Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 62: Luyện tập - Năm học 2009-2010 (Bản 2 cột)

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 62: Luyện tập - Năm học 2009-2010 (Bản 2 cột)

I. Mục tiêu

1.Về kiến thức : học sinh được củng cố quy tắc nhân2 số nguyên cùng dấu và khác dấu

2 .Về kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng quy tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu và khác dấu vào giải bài tập.

- Học sinh có kỹ năng nhận biết dấu của 1 tích khi nào dương, âm và đọc thêm hiểu được 1 số âm

3. Về thái độ

- Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc, tích cực , tự giác.

- Giúp học sinh thêm yêu thích bộ môn học

II. Chuẩn bị của Gv và Hs:

1. Chuẩn bị của Gv: Giáo án, dạng bài tập, bảng phụ, máy tính

2. Chuẩn bị của Hs: Vở ghi, máy tính, làm trước bài tập.

III. Tiến trình bài dạy

1. Kiểm tra bài cũ: (7')

Đề bài

GV đưa ra yêu cầu kiểm tra.

- Phát biểu quy tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu. Nhân 2 số nguyên khác dấu?

- Vận dụng giải 82(Tr92- SGK)?

GV: nhận xét và cho điểm.

 Đáp án

- Quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu (SGK - )

- Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu (SGK - )

Bài 82(Tr92- SGK):

So sánh:

a) (-7) . (-5) = 35 > 0

b) (-17) . 5 = -85 <>

(-5) . (-2) = 10 > 0

=> (-17) . 5 < (-5="" )="" .="">

c) 19 . 6 = 114 < (-17)="" .="" (-10)="170">

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 22Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 62: Luyện tập - Năm học 2009-2010 (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:10/01/2010
Ngày dạy:13/01/2010
Dạy lớp: 6A
Ngày dạy:13/01/2010
Dạy lớp: 6B
Tiết 62: LUYệN TậP
I. Mục tiêu 
1.Về kiến thức : học sinh được củng cố quy tắc nhân2 số nguyên cùng dấu và khác dấu
2 .Về kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng quy tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu và khác dấu vào giải bài tập.
- Học sinh có kỹ năng nhận biết dấu của 1 tích khi nào dương, âm và đọc thêm hiểu được 1 số âm
3. Về thái độ
- Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc, tích cực , tự giác.
- Giúp học sinh thêm yêu thích bộ môn học
II. Chuẩn bị của Gv và Hs:
1. Chuẩn bị của Gv: Giáo án, dạng bài tập, bảng phụ, máy tính
2. Chuẩn bị của Hs: Vở ghi, máy tính, làm trước bài tập.
III. Tiến trình bài dạy
1. Kiểm tra bài cũ: (7') 
Đề bài
GV đưa ra yêu cầu kiểm tra.
- Phát biểu quy tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu. Nhân 2 số nguyên khác dấu? 
- Vận dụng giải 82(Tr92- SGK)?
GV: nhận xét và cho điểm.
Đáp án
- Quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu (SGK - )
- Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu (SGK - )
Bài 82(Tr92- SGK):
So sánh:
a) (-7) . (-5) = 35 > 0
b) (-17) . 5 = -85 < 0
(-5) . (-2) = 10 > 0 
=> (-17) . 5 < (-5 ) . (-2)
c) 19 . 6 = 114 < (-17) . (-10) = 170
* ĐVĐ: Trực tiếp
2.Dạy nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động chữa bài tập(33’)
GV: Cho Hs nhắc lại các quy tắc: Nhân hai số nguyên khác dấu và cùng dấu.
GV: 2 học sinh giải bài 83, 84 (Tr92-SGK).
HS1: làm bài 83
? Các nhóm cùng thảo luận và so sánh kết quả?
? Xét xem giá trị của biểu thức (x - 2) (x + 4) khi x = -1 nhận số nào trong 4 số sau: 9; -9 ; 5 ; -5?
HS2: Làm bài 84.
? Điền dấu “+”; “-“ thích hợp vào ô trống sau?
HS: nhận xét bài làm của bạn.
GV: treo bảng phụ bài 86 
Hs: 1 em lên bảng điền vào ô trống.
- Các nhóm cùng làm ra phiếu học tập và so sánh kết quả?
GV: Cho 1 học sinh giải bài 88 (Tr 93-SGK) rồi rút ra nhận xét?
GV: HD hs sử dụng máy tính bỏ túi thực hành thông qua bài 89.
Hs: N/cứu hướng dẫn trong bảng vd ít phút.
? Muốn ấn 1 số nguyên âm có mấy cách, đó là cách nào?
GV: yêu cầu HS lần lượt viết thuật giải của các phép tính:
(-1356).17= ?; 39 . (-152) =?;
(-1909). (-75)=?
? Khi thực hiện nhân 2 số nguyên có dấu âm có mấy cách bấm máy tính đó là cách nào?
Bài 83(Tr92-SGK)
Giá trị của biểu thức: (x - 2) (x + 4) khi x = -1 là số nào trong 4 đáp số A, B, C, D dưới đây: 
A. 9; B. -9 ; C. 5 ; D. -5
Giải:
Khi x = -1 => (x - 2) .(x + 4)
= (-1 -2 ) (-1 + 4) = - 3 . 3 = -9
Vậy khi x = -1 thì giá trị của:
 (x - 2) (x +4) = -9 => B. -9
Bài 84(Tr92-SGK)
Điền dấu “+”; “-“ thích hợp vào ô trống:
Dấu của a
Dấu của b
Dấu của
a.b
Dấu của
a.b2
+
+
+
+
+
-
-
+
-
+
-
-
-
-
+
-
Bài 86(Tr93-SGK)
Điền số vào ô trống cho đúng:
a
-15
13
- 4
9
-1
b
6
- 3
-7
- 4
-8
a.b
-90
-39
28
-36
8
Bài 88(Tr93-SGK)
Cho x Z, so sánh: (-5).x với 0
giải
Nếu x= 0 thì x . 5 = 0; Nếu x < 0 thì x . 5 < 0
Nếu x > 0 thì x . 5 > 0
Bài 89 (Tr93- SGK)
Sử dụng máy tính bỏ túi:
3. Củng cố, luyện tập(3’)
	GV: Cho Hs nhắc lại các quy tắc: Nhân hai số nguyên khác dấu và cùng dấu.
H: yếu phát biểu lại quy tắc và nêu cách nhận biết dấu trong mỗi trường hợp
4.Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà(2’)
- Học thuộc quy tắc và xem lại các bài tập đã chữa.
- Đọc và N/cứu trước bài "Tính chất của phép nhân".
================================

Tài liệu đính kèm:

  • docT62.doc