Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 68: Ôn tập chương II (Tiết 2)

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 68: Ôn tập chương II (Tiết 2)

A- MỤC TIÊU

• Tiếp tục củng cố các phép tính trong Z, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyến vế, bội ước của một số nguyên.

• Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị biểu thức, tìm x, tìm bội và ước của một số nguyên.

• Rèn tính chính xác, tổng hợp cho học sinh

B- CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS

• GV: Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi: quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, khái niệm a chia hết cho b và các tính chất về tính chất chia hết trong Z; bài tập.

• HS: Giấy trong bút dạ.

Ôn tập kiến thức và làm các bài tập trong ôn tập chương II.

C- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

Hoạt động 1

 KIỂM TRA BÀI CŨ VÀ CHỮA BÀI TẬP (8 ph)

GV: đưa câu hỏi len màn hình rồi gọi HS lên kiểm tra

- HS1: Phát biểu quy tắc cộng 2

 Số nguyên cùng dấu, cộng 2

 Số nguyên khác dấu

Chữa bài tập 162 a,c trang 75 SBT

Tính các tổng sau:

a) [(-8) + (-7)] + (-10)

c) -(-229) + (-219) - 401 + 12

Khi HS1 chữa bài tập thì gọi tiếp HS2.

- HS2: phát biểu quy tắc nhan 2 số nguyên cùng dấu, nhân 2 số nguyên khác dấu, nhân với số 0.

Chữa bài tập 168 (a, c) (76 SBT)

Tính (một cách hợp lý)

a) 18 . 17 - 3 . 6 . 7

c) 33.(17 - 5) - 17(33 - 5)

- HS1: Phát biểu các quy tắc cộng 2 số nguyên rồi chữa bài tập 162 SBT.

a) = (-15) + (-10) = -25

c) = 229 - 219 - 401 + 12 = -379

- HS2: Phát biểu quy tắc nhân 2 số nguyên.

Các HS trong lớp nhận xét, bổ sung.

Chữa bài tập 168 SBT

a) = 18.17 - 18.7 = 18. (17 - 7)

 = 180

c) = 33.17 - 33.5 - 17.33 + 17.5

 = 5. (-33 + 17) = -80

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 242Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 68: Ôn tập chương II (Tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 68
ÔN TẬP CHƯƠNG II (tiết 2)
A- MỤC TIÊU
Tiếp tục củng cố các phép tính trong Z, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyến vế, bội ước của một số nguyên.
Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị biểu thức, tìm x, tìm bội và ước của một số nguyên.
Rèn tính chính xác, tổng hợp cho học sinh
B- CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
GV: Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi: quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, khái niệm a chia hết cho b và các tính chất về tính chất chia hết trong Z; bài tập.
HS: Giấy trong bút dạ.
Ôn tập kiến thức và làm các bài tập trong ôn tập chương II.
C- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1
 KIỂM TRA BÀI CŨ VÀ CHỮA BÀI TẬP (8 ph)
GV: đưa câu hỏi len màn hình rồi gọi HS lên kiểm tra
- HS1: Phát biểu quy tắc cộng 2
 Số nguyên cùng dấu, cộng 2
 Số nguyên khác dấu
Chữa bài tập 162 a,c trang 75 SBT
Tính các tổng sau:
a) [(-8) + (-7)] + (-10)
c) -(-229) + (-219) - 401 + 12
Khi HS1 chữa bài tập thì gọi tiếp HS2.
- HS2: phát biểu quy tắc nhan 2 số nguyên cùng dấu, nhân 2 số nguyên khác dấu, nhân với số 0.
Chữa bài tập 168 (a, c) (76 SBT)
Tính (một cách hợp lý)
a) 18 . 17 - 3 . 6 . 7
c) 33.(17 - 5) - 17(33 - 5)
- HS1: Phát biểu các quy tắc cộng 2 số nguyên rồi chữa bài tập 162 SBT.
a) = (-15) + (-10) = -25
c) = 229 - 219 - 401 + 12 = -379
- HS2: Phát biểu quy tắc nhân 2 số nguyên.
Các HS trong lớp nhận xét, bổ sung.
Chữa bài tập 168 SBT
a) = 18.17 - 18.7 = 18. (17 - 7)
 = 180
c) = 33.17 - 33.5 - 17.33 + 17.5
 = 5. (-33 + 17) = -80
Hoạt động 2: LUYỆN TẬP (30 ph)
Dang1:Thựchiện phép tính (tiếp)
Bài 1. Tính:
a) 215 + (-38) - (-58) - 15
b) 231 + 26 - ( 209 + 26)
c) 5. (-3)3 - 14. (-8) + (-40)
Qua các bài tập này cũng cố lại thứ tự thực hiện các phép toán, quy tắc dấu ngoặc.
Bài 114 trang 99 SGK
Liệt kê và tính tổng cả các số nguyên x thoả mãn
a) -8 < x < 8
b) -6 < x < 4
Dạng 2: Tìm x 
Bài 118 
Tìm số nguyên x, biết:
a) 2x - 35 = 15
Giải chung toàn lớp bài a.
- Thực hiện chuyển vế -35
- Tìm thừa số chưa biết trong phép nhân.
b) 3x + 17 = 2;
c) êx - 1ê= 0
Cho thêm câu d ) 4x - (-7) = 27
Bài 115 
Tìm a Î Z biết:
a) êaô = 5
b) êaô= 0
c) êaô= -3;
d) êaô= ê-5ô
e) -11. êaô= -22
Bài 112 đố vui
GV yêu cầu HS đọc đề bài và hướng dẫn HS cách lập đắng thức:
 a - 10 = 2a + 5.
Cho HS thử lại: a = - 5 Þ2a = - 10
 a-10 = -5-10 = -15
 2a-5= -10-5 = -15
Vậy hai số đó là: (-10) và (-5)
Bài 113. Đố trang 
Hãy điền các số: 1; -1; 2; -2; 3; -3 vào các ô trống ở hình vuông bên sao cho tổng 3 số trên mỗi dòng, mỗi cột hoặc mồi đuờng chéo đều bằng nhau.
GV gợi ý: - Tìm tổng của 9 số 
- Tìm tổng 3 số mỗi dòng®điền số
Dạng 3:Bội và ước của số nguyên
Bài 1:a)Tìm tất cả các ước của (-12) 
b) Tìm 5 bội của 4:
Khi nào a là bội của b, b là ước của a.
Bài 120 
Cho hai tập hợp A = {3; 5; 7}
 B = {-2; 4; -6; 8}
a) Có bao nhiêu tích a.b ( với a Î A; b Î B)
b) Có bao nhiêu tích > 0; < 0
c) Có bao nhiêu tích là bội của 6.
d) Có bao nhiêu tích là ước của 20.
- GV: Nêu lại các tính chất chia hết trong Z.
Vậy các bội của 6 có là bội của
 (-3); của (-2) không ?
a) = 215 + (-38) + 58 - 15
 = (215 - 15) + (58 - 38)
 = 200 + 20 = 220
b) = 231 + 26 - 209 - 26
 = 231 - 209 = 22
c) = 5.9 + 112 - 40
 = (45 - 40) + 112 = 117
Bài 144 SGK
a) x = -7; -6; -5; ...; 6; 7.
Tổng = (-7) + (-6)+...+ 6 + 7
 = [(-7)+7)]+[(-6)+6]+...= 0
b) x = -5;-4;...;1; 2; 3.
Tổng = (-5)+(-4) +..+2+3.
 = [(-5) + (-4)]+[(-3)+3+...
 = (-9)
a) 2x = 15 + 35
 2x = 50
 x = 50 : 2
 x = 25
Gọi 3 HS len bảng giải tiếp
b) x = -5
c) x = 1
d) x = 5
a) a = ± 5
b) a = 0
c) Không có số a nào thoả mãn. vì 
 êaôlà số không âm.
d) êaô= ê-5ô= 5 Þ a = ± 5
e) êaô= 2 Þ a = ± 2.
a - 10 = 2a - 5
-10 + 5 = 2a - a
- 5 = a
2
3
-2
-3
1
5
4
-1
0
- Tổng của 9 số là: 
1 + (-1) + 2 + (-2) + 3 + (-3) + 4 
+ 5 + 0 = 9.
- Tổng 3 số mỗi dòng hoặc mỗi cột là : 9: 3 = 3
-Từ đó tìm ra ô trống dòng cuối là (-1), ô trống cột cuối là (-2), rồi điền các ô còn lại.
 b
-
a
-2
4
-6
8
3
-6
12
-18
24
-5
10
-20
30
-40
7
-14
28
-42
56
a) Có 12 tích ab
b) Có 6 tích lớn hơn 0 và 6 tích nhỏ hơn 0.
c) Bội của 6 là: -6; 12; -18; 24; 30; -42
d) Ước của 20 là: 10; -20
HS nêu lại 3 tính chất chia hết trong Z (trang 97 SGK).
- Các bội của 6 cũng là bội của (-3), của (-2) vì 6 là bội cảu (-3), của (-2).
Hoạt động 3
 CỦNG CỐ (6 ph)
- Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong 1 biểu thức (không ngoặc, có ngoặc).
- Có những trường hợp để tính nhanh giá trị biểu thức ta không thực hiện theo thứ tự trên mà biến đổi biểu thức dựa trên các tính chất của phép toán.
- Xem các bài giải sau đúng hay sai ?
1) a = -(-a)
2) = -
3) = 5 Þ x = 5
4) = -5 Þ x =- 5
5) 27 - (17 - 5) = 27 -17 -5
6) - 12 - 2(4-2) = -14.2 = -28
7) Với a Î Z thì -a < 0
HS: - Nếu biểu thức không có ngoặc, chỉ có cộng và trừ hoặc chỉ có nhân và chia làm từ trái sang phải.
- Nếu bỉểu thức không ngoặc mà có các phép toán cộng, trừ nhân chia, lũy thừa thì làm lũy thừa, rồi đến nhân chia, rồi đến cộng trừ
Bài giải:
1) Đúng
2) Sai vì = 
3) Sai vì = 5 Þ x = ±
4) Sai vì không có số nào có GTTĐ < 0
5) Sai quy tắc bỏ ngoặc
6) sai thứ tự thực hiện phép toán
7) Sai vì (-a) có thể lớn hơn 0, = 0, nhỏ hơn 0.
Hoạt động 4
 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (1ph)
Ôn tập theo các câu hỏi và dạng bài tập trong hai tiết ôn vừa qua.
Tiết sau kiểm tra 1 tiết chương II

Tài liệu đính kèm:

  • docso hoc 68.doc