A/ Mục Tiêu
1/ Kiến thức
- Củng cố các quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu, nhân hai số nguyên cùng dấu
- Ôn lại cách nhận biết dấu của tích, biết tính lũy thừa của số nguyên.
2/ Kỹ năng: tính toán chính xác.
3/ Thái độ: nghiêm túc, tích cực
B/ Chuẩn bị
* GV: Sgk,SBT, bảng phụ: BT 84,86 sgk,
Bài tập : Tính
a) (+15) . (+4) b) (-25) . (-6) c) (-18) . (-12) d) (-8) . 0
* HS: sgk, dụng cụ học tập, máy tính (nếu có).
C/ Phương Pháp: Thuyết trình, gợi mở vấn đáp
D/ Tiến Trình
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi Bảng
* Hoạt động 1: KTBC 10’
HS1: Nêu quy tắc nhân hai số nguyên âm.
Sửa bài tập/bảng phụ
GV nhận xét chỉnh sửa, cho điểm. * Hoạt động 1
HS1: Trả lời
a) (+15) . (+4) = 60
b) (-25) . (-6) = 25 . 6 = 150
c) (-18) . (-12) = 18 . 12 = 216
d) (-8) . 0 = 0
113) SBT Tr. 84
* Hoạt động 2: 18’
Cho HS sửa bài 84 sgk
GV nhận xét chỉnh sửa.
Cho HS sửa bài 85 sgk
GV nhận xét chỉnh sửa. * Hoạt động 2
HS điền kết quả
dấu của a dấu của b dấu của a.b dấu của a.b2
+ + + +
+ - - +
- + - -
- - + -
HS sửa bài
a) (-25) . 8 = - (25.8)
= - 200
b) 18 . (-15) = - (18.15)
= - 220
c) (-1500) . (-100) = 1500 . 100
= 150 000
d) (-13)2 = (-13) . (-13)
= 13 . 13
= 169
84) sgk (bảng phụ)
85) sgk
Tiết 62 LUYỆN TẬP A/ Mục Tiêu 1/ Kiến thức - Củng cố các quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu, nhân hai số nguyên cùng dấu - Ôn lại cách nhận biết dấu của tích, biết tính lũy thừa của số nguyên. 2/ Kỹ năng: tính toán chính xác. 3/ Thái độ: nghiêm túc, tích cực B/ Chuẩn bị * GV: Sgk,SBT, bảng phụ: BT 84,86 sgk, Bài tập : Tính a) (+15) . (+4) b) (-25) . (-6) c) (-18) . (-12) d) (-8) . 0 * HS: sgk, dụng cụ học tập, máy tính (nếu có). C/ Phương Pháp: Thuyết trình, gợi mở vấn đáp D/ Tiến Trình Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi Bảng * Hoạt động 1: KTBC 10’ HS1: Nêu quy tắc nhân hai số nguyên âm. Sửa bài tập/bảng phụ GV nhận xét chỉnh sửa, cho điểm. * Hoạt động 1 HS1: Trả lời a) (+15) . (+4) = 60 b) (-25) . (-6) = 25 . 6 = 150 c) (-18) . (-12) = 18 . 12 = 216 d) (-8) . 0 = 0 113) SBT Tr. 84 * Hoạt động 2: 18’ Cho HS sửa bài 84 sgk GV nhận xét chỉnh sửa. Cho HS sửa bài 85 sgk GV nhận xét chỉnh sửa. * Hoạt động 2 HS điền kết quả dấu của a dấu của b dấu của a.b dấu của a.b2 + + + + + - - + - + - - - - + - HS sửa bài a) (-25) . 8 = - (25.8) = - 200 b) 18 . (-15) = - (18.15) = - 220 c) (-1500) . (-100) = 1500 . 100 = 150 000 d) (-13)2 = (-13) . (-13) = 13 . 13 = 169 84) sgk (bảng phụ) 85) sgk * Hoạt động 3: 15’ Cho HS làm bài 86 sgk GV nhận xét chỉnh sửa. Cho HS làm bài 87 sgk Cho HS suy nghĩ sửa bài 88 sgk GV gợi ý nếu x Z cho ta biết điều gì ? Vậy x là những số gì ? Ta có những trường hợp nào ? GV nhận xét chỉnh sửa. * Hoạt động 3 HS làm a -15 13 -4 9 -1 b 6 -3 -7 -4 -8 ab -90 -39 28 -36 8 HS trả lời Số nguyên -3 vì (-3)2 = 9 HS trình bày * Nếu x 0 * Nếu x > 0 thì (-5). x < 0 * Nếu x = 0 thì (-5) . x = 0 86) sgk 87) sgk Biết 32 = 9 88) sgk * DẶN DÒ: Về Nhà + Xem lại các quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên khác dấu + Xem lại kết luận, cách nhận biết dấu của tích. + Xem lại các bài tập đã giải. + BTVN : 128 ,129,130,132 SBT Tr.87
Tài liệu đính kèm: