A/ Mục Tiêu
1/ Kiến thức
- HS nắm vững các tính chất của phép nhân các số nguyên
- Ôn lại cách nhận biết dấu của tích, biết tính lũy thừa của số nguyên.
2/ Kỹ năng: tính toán chính xác.
3/ Thái độ: nghiêm túc, tích cực
B/ Chuẩn bị
* GV: Sgk.
* HS: sgk, dụng cụ học tập, máy tính (nếu có).
C/ Phương Pháp: Thuyết trình, gợi mở vấn đáp
D/ Tiến Trình
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi Bảng
* Hoạt động 1: 8’
GV nêu ví dụ
Gọi HS lên bảng làm
GV giới thiệu tính chất giao hoán. * Hoạt động 1
HS sửa ví dụ
(-5) . 3 = - (5.3) = -15
3 . (-5) = - (3.5) = -15
(-5) . 3 = 3 . (-5)
1/ Tính chất giáo hoán
Ví dụ: Tính và so sánh
(-5) . 3 và 3 . (-5)
* Hoạt động 2: 12’
GV nêu ví dụ
Gọi HS lên bảng làm
GV đi đến tính chất kết hợp.
GV đi đến chú ý sgk
GV giải thích thêm chú ý thứ 3
Cho HS làm ?1 ?2
GV đi đến nhân xét sgk * Hoạt động 2
HS lên bảng làm
[2.(-3)]. (-4) = (-6) . (-4)
= 24
2.[(-3). (-4)] = 2 . 12
= 24
[2.(-3)]. (-4) = 2.[(-3). (-4)]
HS đọc chú ý sgk
HS lắng nghe
HS trả lời
Tích một số chẵn các thừa số nguyên âm có dấu “ +”
Tích một số lẽ các thừa số nguyên âm mang dấu “-“
HS ghi nhận xét 2/ Tính chất kết hợp
Ví dụ. Tính và so sánh
[2.(-3)]. (-4) và 2.[(-3). (-4)]
* Chú ý (sgk)
?1
?2
* Nhận xét : (sgk)
Tiết 63 TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN A/ Mục Tiêu 1/ Kiến thức - HS nắm vững các tính chất của phép nhân các số nguyên - Ôn lại cách nhận biết dấu của tích, biết tính lũy thừa của số nguyên. 2/ Kỹ năng: tính toán chính xác. 3/ Thái độ: nghiêm túc, tích cực B/ Chuẩn bị * GV: Sgk. * HS: sgk, dụng cụ học tập, máy tính (nếu có). C/ Phương Pháp: Thuyết trình, gợi mở vấn đáp D/ Tiến Trình Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi Bảng * Hoạt động 1: 8’ GV nêu ví dụ Gọi HS lên bảng làm GV giới thiệu tính chất giao hoán. * Hoạt động 1 HS sửa ví dụ (-5) . 3 = - (5.3) = -15 3 . (-5) = - (3.5) = -15 (-5) . 3 = 3 . (-5) 1/ Tính chất giáo hoán Ví dụ: Tính và so sánh (-5) . 3 và 3 . (-5) a . b = b . a * Hoạt động 2: 12’ GV nêu ví dụ Gọi HS lên bảng làm GV đi đến tính chất kết hợp. GV đi đến chú ý sgk GV giải thích thêm chú ý thứ 3 Cho HS làm ?1 ?2 GV đi đến nhân xét sgk * Hoạt động 2 HS lên bảng làm [2.(-3)]. (-4) = (-6) . (-4) = 24 2.[(-3). (-4)] = 2 . 12 = 24 [2.(-3)]. (-4) = 2.[(-3). (-4)] HS đọc chú ý sgk HS lắng nghe HS trả lời Tích một số chẵn các thừa số nguyên âm có dấu “ +” Tích một số lẽ các thừa số nguyên âm mang dấu “-“ HS ghi nhận xét 2/ Tính chất kết hợp Ví dụ. Tính và so sánh [2.(-3)]. (-4) và 2.[(-3). (-4)] (a . b).c = a.(b . c) * Chú ý (sgk) ?1 ?2 * Nhận xét : (sgk) * Hoạt động 3: 12’ GV đi đến tính chất 3 Cho HS làm ?3 Cho HS đọc ?4 và trả lời câu hỏi như sgk GV đi đến tính chất 4 Chú ý HS: tính chất cũng đúng với phép trừ. Cho HS làm ?5 GV nhận xét chỉnh sửa. * Hoạt động 3 HS trả lời a . (-1) = (-1) . a = - a HS trả lời: Bạn Bình nói đúng vì 22 = 4 ; (-2)2 = 4 HS sửa bài a/ Cách 1: (-8) . (5 + 3) = (-8). 8 = - 64 Cách 2: (-8) . (5 + 3) = (-8).5 + (-8) . 3 = (- 40) + (-24) = - 64 b/ Cách 1: (-3 + 3) . (-5) = 0 . (-5) = 0 Cách 2 (-3 + 3) . (-5) = (-3). (-5) +3 . (-5) = 15 + (-15) = 0 3/ Nhân với 1 a . 1 = 1 . a = a ?3 ?4 4/ Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng a(b + c) = a.b + a.c a * Chú ý: Tính chất cũng đúng với phép trừ: a(b - c) = a.b - a.c ?5 * Hoạt động 4: Củng cố 10’ Cho HS sửa bài 90 sgk GV nhận xét, chỉnh sửa. * Hoạt động 4 HS sửa bài a) 15 . (-2) . (-5) . (-6) = [15 . (-2)] . [(-5) . (-6)] = (-30) . 30 = -900 b) 4.7. (-11) . (-2) = 28 . 22 = 616 90) sgk * DẶN DÒ: Về Nhà + Xem lại các quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên khác dấu + Xem lại các tính chất của phép nhân (chú ý tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng) + Xem lại các bài tập đã giải. + BTVN : 91,92,93,94 sgk + Các bài tập phần luyện tập.
Tài liệu đính kèm: