I. MỤC TIÊU :
- Học sinh hiểu qui tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu.
- Rèn kỹ năng áp dụng qui tắc vào việc tính tích các số nguyên.
- Vận dụng qui tắc dấu để tính tích các số nguyên.
II. TRỌNG TÂM :
Qui tắc dấu.
III. CHUẨN BỊ :
Giáo viên : Bảng phụ.
Học sinh : SGK. Vở BT Toán.
IV. TIẾN TRÌNH :
Nguyễn Văn Cao Toán 6
5. Dặn dò :
- Học thuộc qui tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu, khác dấu, chú ý, nhận xét.
- Làm BT 81, 83 / 92 – SGK. BT 120 125 / 69, 70 – SBT
Hướng dẫn : BT 81 : Số bi của Son 3.5 + 1.0 + 2.(-2)
Số bi của Dũng 2.10 + 1.(-2) + 3.(-4)
Bài 84 : Dấu của a.b2. Ta tính dấu của b2 , dấu của a.
Bài tập dành cho học sinh Khá, giỏi:
1) Tìm số nguyên x biết : (x + 5) .(3x -12) > 0 ĐS : x< -5="" hoặc="" x=""> 4
( a.b > 0 => a,b cùng âm hoặc cùng dương )
Ngày dạy : 17/1/2006 Tiết 61 : NHÂN 2 SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU I. MỤC TIÊU : Học sinh hiểu qui tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu. Rèn kỹ năng áp dụng qui tắc vào việc tính tích các số nguyên. Vận dụng qui tắc dấu để tính tích các số nguyên. II. TRỌNG TÂM : Qui tắc dấu. III. CHUẨN BỊ : Giáo viên : Bảng phụ. Học sinh : SGK. Vở BT Toán. IV. TIẾN TRÌNH : Ổn định : Kiểm tra bài cũ : HS 1 : 1/. Phát biểu qui tắc nhân 2 số nguyên khác dấu. (2đ) 2/. Làm BT 77 SGK (6đ) 3/.Tìm x sao cho:(x–7)(x+3) < 0 (2đ) HS 2 : 1/. Nếu tích 2 số nguyên là số âm thì 2 thừa số đó có dấu như thế nào ? (2đ) 2/. Làm BT119 SBT (6đ) 3/.Tìm số nguyên x sao cho:3 (2đ) Bài mới : Hoạt động 1 : GV : Nhân 2 số nguyên dương chính là nhân 2 số tự nhiên khác 0. GV cho học sinh thực hiện ? Vậy khi nhân 2 số nguyên dương thì tích là số như thế nào ? Hoạt động 2 : Cho học sinh làm Hãy quan sát kết quả 4 tích đầu, rút ra nhận xét dự đoán kết quả 2 tích cuối. Các tích tăng dần 4 đơn vị ? Theo qui luật đó, em hãy dự đoán kết quả 2 tích cuối ( học sinh dự đoán ). GV khẳng định kết quả là đúng. ? Tích của hai số nguyên âm là một số như thế nào ? ? Vậy muốn nhân 2 số nguyên âm ta làm như thế nào ? Cho học sinh làm : a) 85 b) 90 250.3 = 750 dm 250.(-2) = -500 dm ĐS : -25 x+3 > 0 và x – 7 < 0 -3 < x < 7 . . . 2 thừa số đó khác dấu . B = 4 (x – 3) = 4 (-5 – 3) = 4 (-8) = -32 A = (12 – 17).x = -5x Với x = 2 => A = -10 x = 4 => A = -20 x = 6 => A = -30 -3 3 -1 5 x I. NHÂN 2 SỐ NGUYÊN DƯƠNG : a) 12.3 = 36 b) 5.120 = 600 Tích 2 số nguyên dương là số nguyên dương. II. NHÂN 2 SỐ NGUYÊN ÂM : 3.(-4) = -12 2.(-4) = -8 tăng 4 đơn vị 1.(-4) = -4 tăng 4 đơn vị 0.(-4) = 0 tăng 4 đơn vị -1 . (-4) = 4 -2 . (-4) = 8 Qui tắc : muốn nhân hai số nguyên âm ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng. Ví Du ï: Tính (-4) . (-25) = 4.25 = 100 Nhận xét : Tích 2 số nguyên âm là số nguyên dương. Nguyễn Văn Cao Toán 6 III. KẾT LUẬN : a.0 = 0.a = 0 Nếu a, b cùng dấu thì: a.b = Nếu a, b khác dấu thì: a.b = -() Chú ý : 1) (+).(-) = (-) (-).(+) = (-) (-).(-) = (+) (+).(+) = (+) 2) a.b = 0 => hoặc a= 0 hoặc b = 0 3) Khi đổi dấu 1 thừa số của tích thì tích đổi dấu. Khi đổi dấu 2 thừa số của tích thì tích không đổi dấu. ( cùng dấu, khác dấu ) a) –7 . (-5) = 35 > 0 b) -17.5 = -85 => -17.5 < -5.(-2) -5.(-2) = 10 c) 19 . 6 < -17.(-10) 114 170 Hoạt động 3 : GV đưa ra hệ thống câu hỏi, HS trả lời: ? Khi nhân một số nguyên với 0 cho ta kết quả như thế nào ? ? Tích của hai số nguyên cùng dấu là một số như thế nào ? ? Tích của hai số nguyên khác dấu là một số như thế nào ? Cho học sinh làm 78 / 91: a) 3.9 = 27 b) –3 . 9 = -27 c) 13.(-5) = -65 d) –150.(-4) = 600 e) 7.5 = 35 f) 45.0 = 0 Hoạt động nhóm BT 79/91 - SGK (+27).(+5) = 135 ; 27.(-5) = -135 (-27).(+5) = -135 ; (-27).(-5) = 135 Từ BT trên HS rút ra qui tắc dấu . ? Khi đổi dấu 1 thừa số của tích thì tích ? ? Khi đổi dấu 2 thừa số của tích thì tích ? GV giải thích chú ý 2 không xét trường hợp 2 số đều bằng 0. a) b là số dương b là số âm. Củng cố : - Nêu qui tắc nhân 2 số nguyên. - So sánh qui tắc dấu của phép nhân và phép cộng. - Cho học sinh làm BT 82 / 92 SGK. GV chia nhóm hoạt động . Cần chú ý cách trình bày khi so sánh. 5. Dặn dò : Học thuộc qui tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu, khác dấu, chú ý, nhận xét. Làm BT 81, 83 / 92 – SGK. BT 120 à 125 / 69, 70 – SBT Hướng dẫn : BT 81 : Số bi của Son 3.5 + 1.0 + 2.(-2) Số bi của Dũng 2.10 + 1.(-2) + 3.(-4) Bài 84 : Dấu của a.b2. Ta tính dấu của b2 , dấu của a. Bài tập dành cho học sinh Khá, giỏi: 1) Tìm số nguyên x biết : (x + 5) .(3x -12) > 0 ĐS : x 4 ( a.b > 0 => a,b cùng âm hoặc cùng dương ) V. RÚT KINH NGHIỆM : ... ... ... . . Nguyễn Văn Cao Toán 6
Tài liệu đính kèm: