Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 61: Luyện tập - Năm học 2010-2011

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 61: Luyện tập - Năm học 2010-2011

A. Mục tiêu

 Khắc sâu cho HS quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu, cùng dấu thông qua các tính chất phép nhân và các bài toán đơn giản

 Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận, chính xác về dấu của phép tính

 Nghiêm túc thực hiện luyện giải, có hứng thú học tập

B. Chuẩn bị

 GV : Bảng phụ, phấn mầu SGK, giáo án

 HS : Ôn tập kiến thức.

C. Phương pháp

 Nêu và giải quyết vấn đề

D. Tiến trình dạy học

1. Ổn định: 1’

2. Kiểm tra bài cũ:4’

Bài tập So sánh Đáp án

a) ( -9). (-8) và 0

b) ( -12 ). 4 và -2) .( -3 )

c) ( +20) .( +8) và ( -19).(-9)

 a) ( -9). (-8) = 72 > 0

b) ( -12 ). 4 = - 48 < -2)="" .(="" -3="" )="">

c) ( +20) .( +8) = 160 < (="" -19).(-9)="">

3.Luyện tập:37’

Tg Giáo viên Học sinh Ghi bảng

Luyện tập

5’

10’

7’

10’

5’ Để thực hiện tính giá trị của biểu thức ta làm như thế nào ?

Nhận xét đánh giá

Muốn biết bạn nào có số điểm cao hơn ta phải làm như thế nào ?

Hãy tính số đỉêm của mỗi bạn ?

Như vậy can cứ vào KQ ta có thể kết luận bạn nào được nhiều điểm hơn

áp dụng các quy tắc nào để làm bài tập này ?

Cho HS lên bảng làm bài 85

Chữa theo yêu cầu bên

Đánh giá

Đọc đề bài

Bài cho phép tính nào cần thực hiện để điền KQ vào ô trống

Ngoài ra cần dựa vào phần nào để thực hiện bài tập này

Nhận xét về KQ

Hướng dẫn cách làm

Nếu x  Z thì x nhận những giá trị nào ?

Với mỗi trường hợp hãy xét giá trị của BT (-5).x để có thể tìm được lời giải cho bài toán

Như vậy, với một bài toán ta cần chú ý đến những câu hỏi những giá trị có trong biểu thức để có thể tìm ra cách làm, quy tắc áp dụng,. Thay giá trị của x vào biểu thức thực hiện các phep tính có trong biểu thức

HS thực hiện trình bày

Tính số điểm của mỗi bạn

Thực hiện tính số điểm của bạn Sơn và Dũng

Quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu khác dấu

HS thực hiện

Nhận xét bài của bạn

phép nhân hai số nguyên

Cần vận dụng phần chú ý vào để làm BT này khi tìm các thừa số còn lại

HS lên điền vào ô trống

Nhận xét

x >0 ; x< 0="" x="">

HS suy nghĩ và thực hiện bài làm Bài tập 127 ( SBT 70 )

a) ( 15 - 22 ). y = 49

hay (-7).y = 49 => y = - 7

b) ( 3+ 6 - 10 ). y = 200

hay ( -1 ).y = 200 => y = - 200

Bài tập 81 ( SGK - 91 )

Số điểm của bạn Sơn là :

3.5 + 1.0 + 2.(2)

= 15 + 0 + (-4) = 11

Số điểm của bạn Dũng là :

2.10 + 1.(-2) + 3.(-4) = 6

Vậy bạn Sơn được nhiều điểm hơn ban Dũng

Bài 85 ( SGK - 92 )

a) (-25) .8 = - 200

b) 18.( -15) = - 270

c) (-1500).(-100) = 150000

d) (-13)2 = (-13).(-13) = 169

Bài 86 ( SGK - 93 )

Điền vào ô trống cho đúng

a -15 13 -4 9 -1

b 6 -3 -7 -4 -8

a.b -90 -39 28 -36 8

Bài tập 88 ( SGK - 93 )

Vì x  Z

=> x  Z+ ; x  Z- ; x = 0

Nếu x = 0 thì ( -5).x = 0

Nếu x < 0="" thì="" (-5).x=""> 0

Nếu x > 0 thì (-5).x 0

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 9Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 61: Luyện tập - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 20 - Tiết : 61	NS: 03/ 01/ 11	 ND : 07/01/11
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu
Khắc sâu cho HS quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu, cùng dấu thông qua các tính chất phép nhân và các bài toán đơn giản
Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận, chính xác về dấu của phép tính
Nghiêm túc thực hiện luyện giải, có hứng thú học tập
B. Chuẩn bị
GV : Bảng phụ, phấn mầu SGK, giáo án 
HS : Ôn tập kiến thức.
C. Phương pháp
Nêu và giải quyết vấn đề
D. Tiến trình dạy học
1. Ổn định: 1’
2. Kiểm tra bài cũ:4’
Bài tập So sánh
Đáp án
a) ( -9). (-8) và 0
b) ( -12 ). 4 và -2) .( -3 ) 
c) ( +20) .( +8) và ( -19).(-9) 
a) ( -9). (-8) = 72 > 0
b) ( -12 ). 4 = - 48 < -2) .( -3 ) = 6
c) ( +20) .( +8) = 160 < ( -19).(-9) = 171
3.Luyện tập:37’
Tg
Giáo viên
Học sinh
Ghi bảng
Luyện tập
5’
10’
7’
10’
5’
Để thực hiện tính giá trị của biểu thức ta làm như thế nào ?
Nhận xét đánh giá
Muốn biết bạn nào có số điểm cao hơn ta phải làm như thế nào ?
Hãy tính số đỉêm của mỗi bạn ?
Như vậy can cứ vào KQ ta có thể kết luận bạn nào được nhiều điểm hơn
áp dụng các quy tắc nào để làm bài tập này ?
Cho HS lên bảng làm bài 85
Chữa theo yêu cầu bên
Đánh giá
Đọc đề bài 
Bài cho phép tính nào cần thực hiện để điền KQ vào ô trống
Ngoài ra cần dựa vào phần nào để thực hiện bài tập này
Nhận xét về KQ
Hướng dẫn cách làm
Nếu x Î Z thì x nhận những giá trị nào ?
Với mỗi trường hợp hãy xét giá trị của BT (-5).x để có thể tìm được lời giải cho bài toán
Như vậy, với một bài toán ta cần chú ý đến những câu hỏi những giá trị có trong biểu thức để có thể tìm ra cách làm, quy tắc áp dụng,.... 
Thay giá trị của x vào biểu thức thực hiện các phep tính có trong biểu thức
HS thực hiện trình bày
Tính số điểm của mỗi bạn
Thực hiện tính số điểm của bạn Sơn và Dũng
Quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu khác dấu
HS thực hiện
Nhận xét bài của bạn
phép nhân hai số nguyên
Cần vận dụng phần chú ý vào để làm BT này khi tìm các thừa số còn lại
HS lên điền vào ô trống
Nhận xét
x >0 ; x< 0 x =0
HS suy nghĩ và thực hiện bài làm
Bài tập 127 ( SBT 70 )
a) ( 15 - 22 ). y = 49 
hay (-7).y = 49 => y = - 7
b) ( 3+ 6 - 10 ). y = 200
hay ( -1 ).y = 200 => y = - 200
Bài tập 81 ( SGK - 91 )
Số điểm của bạn Sơn là :
3.5 + 1.0 + 2.(2) 
= 15 + 0 + (-4) = 11
Số điểm của bạn Dũng là :
2.10 + 1.(-2) + 3.(-4) = 6
Vậy bạn Sơn được nhiều điểm hơn ban Dũng
Bài 85 ( SGK - 92 )
a) (-25) .8 = - 200
b) 18.( -15) = - 270
c) (-1500).(-100) = 150000
d) (-13)2 = (-13).(-13) = 169
Bài 86 ( SGK - 93 )
Điền vào ô trống cho đúng
a
-15
13
-4
9
-1
b
6
-3
-7
-4
-8
a.b
-90
-39
28
-36
8
Bài tập 88 ( SGK - 93 )
Vì x Î Z 
=> x Î Z+ ; x Î Z- ; x = 0
Nếu x = 0 thì ( -5).x = 0
Nếu x 0
Nếu x > 0 thì (-5).x 0
4. Củng cố:2’
- Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên
5 : Dặn dò: 1’
- Học kĩ QT nhân hai số nguyên khác dấu, các QT đã học của số nguyên để áp dụng vào giải các BT
- BVN : 126 -> 130 ( SBT - 70 )
E. Rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • docTiết 61.doc