Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 66: Ôn tập chương II - Năm học 2009-2010 - Phạm Ngọc Thúy Liễu

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 66: Ôn tập chương II - Năm học 2009-2010 - Phạm Ngọc Thúy Liễu

I. Mục tiêu

1 Kiến thức: - Học sinh khái quát lại toàn bộ kiến thức đã học trong chương.

2. Kĩ năng: - HS reứn kyừ naờng aựp duùng caực tớnh chaỏt cuỷa caực pheựp tớnh, caực qui taộc thửùc hieọn ủửụùc caực pheựp tớnh coọng, trửứ, nhaõn soỏ nguyeõn.

3. Thái độ: - Coự yự thửực vaọn duùng vaứ reứn tớnh caồn thaọn chớnh xaực.

 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng.

- Học sinh: Bảng nhóm, bút viết bảng, chuẩn bị trước bài ôn tập.

III. PHƯƠNG PHÁP

 Hoạt động hợp tác trong nhóm, vấn đáp tìm tòi.

IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC

1. Khởi động: Hệ thống kiến thức

- Mục tiêu: HS khái quát lại các kiến thức cơ bản đã học trong chương

- Thời gian: 7 phút.

- Đồ dùng dạy học: Bảng nhóm

- Cách tiến hành: Yêu cầu HS hoạt động nhóm theo kĩ thật đắp bông tuyết ( 5 phút) lập sơ đồ: Các khái niệm và các tính chất đã học trong chương.

HS lập sơ đồ: Các kiến thức cơ bản

Khái niệm Thứ tự trong Z Các phép toán Các quy tắc Bội và ước

 Các nhóm báo cáo kết quả.

2. HĐ 1: Trả lời câu hỏi

- Mục tiêu: Học sinh nhớ lại kiến thức đã học trong chương

- Thời gian: 10 phút

- Cách tiến hành:

HĐ của GV và HS Nội dung ghi bảng

 - GV hỏi

HS trả lời các câu hỏi phần ôn tập, đã chuẩn bị ở nhà

Gọi HS lên bảng viết dạng tổng quát các tính chất 1. Z = { .; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; .}

2. a) Số đối của a là -a

b) Ví dụ: a= -2 thì -a =2

 3. a) Giá trị tuyệt đối

 b) Chỉ có thể là ng.dương hoặc 0

 4. Quy tắc cộng, trừ, nhân

 5. Các tính chất

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 6Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 66: Ôn tập chương II - Năm học 2009-2010 - Phạm Ngọc Thúy Liễu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 19/01/2010
Ngày giảng: 22/01/2010
Tiết 66. Ôn tập chương II
I. Mục tiêu
1 Kiến thức: - Học sinh khái quát lại toàn bộ kiến thức đã học trong chương. 
2. Kĩ năng: - HS reứn kyừ naờng aựp duùng caực tớnh chaỏt cuỷa caực pheựp tớnh, caực qui taộc thửùc hieọn ủửụùc caực pheựp tớnh coọng, trửứ, nhaõn soỏ nguyeõn.
3. Thái độ: - Coự yự thửực vaọn duùng vaứ reứn tớnh caồn thaọn chớnh xaực.
 II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng.
- Học sinh: Bảng nhóm, bút viết bảng, chuẩn bị trước bài ôn tập.
III. Phương pháp	
 Hoạt động hợp tác trong nhóm, vấn đáp tìm tòi.
IV. Tổ chức giờ học
1. Khởi động: Hệ thống kiến thức
- Mục tiêu: HS khái quát lại các kiến thức cơ bản đã học trong chương
- Thời gian: 7 phút.
- Đồ dùng dạy học : Bảng nhóm
- Cách tiến hành: Yêu cầu HS hoạt động nhóm theo kĩ thật đắp bông tuyết ( 5 phút) lập sơ đồ : Các khái niệm và các tính chất đã học trong chương.	
HS lập sơ đồ :	Các kiến thức cơ bản	
Gồm số ng.âm, số ng.dương và số 0
Khái niệm Thứ tự trong Z Các phép toán Các quy tắc Bội và ước	
- Khái niệm
- Tính chất
- Dấu ngoặc
- Chuyển vế
- Cộng - Trừ
- Nhân - Chia
- Nâng lên lũy thừa
- So sánh
- Giá trị tuyệt đối
 Các nhóm báo cáo kết quả.
2. HĐ 1: Trả lời câu hỏi
- Mục tiêu: Học sinh nhớ lại kiến thức đã học trong chương
- Thời gian: 10 phút
- Cách tiến hành:
HĐ của GV và HS
Nội dung ghi bảng
 - GV hỏi
HS trả lời các câu hỏi phần ôn tập, đã chuẩn bị ở nhà
Gọi HS lên bảng viết dạng tổng quát các tính chất
Z = { ...; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; ...}
a) Số đối của a là -a
b) Ví dụ: a= -2 thì -a =2
 3. a) Giá trị tuyệt đối
 b) Chỉ có thể là ng.dương hoặc 0
 4. Quy tắc cộng, trừ, nhân
 5. Các tính chất
3. HĐ 2: Bài tập
- Mục tiêu: HS sử dụng kiến thức lí thuyết làm tốt nội dung các bài tập. 
- Thời gian: 25 phút.
- Đồ dùng dạy học: Baỷng phuù, baỷng nhoựm, buựt vieỏt baỷng.
- Cách tiến hành: 
HĐ của GV và HS
Nội dung ghi bảng
- GV treo baỷng phuùbaứi 107
Goùi HS leõn baỷng ủieàn
Goùi HS ủửựng taùi cho traỷ lụứi phaàn c 
GV chửừa baứi
- Goùi HS ủửựng taùi choó traỷ lụứi baứi 108
- Goùi 1 HS leõn baỷng saộp xeỏp
- GV ủoùc ủeà, goùi HS traỷ lụứi ẹ, S
Toồng cuỷa hai soỏ nguyeõn aõm laứ moọt soỏ nguyeõn aõm 
Toồng cuỷa hai soỏ nguyeõn dửụng laứ moọt soỏ nguyeõn dửụng 
Tớch cuỷa hai soỏ nguyeõn aõm laứ moọt soỏ nguyeõn aõm 
Tớch cuỷa hai soỏ nguyeõn dửụng laứ moọt soỏ nguyeõn dửụng
- Goùi 4 HS leõn baỷng thửùc hieọn caực pheựp tớnh
HS dửụựi lụựp thửùc hieọn, nhaọn xeựt
GV chửừa baứi
Baứi taọp 107 / 98
 a)
 a -b 0 b -a 
b) | b| | a| | -b| | -a|
 a 0 b 
c) a 0
 b = | -b | = | b | > 0 vaứ b < 0
Baứi taọp 108 / 98 
 Khi a > 0 thỡ -a -a
 Khi a 0 ị a < -a
Baứi taọp 109 / 98 :
 - 624 ; - 570 ; - 287 ; 1441 ; 1596 ; 1777 ; 1850
Baứi taọp 110 / 99
(ẹ) b) (ẹ) 
c) (S) d) (ẹ)
Baứi taọp 111 / 99
[(-13) + (-15)] + (-8) 
 = (-28) + (-8) = - 36 
 500 – (-200) – 210 – 100
= 500 + 200 – 210 – 100 
 = 700 – 310 = 390
 - (-129) + (-119) – 301 + 12
= 129 – 119 – 301 + 12
= (129 + 12) – (119 + 301) 
 = 141 – 420 = 21
 777 – (-111) – (-222) + 20
= 777 + 111 + 222 + 20 = 1130
4. Tổng kết, hướng dẫn về nhà (3 phút): 
	- Yêu cầu HS về nhà học thuộc các khái niệm, tính chất. Làm các bài tập còn lại.

Tài liệu đính kèm:

  • docT66.OT.doc