A/ MỤC TIÊU.
1.Kiến thức :
Đánh giá kiến thức cơ bản của chương.
2.Kỷ năng:
- Kiểm tra các kĩ năng vận dụng các quy tắc thực hiện phép tính, các tính chất của phép tính trong tính toán.
- Tìm và viết được số đối của một số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số.
- Thực hiện dãy phép tính với các số nguyên.
- Tìm giá trị chưa biết.
- Tìm Ước, Bội của số nguyên
3.Thái độ:
Có thái độ nghiên túc làm bài.
B/PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Kiểm tra tự luận.
C/ CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Đề kiểm tra
Học sinh: Ôn tập kĩ.
D/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I.Ổn định lớp:
II. Nội dung bài mới:
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1
Học sinh không sử dụng máy tính
Bài 1. (2 điểm) Tìm số đối của:
a) 5 b) -4 c) |7| d) |-5|
Bài 2: (2 điểm) Thực hiện phép tính:
a) -56.12-8.(-8)
b) 2.(-714)+[36.(-7)+42.(-8).(-5)]:|-2|
Bài 3: (2 điểm) Tìm x biết:
a) 2x-45=75
b) |x+5|=8
Bài 4:(2 điểm)
a) Viết tập hợp các ước của -6. Và tính tổng các phần tử đó.
b) Viết tập hợp gồm có 6 phần tử là bội của -3, trong đó có 3 phần tử là số nguyên âm, và 3 phần tử là số nguyên lớn hơn 25
Bài 5: (2 điểm)
a) Tìm x biết |2x-4|-3x+11=0
b) Cho A=|2a-4|-3a+11. Tính A với a=-5
Tiết 68 KIỂM TRA CHƯƠNG II Ngày soạn: 24/1 Ngày giảng: 6C: (Theo kế hoạc chung) A/ MỤC TIÊU. 1.Kiến thức : Đánh giá kiến thức cơ bản của chương. 2.Kỷ năng: - Kiểm tra các kĩ năng vận dụng các quy tắc thực hiện phép tính, các tính chất của phép tính trong tính toán. - Tìm và viết được số đối của một số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số. - Thực hiện dãy phép tính với các số nguyên. - Tìm giá trị chưa biết. - Tìm Ước, Bội của số nguyên 3.Thái độ: Có thái độ nghiên túc làm bài. B/PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY Kiểm tra tự luận. C/ CHUẨN BỊ: Giáo viên: Đề kiểm tra Học sinh: Ôn tập kĩ. D/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I.Ổn định lớp: II. Nội dung bài mới: ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1 Học sinh không sử dụng máy tính Bài 1. (2 điểm) Tìm số đối của: a) 5 b) -4 c) |7| d) |-5| Bài 2: (2 điểm) Thực hiện phép tính: -56.12-8.(-8) 2.(-714)+[36.(-7)+42.(-8).(-5)]:|-2| Bài 3: (2 điểm) Tìm x biết: 2x-45=75 |x+5|=8 Bài 4:(2 điểm) a) Viết tập hợp các ước của -6. Và tính tổng các phần tử đó. b) Viết tập hợp gồm có 6 phần tử là bội của -3, trong đó có 3 phần tử là số nguyên âm, và 3 phần tử là số nguyên lớn hơn 25 Bài 5: (2 điểm) Tìm x biết |2x-4|-3x+11=0 Cho A=|2a-4|-3a+11. Tính A với a=-5 ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2 Học sinh không sử dụng máy tính Bài 1. (2 điểm) Tìm số đối của: a) -9 b) 8 c) |7| d) |-6| Bài 2: (2 điểm) Thực hiện phép tính: a) 23.(-17)-9.(-4) 2.(-714)+[36.(-7)+42.(-8).(-5)]:|-2| Bài 3: (2 điểm) Tìm x biết: 2x+15=-65 |x-9|=12 Bài 4:(2 điểm) a) Viết tập hợp các ước của -8. Và tính tổng các phần tử đó. b) Viết tập hợp gồm có 6 phần tử là bội của 3, trong đó có 3 phần tử là số nguyên âm, và 3 phần tử là số nguyên lớn hơn 25 Bài 5: (1 điểm) Tìm x biết |2x-4|-3x+11=0 Cho A=|2a-4|-3a+11. Tính A với a=-6 ĐÁP ÁN ĐỀ 1 Điểm T.phần Tổng điểm Bài 1. (2 điểm) Tìm số đối của: a) 5 b) -4 c) |7| d) |-5 ĐS: a) -5 b) 4 c) -7 d) -5 Bài 2: (2 điểm) Thực hiện phép tính: a) -56.12-8.(-8)=608 2.(-714)+[36.(-7)+42.(-8).(-5)]:|-2|=-714 Bài 3: (2 điểm) Tìm x biết: 2x-45=75 2x=75+45 2x=120 x=60 |x+5|=8 Trường hợp x+5=8 x=8-5 x=3 Trường hợp x+5=-8 x=-8-5 x=-13 Bài 4:(2 điểm) a) Viết tập hợp các ước của -6. Và tính tổng các phần tử đó. Ư(-6)={-6;-3;-2;-1;1;2;3;6} (-6)+(-3)+(-2)+(-1)+1+2+3+6=0 b) Viết tập hợp gồm có 6 phần tử là bội của -3, trong đó có 3 phần tử là số nguyên âm, và 3 phần tử là số nguyên lớn hơn 25 B={-3;-6;-9;27;30;33} HS có thể trả lời theo phương án khác, đúng cho điểm tối đa Bài 5: (1 điểm) a) Tìm x biết |2x-4|-3x+11=0 Trường hợp 2x-40 |2x-4|-3x+11=0 2x-4-3x+7=0 -x+7=0 x=7 (thỏa mản) Trường hợp 2x-4<0 |2x-4|-3x+11=0 - 2x+4-3x+11=0 -5x+15=0 x=3 (loại) Vậy x=7 là giá trị cần tìm Cho A=|2a-4|-3a+11. Tính A với a=-5 Với =-5 thì A=|2(-5)-4|-3.(-5)+11 = |-14|+15+11 =14+15+11 =40 Mỗi câu 0.25 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1điểm 2 điểm 2 điểm 2 điểm 2 điểm 2 điểm ĐÁP ÁN ĐỀ 2 Điểm T.phần Tổng điểm Bài 1. (2 điểm) Tìm số đối của: a) -9 b) 8 c) |7| d) |-6| ĐS: a) 9 b) -8 c) -7 d) -6 Bài 2: (3 điểm) Thực hiện phép tính: a) 23.(-17)-9.(-4) = -355 b)2.(-714)+[36.(-7)+42.(-8).(-5)]:|-2|=-714 Bài 3: (2 điểm) Tìm x biết: a)2x+15=-65 2x=-65-15 2x=-80 x=-40 b)|x-9|=12 Trường hợp x-9=12 x=12+9 x=21 Trường hợp x-9=-12 x=-12+9 x=-3 Bài 4:(2 điểm) a) Viết tập hợp các ước của -8. Và tính tổng các phần tử đó. Ư(-8)={-8;-4;-2;-1;1;2;4;6} (-6)+(-4)+(-2)+(-1)+1+2+4+6=0 b) Viết tập hợp gồm có 6 phần tử là bội của 3, trong đó có 3 phần tử là số nguyên âm, và 3 phần tử là số nguyên lớn hơn 25 B={-3;-6;-9;27;30;33} HS có thể trả lời theo phương án khác, đúng cho điểm tối đa Bài 5: (1 điểm) a) Tìm x biết |2x-4|-3x+11=0 Trường hợp 2x-40 |2x-4|-3x+11=0 2x-4-3x+7=0 -x+7=0 x=7 (thỏa mản) Trường hợp 2x-4<0 |2x-4|-3x+11=0 - 2x+4-3x+11=0 -5x+15=0 x=3 (loại) Vậy x=7 là giá trị cần tìm b)Cho A=|2a-4|-3a+11. Tính A với a=-6 Với =-6 thì A=|2(-6)-4|-3.(-6)+11 = |-16|+18+11 =16+18+11 =45 Mỗi câu 0.25 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1điểm 2 điểm 2 điểm 2 điểm 2 điểm 2 điểm 4. Hướng dẫn về nhà: Nghiên cứu bài mới E. Bổ sung, rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: