Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 65: Luyện tập (bản 3 cột)

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 65: Luyện tập (bản 3 cột)

A- MỤC TIÊU

• Củng cố các tính chất cơ bản của phép nhân và nhận xét của phép nhân nhiều số, phép nâng lên lũy thừa.

• Biết áp dụng các tính chất cơ bản của phép nhân để tính đúng, tính nhanh giá trị biểu thức biến đổi biểu thức, xác định dấu của tích nhiều số.

B- CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

• GV: Đèn chiếu và các phim giấy trong hoặc bảng phụ ghi ghi câu hỏi kiểm tra và bài tập.

• HS: Giấy trong, bút dạ, hoặc bảng nhóm.

C- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

Hoạt động 1

 KIỂM TRA BÀI CŨ (8 ph)

- GV đưa câu hỏi kiểm tra lên màn hình.

- HS 1: Phát biểu các tính chất của phép nhân số nguyên. Viết công thức tổng quát.

Chữa bài tập 92 a)v < 95=""> SGK.

Tính:(37-17).(-5)+23.(-13-17)

- HS2: Thế nào là lũy thừa bậc n của số nguyên a?

Chữa bài tập số 94 <95>SGK.

Viết các tính chất dưới dạng một lũy thừa:

a) (-5) . (-5) . (-5) . (-5) . (-5)

b) (-2).(-2).(-2).(-3).(-3).(-3)

- HS1: Phép nhân có các tính chất giao hoán, kết hợp, nhân cới 1 tính chát phân phối của phép nhân với phép cộng.

Công thức: a.b = b.a

Chữa bài tập 92 a) <95>SGK

(37-17).(-5)+23 (-13-17)

= 20.(-5)+23.(-30)

= - 100 -690

= -790.

HS2: Lũy thừa bậc n của số nguyê a là tích của n số nguyên a.

Chữa bài tập 94 SGK

a) (-5).(-5).(-5).(-5).(-5) = (-5)5

b)(-2).(-2).(-2).(-3).(-3).(-3) =

= 6.6.6 = 63

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 249Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 65: Luyện tập (bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 65
LUYỆN TẬP
A- MỤC TIÊU
 Củng cố các tính chất cơ bản của phép nhân và nhận xét của phép nhân nhiều số, phép nâng lên lũy thừa.
Biết áp dụng các tính chất cơ bản của phép nhân để tính đúng, tính nhanh giá trị biểu thức biến đổi biểu thức, xác định dấu của tích nhiều số.
B- CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV: Đèn chiếu và các phim giấy trong hoặc bảng phụ ghi ghi câu hỏi kiểm tra và bài tập.
HS: Giấy trong, bút dạ, hoặc bảng nhóm.
C- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1
 KIỂM TRA BÀI CŨ (8 ph)
- GV đưa câu hỏi kiểm tra lên màn hình.
- HS 1: Phát biểu các tính chất của phép nhân số nguyên. Viết công thức tổng quát.
Chữa bài tập 92 a)v SGK.
Tính:(37-17).(-5)+23.(-13-17)
- HS2: Thế nào là lũy thừa bậc n của số nguyên a?
Chữa bài tập số 94 SGK.
Viết các tính chất dưới dạng một lũy thừa:
a) (-5) . (-5) . (-5) . (-5) . (-5)
b) (-2).(-2).(-2).(-3).(-3).(-3)
- HS1: Phép nhân có các tính chất giao hoán, kết hợp, nhân cới 1 tính chát phân phối của phép nhân với phép cộng.
Công thức: a.b = b.a
Chữa bài tập 92 a) SGK
(37-17).(-5)+23 (-13-17)
= 20.(-5)+23.(-30)
= - 100 -690
= -790.
HS2: Lũy thừa bậc n của số nguyê a là tích của n số nguyên a.
Chữa bài tập 94 SGK
a) (-5).(-5).(-5).(-5).(-5) = (-5)5
b)(-2).(-2).(-2).(-3).(-3).(-3) = 
= 6.6.6 = 63 
Hoạt động 2
LUYỆN TẬP (35 ph)
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức
Bài 92b) SGK:
Tính (-57) . (67-34)-67.(34-57)
GV hỏi: Ta có thể giải bài này như thế nào:
Sau đó gọi 1 HS lên bảng làm.
GV: Có thế giải cách nào nhanh hơn? gọi HS2 lên bảng. Làm như vậy là dựa trên cơ sở nào?
Bài 95 . Tính
a) 237 (-26) + 26 . 137
GV: lưu ý HS tính nhanh dựa trên tính chất giao hoán và tính chất phâp phối của phép nhân và phép cộng.
b) 63 (-25) + 25 (-23)
Bài 98
Tính giá trị biểu thức
a) (-125). (-13) (a) với a = 8
- GV làm thế nào để tính được giá trị biểu thức?
- Xác định dấu của biểu thức? Xác định giá trị tuyệt đối?
b) (-1).(-2).(-3)(-4).(-5) với b =20
Bài 100 
Giá trị của tích m..n2 với m=2;
n = -3 là số nào trong 4 đáp số:
A: (-18) B : 18
C (-36) D: 36
Bài 97 So sánh:
a) (-16) 1253.(-8).(-4)(-3) với 0
Tích này so với 0 như thế nào?
b) 13 (-24)(-15).(-8).4 với 0.
Bài 139 đưa đề bài lên màn hình.
Vậy dấu của tích phụ thuộc vào cái gì?
Dạng 2: Lũy thừa
Bài 95 
Giải thích tại sao (-1)3 = (-1). Có còn số nguyên nào khác mà lập phương của nó cũng bằng chính nó.
Bài 141 .
Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của 1 số nguyên:
a) (-8). (-3)3 . (+125)
 GV: viết (-8), (+125) dưới dạng lũy thừa.
b) 27. (-2)3. (-7).49
Viết 27 và 49 dưới dạng lũy thừa?
Dạng 3: Điền số vào ô trống, dãy số.
GV đưa đề bài lên màn hình hoặc in đề bài lên giấy trong rồi phát cho các nhóm.
Đề bài:
Bài 99
Áp dụng tính chất:
a (b-c) = ab - ac
điền số thích hợp vào ô trống:
a) (-13)+8.(-13)=(-7+8).(-13)
 = 
b)(-5).(-4)- = (-5).(-4)-
 (-5).(-14)=
Bài 147 Tìm hai số tiếp theo của dãy số sau:
a) -2; 4; -8; 16;
b)5; -25; 125; -625;
- HS: Có thể thực hiện theo thứ tự: trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau:
= - 57.33-67. (-23)
= -1881 + 1541
= -340.
Cách 2:
= -5767 - 57.(-34)-67.34-67(-57)
= - 57 (67-67)-34 (-57+67)
= -57.0-34.10
= -340.
HS cả lớp làm bài tập, gọi 2 HS lên bảng làm 2 phần.
a) = 26.137 - 26.237
 = 26 (137-237)
 = 26(-100)
 = - 2600
b) = 25 (-23)-25.63
 = 25 (-23-63)
 = 25 (-86)
 = -2150
- HS:Ta phải thay giá trị của a vào biểu thức
 = (-125). (-13). (-8)
 = - (125.8.13)
 = - 13000
Thay giá trị của b vào biểu thức:
 = (-1).(-2).(-3).(-4).(5).20
 = -(3.4.2.5.20)
 = -(12.10.20)
 =-240
HS: thay số vào rồi tính
 B: 18
HS: Tích này lớn hơn 0 vào trong tích có 4 thừa số âm Þ tích ương.
HS: Tích này nhỏ hơn 0 vì trong tích có 3 thừa số âm Þ tích âm
a) Số âm d)Số âm
b) Số dương e) Số dương 
c) Số dương
HS: Dấu của tích phụ thuộc vào số thừa số âm trong tích.
Nếu số thừa số âm là chẵn tích sẽ dương. Nếu số thừa số âm là lẻ tích sẽ âm.
HS: (-1)3 = (-1) . (-1) . (-1)
Còn có: 13 = 1
 03 = 0
= (-2)3. (-3).53 = 30.30.30
= 303.
27 = 33; 49 = 72 = (-7)2.
Vậy: 27 (-2)3 . (-7).49
= 33 . (-2)3 . (-7).(-7)2
= 42.42.42= 423
HS: Học sinh hoạt động nhóm.
các nhóm HS trao đổi, viết bài vào giấy trong hoặc bảng phụ.
Sau 5 phút, yêu cầu 1 nhóm lên bảng trình bày 90, một nhóm khác trình bày bày 147. HS trong lớp nhận xét và bổ sung.
-7
-13
a) (-13)+8.(-13)=(-7+8).(-13)
-14
 = 
-50
b)(-5).(-4)- = (-5).(-4)-
 (-5).(-14)=20-70 =
Bài 147:
a) -2; 4; -8; 16; -32; 64
b)5; -25;125; -625; 3125; -15625
Hoạt động 3 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 phút)
- Ôn lại các tính chất của phép nhân trong Z
- Ôn tập bội và ước của số tự nhiên, tính chất chia hết của một tổng.

Tài liệu đính kèm:

  • docso hoc 65.doc