( - 10)
	 	Hướng dẫn về nhà (2 phút )
 - Ôn tập chu đáo tiết sau kiểm tra 45’.
 - làm bài tập 119 ,120(sgk/100) ; 233; 239 (tnc/60)

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 68..doc