I/. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
-Củng cố quy tắc nhân 2 số nguyên, quy tắc dấu.
2. Kĩ năng:
- Rèn kỹ năng thực hiện phép tính nhân 2 số nguyên, bình phương của 1 số nguyên.
- Thấy rõ tính thực tế của phép nhân 2 số nguyên.
3.Thái độ:
- Có ý thức trong việc học và làm bài tập.
II/. Chuẩn bị:
-Bảng phụ.
III/. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra - chữa bài tập (15 phút )
? Để điền dấu đúng ta cần điền vào cột nào trước.
? Điền vào cột 4 cho đúng căn cứ vào đâu.
? Thực hiện yêu cầu đó.
*Chốt dạng bài tập
- Bảng phụ.
? Bài toán yêu cầu gì.
? Viết số đó.
* Mở rộng: Viết số 25, 0; 49 về dạng tích của 2 số nguyên bằng nhau.
? Nếu có chẵn lần số âm nhân với nhau thì tích tích là số âm hay dương
-Nhận xét, cho điểm hs
? Qua bài tập củng cố kiến thức nào
- Điền vào cột 3.
- Cột 2 và 3.
- Thực hiện.
- Ghi nhớ.
- Trả lời.
( - 3)2 = 9.
- Thực hiện.
- Tích là số dương
-Nhận xét, sửa sai
- Trả lời.
I.Chữa bài tập
Bài 84: (SGK/92)
Dấu
a Dấu
b Dấu
a.b Dấu
a.b2
+
+
-
- +
-
+
- +
-
-
+ +
+
-
-
Bài 87:
(- 3 )2 = 9
* Mở rộng:
25 = 52 = ( - 5 )2.
0 = 02.
49 = 72 = ( - 7 )2
(- 2)3 = (-2).(-2).(-2)
= - 8
Ngày soạn : 9/1/2011 Ngày giảng: 12/1 . 6 a 13/1 Tiết 63 LUYỆN TẬP I/. Mục tiêu: 1.Kiến thức: -Củng cố quy tắc nhân 2 số nguyên, quy tắc dấu. 2. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng thực hiện phép tính nhân 2 số nguyên, bình phương của 1 số nguyên. - Thấy rõ tính thực tế của phép nhân 2 số nguyên. 3.Thái độ: - Có ý thức trong việc học và làm bài tập. II/. Chuẩn bị: -Bảng phụ. III/. Tiến trình dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra - chữa bài tập (15 phút ) ? Để điền dấu đúng ta cần điền vào cột nào trước. ? Điền vào cột 4 cho đúng căn cứ vào đâu. ? Thực hiện yêu cầu đó. *Chốt dạng bài tập - Bảng phụ. ? Bài toán yêu cầu gì. ? Viết số đó. * Mở rộng: Viết số 25, 0; 49 về dạng tích của 2 số nguyên bằng nhau. ? Nếu có chẵn lần số âm nhân với nhau thì tích tích là số âm hay dương -Nhận xét, cho điểm hs ? Qua bài tập củng cố kiến thức nào - Điền vào cột 3. - Cột 2 và 3. - Thực hiện. - Ghi nhớ. - Trả lời. ( - 3)2 = 9. - Thực hiện. - Tích là số dương -Nhận xét, sửa sai - Trả lời. I.Chữa bài tập Bài 84: (SGK/92) Dấu a Dấu b Dấu a.b Dấu a.b2 + + - - + - + - + - - + + + - - Bài 87: (- 3 )2 = 9 * Mở rộng: 25 = 52 = ( - 5 )2. 0 = 02. 49 = 72 = ( - 7 )2 (- 2)3 = (-2).(-2).(-2) = - 8 Hoạt động 2: luyện tập (28 phút ) ? Nêu cách so sánh. ? Tại sao lại có kết quả đó. ? Đọc và cho biết yêu cầu bài toán. ? Quãng đường và vận tốc quy ước như thế nào. ? Thời điểm trước (sau) quy ước như thế nào. ? Giải thích ý nghĩa các đại lượng tương ứng. ? Ý nghĩa của biểu thức thực tế trong chuyển động. Bài tập: Trò chơi bắn bi a vào các hình tròn vẽ trên mặt đất , bạn Sơn bắn được ba viên đỉêm 5 một viên điểm 0 và hai viên điểm -2. bạn Dũng bắn được hai viên đỉêm 10, một viên điểm -2. HỏI nào được điểm cao hơn? ? Tóm tắt bài toán ? Làm thế nào so sánh được điểm của hai bạn ? Nêu cách tính số điểm của mỗi bạn ? Tính cho biết kết quả - Thực hiện. - Đọc. Trái -> phải : + Phải -> trái : - - Hiện tại: 0 Thời điểm trước: - Thời điểm sau: + a. Người đó đi từ trái qua phải và t là 2 giờ. - Thực hiện - Tính số điểm của mỗi bạn rồi so sánh - Thực hiện II . Luyện tập Bài 82: So sánh: a. ( - 7 ).( - 5 ) > 0 b. ( - 17). 5 < 0 c. 9.6 < ( - 17 ).( - 10 ) Bài 133: (SBT) a. Vị trí của người đó là: A 2 = 8 b. Vị trí của người đó là : B 4. ( - 2 ) = - 8 d. Vị trí của người đó là A ( - 4 ).(- 2 ) = 8 Bài tập Bạn Sơn bắn được ba viên đỉêm 5 một viên điểm 0 và hai viên điểm -2 . Nên tổng điểm của bạn sơn là: 3.5 + 1.0 + (- 2). 2 = 15 – 4 = 11 (điểm) - Tương tự tổng điểm của bạn Dũng bắn được là: 2.10 + 1.(-2) + 3. (- 4) = 20 – 2 – 12 = 8 (điểm) Vậy bạn Sơn có điểm cao hơn Hướng dẫn về nhà (2 phút ) - Học bài cũ ( quy tắc chuyển vế, qui tắcc dấu ngoặc) - BT còn lại SGK, SBT., tnc(221,222) - Xem trước bài mới, đọc có thể em chưa biết.
Tài liệu đính kèm: