I. Mục tiêu
1.Về kiến thức : học sinh được củng cố quy tắc nhân2 số nguyên cùng dấu và khác dấu
2 .Về kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng quy tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu và khác dấu vào giải bài tập.
- Học sinh có kỹ năng nhận biết dấu của 1 tích khi nào dương, âm và đọc thêm hiểu được 1 số âm
3. Về thái độ
- Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc, tích cực , tự giác.
- Giúp học sinh thêm yêu thích bộ môn học
II. Chuẩn bị của Gv và Hs:
1. Chuẩn bị của Gv: Giáo án, dạng bài tập, bảng phụ, máy tính
2. Chuẩn bị của Hs: Vở ghi, máy tính, làm trước bài tập.
III. Tiến trình bài dạy
1. Kiểm tra bài cũ: (7')
Đề bài
GV đưa ra yêu cầu kiểm tra.
- Phát biểu quy tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu. Nhân 2 số nguyên khác dấu?
- Vận dụng giải 82(Tr92- SGK)?
GV: nhận xét và cho điểm.
Đáp án
- Quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu (SGK - )
- Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu (SGK - )
Bài 82(Tr92- SGK):
So sánh:
a) (-7) . (-5) = 35 > 0
b) (-17) . 5 = -85 <>
(-5) . (-2) = 10 > 0
=> (-17) . 5 < (-5="" )="" .="">
c) 19 . 6 = 114 < (-17)="" .="" (-10)="170">
Ngày soạn:10/01/2010 Ngày dạy:13/01/2010 Dạy lớp: 6A Ngày dạy:13/01/2010 Dạy lớp: 6B Tiết 62: LUYệN TậP I. Mục tiêu 1.Về kiến thức : học sinh được củng cố quy tắc nhân2 số nguyên cùng dấu và khác dấu 2 .Về kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng quy tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu và khác dấu vào giải bài tập. - Học sinh có kỹ năng nhận biết dấu của 1 tích khi nào dương, âm và đọc thêm hiểu được 1 số âm 3. Về thái độ - Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc, tích cực , tự giác. - Giúp học sinh thêm yêu thích bộ môn học II. Chuẩn bị của Gv và Hs: 1. Chuẩn bị của Gv: Giáo án, dạng bài tập, bảng phụ, máy tính 2. Chuẩn bị của Hs: Vở ghi, máy tính, làm trước bài tập. III. Tiến trình bài dạy 1. Kiểm tra bài cũ: (7') Đề bài GV đưa ra yêu cầu kiểm tra. - Phát biểu quy tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu. Nhân 2 số nguyên khác dấu? - Vận dụng giải 82(Tr92- SGK)? GV: nhận xét và cho điểm. Đáp án - Quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu (SGK - ) - Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu (SGK - ) Bài 82(Tr92- SGK): So sánh: a) (-7) . (-5) = 35 > 0 b) (-17) . 5 = -85 < 0 (-5) . (-2) = 10 > 0 => (-17) . 5 < (-5 ) . (-2) c) 19 . 6 = 114 < (-17) . (-10) = 170 * ĐVĐ: Trực tiếp 2.Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng Hoạt động chữa bài tập(33’) GV: Cho Hs nhắc lại các quy tắc: Nhân hai số nguyên khác dấu và cùng dấu. GV: 2 học sinh giải bài 83, 84 (Tr92-SGK). HS1: làm bài 83 ? Các nhóm cùng thảo luận và so sánh kết quả? ? Xét xem giá trị của biểu thức (x - 2) (x + 4) khi x = -1 nhận số nào trong 4 số sau: 9; -9 ; 5 ; -5? HS2: Làm bài 84. ? Điền dấu “+”; “-“ thích hợp vào ô trống sau? HS: nhận xét bài làm của bạn. GV: treo bảng phụ bài 86 Hs: 1 em lên bảng điền vào ô trống. - Các nhóm cùng làm ra phiếu học tập và so sánh kết quả? GV: Cho 1 học sinh giải bài 88 (Tr 93-SGK) rồi rút ra nhận xét? GV: HD hs sử dụng máy tính bỏ túi thực hành thông qua bài 89. Hs: N/cứu hướng dẫn trong bảng vd ít phút. ? Muốn ấn 1 số nguyên âm có mấy cách, đó là cách nào? GV: yêu cầu HS lần lượt viết thuật giải của các phép tính: (-1356).17= ?; 39 . (-152) =?; (-1909). (-75)=? ? Khi thực hiện nhân 2 số nguyên có dấu âm có mấy cách bấm máy tính đó là cách nào? Bài 83(Tr92-SGK) Giá trị của biểu thức: (x - 2) (x + 4) khi x = -1 là số nào trong 4 đáp số A, B, C, D dưới đây: A. 9; B. -9 ; C. 5 ; D. -5 Giải: Khi x = -1 => (x - 2) .(x + 4) = (-1 -2 ) (-1 + 4) = - 3 . 3 = -9 Vậy khi x = -1 thì giá trị của: (x - 2) (x +4) = -9 => B. -9 Bài 84(Tr92-SGK) Điền dấu “+”; “-“ thích hợp vào ô trống: Dấu của a Dấu của b Dấu của a.b Dấu của a.b2 + + + + + - - + - + - - - - + - Bài 86(Tr93-SGK) Điền số vào ô trống cho đúng: a -15 13 - 4 9 -1 b 6 - 3 -7 - 4 -8 a.b -90 -39 28 -36 8 Bài 88(Tr93-SGK) Cho x Z, so sánh: (-5).x với 0 giải Nếu x= 0 thì x . 5 = 0; Nếu x < 0 thì x . 5 < 0 Nếu x > 0 thì x . 5 > 0 Bài 89 (Tr93- SGK) Sử dụng máy tính bỏ túi: 3. Củng cố, luyện tập(3’) GV: Cho Hs nhắc lại các quy tắc: Nhân hai số nguyên khác dấu và cùng dấu. H: yếu phát biểu lại quy tắc và nêu cách nhận biết dấu trong mỗi trường hợp 4.Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà(2’) - Học thuộc quy tắc và xem lại các bài tập đã chữa. - Đọc và N/cứu trước bài "Tính chất của phép nhân". ================================
Tài liệu đính kèm: