Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 63: Luyện tập (Bản 2 cột)

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 63: Luyện tập (Bản 2 cột)

I. Mục tiêu:

- Củng cố các quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu

- Vận dụng thành thạo quy tắc để tính toán hơp lý.

- On tập vững về dấu của tích

II. chuẩn bị của GV và HS:

- GV:

- HS: đồ dùng học tập

III. Tiến trình dạy học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ

-phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu

BT 120 trang 69 sách BT

- so sánh dấu của tổng hai số nguyên với tích hai số nguyên

Làm BT 83/ 92 SGK

Hoạt động 2: luyện tập

1.bài 84/ SGK 92

GV: gọi HS nhắc lại dấu của tích .

GV: gọi 2 HS lần lượt lên điền vào 2 cột

Căn cứ vào cột 3 điền cột dấu a.b2

GV: gọi hs khác nhận xét bài làm của bạn

2.bài 86/ SGK 93

GV: a,b khác dấu thì tích ab mang dấu gi?

a,b cùng dấu thì tích a, b mang dấu gì?

GV: gọi các HS lần lượt lên điền vào chỗ trống.

GV: gọi hs khác nhận xét bài làm của bạn

3.bài 87/ SGK 93

GV: gọi 1 HS đọc đề

GV: gọi HS trả lời

GV: Tương tự tìm các số nguyên mà bình phương của nó bằng 4,16,25

4.bài 82/ SGK 92

GV: chia nhóm cho HS . giải thích bài làm thảo luận làm bài chung. giải thích bài làm

GV: thu bài hận xét bài làm từng nhóm

5.bài 88/ SGK 93

GV: số nguyên có bao nhiêu bộ phận là những bộ phận nào?

GV: vậy x có thể nhận những giá trị nào?

GV: vậy hãy xét dấu tích (-5)x và so sách tích đó với 0

GV: nhận xét

6. bài 89/ SGK 93

GV: hướng dẫn HS tính toán bằng máy tính bỏ túi. Làm mẫu

GV: yêu cầu HS làm BT này vào bảng con

GV: thu bảng nhận xét chỉnh sửa chỗ sai nếu có

HS:

a

b

ab

ab2

+

+

-

-

+

-

+

-

+

-

-

+

+

+

-

-

HS: a.b mang dấu –

HS: a.b mang dấu –

HS:

a

-15

13

-4

9

1

b

6

-3

-7

-4

-8

ab

-90

-39

28

-36

-8

HS: số nguyên khác 3 mà bình phương của nó bằng 9 là –3 vì:

(-3)2 = (-3).(-3)=3.3=9

HS:

22=(-2)2=4

42=(-4)2 = 16

52=(-5)2=25

HS:

a. (-7)(-5) > 0 vì tích của 2 số ngyên âm là số dương

b. (-17).5 < (-5)(-2)="" vì="" tích="" (-17).5="">< 0="" và="" (-5)(-2)=""> 0

c. (+19).(+6) < (-17)(-10)="" vì=""><>

HS: có 3 bộ phận : số nguyên âm, số nguyên dương và số 0

 HS: x > 0, x< 0,="" x="">

HS: nếu x > 0: (-5)x <>

nếu x < 0:="" (-5)x=""> 0

nếu x = 0: (-5)x = 0

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 21Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 63: Luyện tập (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 63: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
Củng cố các quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu
Vận dụng thành thạo quy tắc để tính toán hơp lý.
Oân tập vững về dấu của tích
II. chuẩn bị của GV và HS:
GV: 
HS: đồ dùng học tập
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ
-phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu
BT 120 trang 69 sách BT
- so sánh dấu của tổng hai số nguyên với tích hai số nguyên
Làm BT 83/ 92 SGK
Hoạt động 2: luyện tập
1.bài 84/ SGK 92
GV: gọi HS nhắc lại dấu của tích .
GV: gọi 2 HS lần lượt lên điền vào 2 cột 
Căn cứ vào cột 3 điền cột dấu a.b2 
GV: gọi hs khác nhận xét bài làm của bạn
2.bài 86/ SGK 93
GV: a,b khác dấu thì tích ab mang dấu gi?
a,b cùng dấu thì tích a, b mang dấu gì?
GV: gọi các HS lần lượt lên điền vào chỗ trống.
GV: gọi hs khác nhận xét bài làm của bạn
3.bài 87/ SGK 93
GV: gọi 1 HS đọc đề
GV: gọi HS trả lời 
GV: Tương tự tìm các số nguyên mà bình phương của nó bằng 4,16,25
4.bài 82/ SGK 92
GV: chia nhóm cho HS . giải thích bài làm thảo luận làm bài chung. giải thích bài làm 
GV: thu bài hận xét bài làm từng nhóm
5.bài 88/ SGK 93
GV: số nguyên có bao nhiêu bộ phận là những bộ phận nào?
GV: vậy x có thể nhận những giá trị nào?
GV: vậy hãy xét dấu tích (-5)x và so sách tích đó với 0
GV: nhận xét
6. bài 89/ SGK 93
GV: hướng dẫn HS tính toán bằng máy tính bỏ túi. Làm mẫu
GV: yêu cầu HS làm BT này vào bảng con
GV: thu bảng nhận xét chỉnh sửa chỗ sai nếu có
HS: 
a
b
ab
ab2
+
+
-
-
+
-
+
-
+
-
-
+
+
+
-
-
HS: a.b mang dấu –
HS: a.b mang dấu –
HS: 
a
-15
13
-4
9
1
b
6
-3
-7
-4
-8
ab
-90
-39
28
-36
-8
HS: số nguyên khác 3 mà bình phương của nó bằng 9 là –3 vì:
(-3)2 = (-3).(-3)=3.3=9
HS: 
22=(-2)2=4
42=(-4)2 = 16
52=(-5)2=25
HS: 
(-7)(-5) > 0 vì tích của 2 số ngyên âm là số dương 
(-17).5 0
(+19).(+6) < (-17)(-10) vì 114<170
HS: có 3 bộ phận : số nguyên âm, số nguyên dương và số 0
 HS: x > 0, x< 0, x =0
HS: nếu x > 0: (-5)x < 0
nếu x 0
nếu x = 0: (-5)x = 0
Hoạt động 4: hướng dẫn về nhà
-xem lại bài :quy tắc nhân hai số nguyên
- làm các BT còn lại trong sbt
- chuẩn bị các bài mới tính chất của phép nhân

Tài liệu đính kèm:

  • docTieᅠt 62.doc