I/. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố các tính chất cơ bản của phép nhân, phép nâng lên lũy thừa.
2.Kĩ năng:
- Biết áp dụng tính chất cơ bản của phép nhân để tính nhanh giá trị của biểu thức.
3. Thái độ:
- Có ý thức trong việc học và làm bài tập.
II/. Chuẩn bị:
-Bảng phụ.
III/. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra - chữa bài tập ( 15 phút )
? Nêu và viết CTTQ của tính chất của phép nhân trong Z. Bài tập: 92(a) SBT.
? Bảng tích dấu
Bài tập: 98/ SGk
-Nhận xét cho điểm hs
* Chốt dạng bài tập
2 hs lên bảng
-Nhận xét, sửa sai I. Chữa bài tập
Bài 92 (SBT).
= 20( - 5) + 23.( - 30) = - 790
C2:
= [(- 5). (37)]- [(- 5).(17)] +
+ [23.(- 13) + 23.( - 17)]
= - 340
Bài 98:
Tính giá trị của biểu thức:
a. (- 125).(- 13).( - a) với a =8
Ta có:
( - 125). (- 13).8 = - 13000
b.
Ngày soạn : 12/1/2011 Ngày giảng: 15/1 Tiết 65 LUYỆN TẬP I/. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố các tính chất cơ bản của phép nhân, phép nâng lên lũy thừa. 2.Kĩ năng: - Biết áp dụng tính chất cơ bản của phép nhân để tính nhanh giá trị của biểu thức. Thái độ: - Có ý thức trong việc học và làm bài tập. II/. Chuẩn bị: -Bảng phụ. III/. Tiến trình dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra - chữa bài tập ( 15 phút ) ? Nêu và viết CTTQ của tính chất của phép nhân trong Z. Bài tập: 92(a) SBT. ? Bảng tích dấu Bài tập: 98/ SGk -Nhận xét cho điểm hs * Chốt dạng bài tập 2 hs lên bảng -Nhận xét, sửa sai I. Chữa bài tập Bài 92 (SBT). = 20( - 5) + 23.( - 30) = - 790 C2: = [(- 5). (37)]- [(- 5).(17)] + + [23.(- 13) + 23.( - 17)] = - 340 Bài 98: Tính giá trị của biểu thức: a. (- 125).(- 13).( - a) với a =8 Ta có: ( - 125). (- 13).8 = - 13000 b. Hoạt động 2: Luyện tập (28 phút ) - Bảng phụ. ? Bài toán yêu cầu gì ? Nêu cách so sánh. ? Hãy tính ? Giải thích. ? Qua bài tập củng cố kiến thức nào - Bảng phụ. ? Bài toán cho biết gì. Tìm gì. ? Lấy ví dụ minh họa. - Phiếu học tập. Áp dụng t/c: a.(b – c) = ab – ac điền số thích hợp vào ô trống: a. (- 13) + 8.( - 13) = = (- 7 + 8). (- 13) = b.( - 5).( - 4) - = ( - 5).( - 4) - (- 15).( - 14) = ? Nhận xét nhóm bạn ? Chốt kiến thức. Bài tập: Tìm các cặp số nguyên x,y sao cho: (x + y)(y - 1) = 3 ? Đẳng thức đã cho có vế trái là số nguyên nào? ? Tích là số nguyên dương khi nào ? Các số nguyên nào có tích là 3 ? Các thừa số của tích nhận các số nào ? Tìm số nguyên x và y -so sánh 2 biểu thức - Thực hiện. -Nhận xét bài bạn. -Trả lời - HĐN 3’. - Thu 1 vài nhóm. - Đại diện nhóm trả lời. - hiểu bài - Số nguyên dương - Hai t/số cùng dấu 3 = 3.1 = 1.3 = =(-1).(-3) = (-3).(-1) - Giải ra tìm x ,y II .Luyện tập Bài 97: so sánh. a. (- 16).(- 8).1253.(- 4).(- 3) > 0 b. 13(- 24)(- 15).(- 8).4 < 0 Bài 95: (95/ SGK) (- 1)3 = - 1 Vì (- 1).(- 1).(- 1) = - 1 Còn có: 13 = 1 03 = 0 Bài 99/96: Điền lần lượt vào ô trống là: a. – 7 = - 13 b. – 14 = - 50 Bài tập: (x+y)( y-1) = 3.vậy x+2 và y-1 là hai số cùng dấu, tức là: ( x + y )( y - 1) = 3.1 = 1.3 = = (-1).(-3) = (-3).(-1) hoặc hoặc Hoặc Do đó: ; ; ; Hướng dẫn về nhà (2 phút ) - Ôn bội và ước của thừa số, tính chất chia hết của 1 tổng. - BT 144 – 148 (SBT).
Tài liệu đính kèm: