I. MỤC TIÊU :
- Củng cố qui tắc nhân 2 số nguyên, chú ý qui tắc dấu ( + . + = + ; (-) . (-) = + )
- Rèn kỹ năng thực hiện phép nhân 2 số nguyên, bình phương của 1 số nguyên, sử dụng máy tính để thực hiện phép nhân.
- Thấy rõ tính thực tế của phép nhân 2 số nguyên ( thông qua bài toán chuyển động ).
II. TRỌNG TÂM :
Rèn kỹ năng nhân 2 số nguyên.
III. CHUẨN BỊ :
Giáo viên : Bảng phụ ghi đề bài tập. Máy tính bỏ túi.
Học sinh : Vở BT Toán, SGK.
IV. TIẾN TRÌNH :
Nguyễn Văn Cao Toán 6
5. Dặn dò :
- Học thuộc BHKN, làm BT đã sửa vào Vở BT Toán.
- Làm BT sau :
Tìm số nguyên x biết:
x (x + 3 ) = 0
(x – 2) (x – 5) = 0
(x – 1) (x2 + 1) = 0
Bài tập dành cho học sinh Khá, giỏi:
Tính giá trị của biểu thức : M = 1.99 + 2.98 + 3.97 + . . . + 98.2 + 99.1
ĐS: M = 99.(1+2+3+ +98+99) – (1.2 +2.3 + 3.4 + + 98.99) = 166650
Ngày dạy : 23/1/2006 Tiết 62 : LUYỆN TẬP ( NHÂN 2 SỐ NGUYÊN ) I. MỤC TIÊU : Củng cố qui tắc nhân 2 số nguyên, chú ý qui tắc dấu ( + . + = + ; (-) . (-) = + ) Rèn kỹ năng thực hiện phép nhân 2 số nguyên, bình phương của 1 số nguyên, sử dụng máy tính để thực hiện phép nhân. Thấy rõ tính thực tế của phép nhân 2 số nguyên ( thông qua bài toán chuyển động ). II. TRỌNG TÂM : Rèn kỹ năng nhân 2 số nguyên. III. CHUẨN BỊ : Giáo viên : Bảng phụ ghi đề bài tập. Máy tính bỏ túi. Học sinh : Vở BT Toán, SGK. IV. TIẾN TRÌNH : I.Sửa bài tập cũ : BT 120 / 69 - SBT (+5).(+11) = 55 -6.9 = -54 23.(-7) = -161 -250.(-8) = 2000 (+4).(-3) = -12 Tổng 2 số dương và tích 2 số dương là số dương. Tổng 2 số âm là số âm, tích 2 số âm là số dương. Tích của 2 số khác dấu là số âm. Tổng 2 số khác dấu chưa chắc là số âm. Bài 83 / 92 B. đúng x II.Luyện tập : Dạng 1 : Áp dụng qui tắc và tìm thừa số chưa biết. 1) Bài 84 /92 – SGK : Dấu của a Dấu của b Dấu của a.b Dấu của a.b2 + + - - + - + - + - - + + + - - 2) Bài 86 / 93 – SGK : a -15 13 -4 9 -1 b 6 -3 -7 -4 -8 ab -90 -39 28 -36 8 3) Bài 87 – 93 SGK. 25 = 52 = (-5)2 49 = (-7)2 = 72 36 = (-6)2 = 62 0 = 02 Ổn định : Kiểm tra bài cũ: Hoạt động 1 : HS 1 : 1/.Phát biểu qui tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu, khác dấu (2đ) 2/. BT 120 / 69 - SBT (6đ) 3/. Bài tập đã cho (2đ) HS 2 : 1/. So sánh qui tắc dấu của phép nhân và phép cộng số nguyên. (4đ) 2/. Bài 83 / 92 – SGK. (4đ) 3/.Tìm số nguyên x biết : 2 5 (2đ) Hoạt động 2 : 1) GV treo bảng phụ Học sinh điền cột 3, cột 4. ? Muốn tìm dấu của a. ta làm thế nào ? Ta tính a. = ab.b Gọi HS nhận xét . 2) Học sinh hoạt động nhóm ( treo bảng phụ ) Chọn 3 nhóm , trong đó có 1 nhóm đúng nhất. GV sửa chửa , nhấn mạnh phương pháp tính nhanh : + Nhân dấu của chúng trước + Nhân giá trị tuyệt đối sau 3) Biết 32 = 9 , có số nguyên nào mà bình phương cũng bằng 9. ? GV hỏi thêm : 25, 36, 49, 0 là bình phương của số nguyên nào ? Cho học sinh làm bài 87 - 93 Số (-3)2 = 9 Học sinh sai –32 = 9 à GV lưu ý. Mở rộng : Biểu diễn các số 25, 36, 49, 0 dưới dạng tích 2 số nguyên bằng nhau. Nguyễn Văn Cao Toán 6 4) Cho . So sánh -5.x với 0. ? x có thể nhận những giá trị nào ? dương, âm, 0 GV ghi 3 trường hợp . Gọi HS lên bảng trình bày 5) GV treo bảng phụ, học sinh đọc đề bài. ? Quãng đường và vận tốc qui ước như thế nào ? trái à phải : + phải à trái : - thời điểm hiện tại : 0 thời điểm trước : - thời điểm sau : + a) V = 4 ; t = 2 b) V = 4 ; t = -2 GV yêu cầu học sinh tự nghiên cứu SGK Nêu cách đặt số trên máy. Yêu cầu dùng máy tính bỏ túi để tính. Hoạt động 3 : Từ BT 84 rút ra kết luận gì ? Từ BT 87 rút ra kết luận gì ? Dạng 2 : So sánh các số 4) Bài 88 / 93 – SGK. x = 0 => -5.x = 0 x -5.x > 0 x > 0 => -5.x < 0 Dạng 3 : Toán thực tế 5) Bài 133/71-SBT Vị trí người đó ở A: (+4).(+2) = +8 A ‘ ‘ 0 8 km Vị trí người đó ở B: (+4).(-2) = -8 B ‘ ‘ -8 0 Dạng 4 : Sử dụng máy tính 6) Bài 89 / 93. Dùng máy để tính : -1356.7 ,39.(-152) , –1909.(-75) III.Bài học kinh nghiệm : - Bình phương của mọi số đều không âm. - Luỹ thừa bậc chẵn của một số âm là một số dương. - Luỹ thừa bậc lẻ của một số âm là một số âm 5. Dặn dò : Học thuộc BHKN, làm BT đã sửa vào Vở BT Toán. Làm BT sau : Tìm số nguyên x biết: x (x + 3 ) = 0 (x – 2) (x – 5) = 0 (x – 1) (x2 + 1) = 0 Bài tập dành cho học sinh Khá, giỏi: Tính giá trị của biểu thức : M = 1.99 + 2.98 + 3.97 + . . . + 98.2 + 99.1 ĐS: M = 99.(1+2+3++98+99) – (1.2 +2.3 + 3.4 + + 98.99) = 166650 V. RÚT KINH NGHIỆM : ... ... .. .. .. Nguyễn Văn Cao Toán 6
Tài liệu đính kèm: