A. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức :
HS củng cố các tính chất cơ bản của phép nhân: Giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Biết tìm dấu của tích nhiều số nguyên.
2. Kỷ năng:
Vận dụng các tính chất của phép nhân để tính nhanh giá trị của biểu thức.
3.Thái độ:
Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hay giảm của một đại lượng thực tế.
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Nêu - giải quyết vấn đề.
C. CHUẨN BỊ:
GV: Nghiên cứu bài dạy. Hệ thống bài tập củng cố.
HS: Nghiên cứu bài mới.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn định ( 2’) Vắng: 6C:
II.Kiểm tra bài cũ: 5’
Phép nhân các số nguyên có những tính chất gì ? Nêu dạng tổng quát.
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề.
2. Triển khai bài.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC
Bài 92 (b).
Yêu cầu 1 HS lên bảng.
Có thể giải cách nào nhanh hơn ? Dựa trên cơ sở nào ?
Yêu cầu HS làm bài tập 96.
GV lưu ý HS: Tính nhanh dựa trên tính chất giao hoán và tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bài 99 <96 sgk="">. Và bài 147 < 73="" sbt="">.96>
HS trong lớp nhận xét bổ sung. Bài 92 (b):
(- 57) . (67 - 34) - 67 . (34 - 57)
- 57. 33 - 67 . (- 23)
= - 1881 + 1541
= - 340.
Cách 2:
= - 57. 67 - 57. (-34) - 67. 34 - 67 (-57)
= - 57 (67 - 57) - 34 (- 57 + 67)
= - 57 . 0 - 34 . 10
= - 340.
Bài 96:
a) 237. (- 26) + 26 . 137
= 26. 137 - 26 . 237
= 26 (137 - 237)
= 26. (- 100) = - 2600.
b) 63 . (- 25) + 25 . (- 23)
= 25. (- 23) - 25 . 63
= 25 (- 23 - 63)
= 25 . (- 86) = - 2150.
Bài 99:
a) (- 7) (- 13) + 8 (- 13)
= (- 7 + 8) (- 13) = - 13.
b) (- 5) [- 4 - (- 14)]
= (- 5) (- 4) - (- 5) (- 14)
= 20 - 70 = - 50.
Bài 147:
a) - 2 ; 4 ; - 8 ; 16 ; - 32 ; 64 .
b) 5 ; - 25 ; 125 ; - 625 ; 3125 ;
- 15625 .
Tiết 64 LUYỆN TẬP. Ngày soạn: 19/1 Ngày giảng: 6C: 23/1 A. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức : HS củng cố các tính chất cơ bản của phép nhân: Giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Biết tìm dấu của tích nhiều số nguyên. 2. Kỷ năng: Vận dụng các tính chất của phép nhân để tính nhanh giá trị của biểu thức. 3.Thái độ: Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hay giảm của một đại lượng thực tế. B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY Nêu - giải quyết vấn đề. C. CHUẨN BỊ: GV: Nghiên cứu bài dạy. Hệ thống bài tập củng cố. HS: Nghiên cứu bài mới. D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định ( 2’) Vắng: 6C: II.Kiểm tra bài cũ: 5’ Phép nhân các số nguyên có những tính chất gì ? Nêu dạng tổng quát. III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề. 2. Triển khai bài. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC Bài 92 (b). Yêu cầu 1 HS lên bảng. Có thể giải cách nào nhanh hơn ? Dựa trên cơ sở nào ? Yêu cầu HS làm bài tập 96. GV lưu ý HS: Tính nhanh dựa trên tính chất giao hoán và tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bài 99 . Và bài 147 . HS trong lớp nhận xét bổ sung. Bài 92 (b): (- 57) . (67 - 34) - 67 . (34 - 57) - 57. 33 - 67 . (- 23) = - 1881 + 1541 = - 340. Cách 2: = - 57. 67 - 57. (-34) - 67. 34 - 67 (-57) = - 57 (67 - 57) - 34 (- 57 + 67) = - 57 . 0 - 34 . 10 = - 340. Bài 96: a) 237. (- 26) + 26 . 137 = 26. 137 - 26 . 237 = 26 (137 - 237) = 26. (- 100) = - 2600. b) 63 . (- 25) + 25 . (- 23) = 25. (- 23) - 25 . 63 = 25 (- 23 - 63) = 25 . (- 86) = - 2150. Bài 99: a) (- 7) (- 13) + 8 (- 13) = (- 7 + 8) (- 13) = - 13. b) (- 5) [- 4 - (- 14)] = (- 5) (- 4) - (- 5) (- 14) = 20 - 70 = - 50. Bài 147: a) - 2 ; 4 ; - 8 ; 16 ; - 32 ; 64 ... b) 5 ; - 25 ; 125 ; - 625 ; 3125 ; - 15625 ..... 3. Củng cố: ’ Gv ra một số bài tập tổng hợp rèn luyện khả năng tính toán cho HS Tính: a. -23.26-(-5).36 b. (-56).35-(-15).(-8).5= c. (-45).(-21).12-6.(-25)= ......... 4. Hướng dẫn về nhà: 5’ BTVN: 143 ; 144 ; 145 ; 146 ; 148 . Ôn tập bội và ước của số tự nhiên, tính chất chia hết của một tổng. E. Bổ sung:
Tài liệu đính kèm: