I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1) Kiến thức:
- HS biết khái niệm bội và ước của một số nguyên, khái niệm “ chia hết cho”.
- Hiểu được ba tính chất liên quan với khái niệm chia hết cho.
2) Kĩ năng: biết tìm bội và ước của một số nguyên.
3) Thái độ: chú ý nghe giảng và tích cực phát biểu ý kiến.
II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1) Giáo viên: giáo án, SGK
2) Học sinh: ở Tiết 66
III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1) Ổn định lớp: KTSS
2) Kiểm tra bài cũ :
Tính:
a) (–4).17.(–25) = ?
b) (+8).2.(–3) = ?
So sánh: ( không cần tính )
a) (–3).1574.(–7).(–11).(–10) với 0
b) 25 – (–37).(–29).(–154).2 với 0
Cho a,b N*. Khi nào a là bội của b ? Khi nào b là ứơc của a ?
Vậy trong số nguyên có còn giống như trong số tự nhiên nữa không ?
3) Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động 1:
– G: cho Hs làm ?1
+ H: 2 Hs làm bài trên bảng .
– G: nhận xét
– G: cho Hs làm ?2
( Nếu có q N sao cho a = b.q )
– G: tương tự điều này vẫn đúng trong Z
– G: giới thiệu bội và ước của một số nguyên theo SGK/96
– G: Vd: – 9 là bội của 3 vì – 9 = 3.( – 3 )
– G: Cho Hs làm ?3
+H: trình bày bảng
– G: nhận xét
– G: giới thiệu chú ý theo SGK/96
- G: tại sao nói 0 là bội chung của mọi số nguyên khác 0?
- G: 0 có phải là ước của mọi số nguyên không ? Vì sao ?
+ H: không. vì số chia phải khác 0
– G: Số nào là ước của mọi số nguyên ?
+ H: 1 và – 1
– G: Ư(10) = ?
B(3) = ?
+ 2 HS lên bảng ghi ra kết quả
– G: nhận xét
Hoạt động 2:
– G: Cho hs tự đọc SGK và lấy ví dụ minh hoạ, Gv ghi .
– G: nhận xét
– G: Cho hs làm bài ?4
– H: 2 hs giải bảng
– G: nhận xét
I) Bội và ước của một số nguyên:
6 = 1.6 = (–1).(–6)
= 2.3 = (–2).(–3)
–6 = –1.6 = 1.(–6)
= –2.3 = 2.(–3)
Cho a, b Z và b 0 . Nếu có số nguyên q sao9 cho a = b.q thì ta nói a chia hết cho b . Ta còn nói a là bội của b và b là ước của a.
Bội của 6 là 12, – 12
Ước của 6 là 3, – 3
* Chú ý : SGK/96
Ư(10) = 1; –1; 2; –2; 5; –5; 10; –10
B(3) = 0; 3; –3; 6; –6 .
II) Tính chất:
a b và b c a c
a b am b ( mZ )
a c và b c (a+ b) c và (a –b) c
Ví dụ : –16 8 và 8 4 nên –16 4
–3 3 nên 2.(–3) 3
12 4 và (–8) 4 nên [ 12+ (–8)] 4 và [12 –(–8)] 4
a)Ba bội của 5 là : 0 , –5 , 5
b) Các ước của –10 là :
1,–1 , 2, –2, 5, –5, 10, –10
- Ngày soạn: - Tuần 22
- Ngày dạy: Lớp 6A2 - Tiết 67
- Ngày dạy: Lớp 6A3
BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1) Kiến thức:
HS biết khái niệm bội và ước của một số nguyên, khái niệm “ chia hết cho”.
Hiểu được ba tính chất liên quan với khái niệm chia hết cho.
2) Kĩ năng: biết tìm bội và ước của một số nguyên.
3) Thái độ: chú ý nghe giảng và tích cực phát biểu ý kiến.
II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1) Giáo viên: giáo án, SGK
2) Học sinh: ở Tiết 66
III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1) Ổn định lớp: KTSS
2) Kiểm tra bài cũ :
Tính:
(–4).17.(–25) = ?
(+8).2.(–3) = ?
So sánh: ( không cần tính )
a) (–3).1574.(–7).(–11).(–10) với 0
b) 25 – (–37).(–29).(–154).2 với 0
Cho a,b Î N*. Khi nào a là bội của b ? Khi nào b là ứơc của a ?
Vậy trong số nguyên có còn giống như trong số tự nhiên nữa không ?
3) Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Hoạt động 1:
– G: cho Hs làm ?1
+ H: 2 Hs làm bài trên bảng .
– G: nhận xét
– G: cho Hs làm ?2
( Nếu có q Î N sao cho a = b.q )
– G: tương tự điều này vẫn đúng trong Z
– G: giới thiệu bội và ước của một số nguyên theo SGK/96
– G: Vd: – 9 là bội của 3 vì – 9 = 3.( – 3 )
– G: Cho Hs làm ?3
+H: trình bày bảng
– G: nhận xét
– G: giới thiệu chú ý theo SGK/96
- G: tại sao nói 0 là bội chung của mọi số nguyên khác 0?
- G: 0 có phải là ước của mọi số nguyên không ? Vì sao ?
+ H: không. vì số chia phải khác 0
– G: Số nào là ước của mọi số nguyên ?
+ H: 1 và – 1
– G: Ư(10) = ?
B(3) = ?
+ 2 HS lên bảng ghi ra kết quả
– G: nhận xét
Hoạt động 2:
– G: Cho hs tự đọc SGK và lấy ví dụ minh hoạ, Gv ghi .
– G: nhận xét
– G: Cho hs làm bài ?4
– H: 2 hs giải bảng
– G: nhận xét
?1
I) Bội và ước của một số nguyên:
6 = 1.6 = (–1).(–6)
= 2.3 = (–2).(–3)
–6 = –1.6 = 1.(–6)
= –2.3 = 2.(–3)
Cho a, b Î Z và b ¹ 0 . Nếu có số nguyên q sao9 cho a = b.q thì ta nói a chia hết cho b . Ta còn nói a là bội của b và b là ước của a.
?3
Bội của 6 là 12, – 12
Ước của 6 là 3, – 3
* Chú ý : SGK/96
Ư(10) = { 1; –1; 2; –2; 5; –5; 10; –10}
B(3) = { 0; 3; –3; 6; –6 . }
II) Tính chất:
a b và bc ® ac
a b ® am b ( mÎZ )
a c và bc ®(a+ b) c và (a –b) c
Ví dụ : –16 8 và 8 4 nên –16 4
–3 3 nên 2.(–3) 3
12 4 và (–8) 4 nên [ 12+ (–8)] 4 và [12 –(–8)] 4
? 4
a)Ba bội của 5 là : 0 , –5 , 5
b) Các ước của –10 là :
1,–1 , 2, –2, 5, –5, 10, –10
IV) CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ:
1) Củng cố:
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
– G: Cho hs làm bài 101 SGK/97
+ H: 2 hs giải bảng
– G: Nhận xét
– G: Cho hs làm bài 102 SGK/97
+ H: Trả lời miệng
– G: nhận xét
Bài 101/97 :
Năm bội của 3, –3 là : 3 , 6 , –6 , 9 , –12
Bài 102/97
Các ước của 3 là : 1, –1 , 3, –3
Các ước của 6 là :
1, –1, 2, –2, 3, –3, 6, –6
Các ước của 11 là : 1,–1, 11, –11
Các ước của –1 là : 1, –1.
2) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
Học thuộc bài
Làm bài 103, 104, 105 , 106 SGK/97.
Trả lời và học thuộc các câu hỏi ôn tập SGK/97
Học quy tắc chuyển vế , quy tắc dấu ngoặc .
Tiết sau LT.
HD bài 104 b/ Tìm çx÷ à x
* RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: