A.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
HS ®îc kiÓm tra viÖc lÜnh héi kiÕn thøc trong chơng ®· häc
2.Kĩ năng:
KiÓm tra c¸c kÜ n¨ng gi¶i to¸n, kÜ n¨ng thùc hiÖn phÐp tÝnh
3.Thái độ:
RÌn th¸i ®é cÈn thËn khi lµm bµi vµ khi tr×nh bµy mét bµi toán
B.PHƯƠNG PHÁP:
Kiểm tra , đánh giá.
C.CHUẨN BỊ:
1.GV:Giáo án,SGK
Đề kiểm tra + đáp án
2.HS:Học bài ,SGK
D.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I.Ổn định:1'
II.Kiểm tra:
MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA
CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
TẬP HỢP-SỐ ĐỐI 1
0,5
2
1 3
1,5
TỔNG HỢP 1
0,5 2
1 4
6 7
7.5
QUY TẮC DẤU NGOẶC 1
1 1
1
TỔNG 2
1 4
2 5
7 11
10
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 68:
KIỂM TRA MỘT TIẾT
A.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
HS ®îc kiÓm tra viÖc lÜnh héi kiÕn thøc trong chơng ®· häc
2.Kĩ năng:
KiÓm tra c¸c kÜ n¨ng gi¶i to¸n, kÜ n¨ng thùc hiÖn phÐp tÝnh
3.Thái độ:
RÌn th¸i ®é cÈn thËn khi lµm bµi vµ khi tr×nh bµy mét bµi toán
B.PHƯƠNG PHÁP:
Kiểm tra , đánh giá.
C.CHUẨN BỊ:
1.GV:Giáo án,SGK
Đề kiểm tra + đáp án
2.HS:Học bài ,SGK
D.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I.Ổn định:1'
II.Kiểm tra:
MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TẬP HỢP-SỐ ĐỐI
1
0,5
2
1
3
1,5
TỔNG HỢP
1
0,5
2
1
4
6
7
7.5
QUY TẮC DẤU NGOẶC
1
1
1
1
TỔNG
2
1
4
2
5
7
11
10
ĐỀ KIỂM TRA
A. TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Tập hợp các số nguyên Z là:
A. Z = {; -3;-2;-1;0} B. Z = 0;1;2;3;.}
C. Z = {-3;-2;-1;0;1;2;3} D. Z = {; -3;-2;-1;0;1;2;3.}
Câu 2: Tổng tất cả các số nguyên x với -7 < x < 6 là:
A. 0 B. 1 C. -7 D. -1
Câu 3: │-3│+ │4│ có kết quả là:
A. 7 B. 1 C. -7 D. -1
Câu 4: Tất cả các ước của -6 là:
A. {1;2;3;6} B. {-1;-2;-3;-6}
C. {-1;1;-2;2;-3;3;-6;6} D. {-1;2;-3;6}
Câu 5: Số đối của (-3) + 4 là:
A. 1 B. -1 C. 7 D. -7
Câu 6: Kết quả của phép nhân ( -15).20 là :
A. 5 B. -5 C. 300 D. -300
B. TỰ LUẬN :
Câu 1: Tính:
17 . 36 – 36 .27
27 – 9.(3 + 11)
Câu 2: Tìm số nguyên x ,biết :
-6x = 18
2x – (-3) = 7
Câu 3: Đơn giản biểu thức khi bỏ dấu ngoặc :
( a + b – c) – ( b – c + d).
ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn trước câu trả lời đúng:(Mỗi câu đúng được 0,5 đ)
1
2
3
4
5
6
D
C
A
C
B
D
B. TỰ LUẬN :
Câu 1: Tính( 3đ)
(1,5đ) 17 . 36 – 36 .27
= 36 . (17 – 27) (0,5đ)
= 36 . (-10) (0,5đ)
= - 360 (0,5đ)
b. (1,5đ) 27 – 9.(3 + 11)
= 27 – 9 . 3 – 9 . 11 (0,5đ)
= 27 – 27 – 99 (0,5đ)
= -99 (0,5đ)
Câu 2 : (3 đ)
a. (1,5đ) -6x = 18
x = -3[Vì (-3).(-6) = 18]
Hoặc x = 18 : (-6)
x = -3
b. (1,5đ) 2x – (-3) = 7
2x =7 + (-3) (0,5đ)
2x = 4 (0,5đ)
x = 2 (0,5đ)
Câu 3:(1đ) Đơn giản biểu thức khi bỏ dấu ngoặc :
( a + b – c) – ( b – c + d).
= a + b – c – b + c – d (0,5đ)
= a + (b – b) + (c – c) – d (0,25đ)
= a – d (0,25đ)
III. Thu bài :
IV. Dặn dò :
Chuẩn bị : MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
+) Đọc bài
+) Ôn các kiến thức phân số đã học ở tiểu học
V.BỔ SUNG :
Tài liệu đính kèm: