A/ MỤC TIÊU:
Kiến thức:
HS hiểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
Tương tự như phép nhân hai số tự nhiên: thay phép nhân bằng phép cộng các số hạng bằng nhau, HS tìm được kết quả phép nhân hai số nguyên khác dấu.
Kĩ năng:
Tính đúng tích của hai số nguyên khác dấu.
Vận dụng vào một số bài toán thực tế
Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận khi tính toán.
B/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ, phấn màu.
HS: Bảng nhóm.
Phương pháp: Đàm thoại, gợi mở vấn đề, vấn đáp, hoạt động nhóm.
C/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1: Ổn định lớp – Kiểm tra bài cũ. ( 5 phút )
GV: Hãy nêu quy tắc chuyển vế ?
HS: Trả lời.
GV: Cho HS làm bài tập:
Tìm số nguyên x, biết:
a) 2 – x = 17 – ( -5 )
b) x – 12 = ( -9 ) – 15
HS : Lên bảng làm. Các HS khác làm bài vào vở.
GV: Cho HS khác nhận xét phần trả lời lý thuyết và bài tập của bạn.
HS: Nhận xét.
GV: Nhận xét lại và cho điểm. Bài tập:
a) 2 – x = 17 – ( -5 )
2 – x = 17 + 5
2 – x = 22
-x = 22 – 2
-x = 20
x = -20
b) x – 12 = ( -9 ) – 15
x – 12 = -9 – 15
x – 12 = -24
x = -24 + 12
x = -12
Tuần 20 Bài 10: Ngày soạn: 5-01-2011 Tiết 61 Ngày dạy: 8-01-2011 A/ MỤC TIÊU: Kiến thức: HS hiểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. Tương tự như phép nhân hai số tự nhiên: thay phép nhân bằng phép cộng các số hạng bằng nhau, HS tìm được kết quả phép nhân hai số nguyên khác dấu. Kĩ năng: Tính đúng tích của hai số nguyên khác dấu. Vận dụng vào một số bài toán thực tế Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận khi tính toán.. B/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ, phấn màu. HS: Bảng nhóm. Phương pháp: Đàm thoại, gợi mở vấn đề, vấn đáp, hoạt động nhóm. C/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1: Ổn định lớp – Kiểm tra bài cũ. ( 5 phút ) GV: Hãy nêu quy tắc chuyển vế ? HS: Trả lời. GV: Cho HS làm bài tập: Tìm số nguyên x, biết: 2 – x = 17 – ( -5 ) x – 12 = ( -9 ) – 15 HS : Lên bảng làm. Các HS khác làm bài vào vở. GV: Cho HS khác nhận xét phần trả lời lý thuyết và bài tập của bạn. HS: Nhận xét. GV: Nhận xét lại và cho điểm. Bài tập: 2 – x = 17 – ( -5 ) 2 – x = 17 + 5 2 – x = 22 -x = 22 – 2 -x = 20 x = -20 x – 12 = ( -9 ) – 15 x – 12 = -9 – 15 x – 12 = -24 x = -24 + 12 x = -12 Hoạt động 2: Nhận xét mở đầu. ( 10 phút ) GV: Chúng ta đã học phép cộng, phép trừ các số nguyên. Hôm nay ta sẽ học tiếp phép nhân hai số nguyên. GV: Cho ví dụ: Tính 3 + 3 + 3 + 3 bằng cách đưa về dạng tích. HS: làm bài. GV: Vậy các em có nhận xét gì về phép nhân ? HS: Là phép cộng các số hạng bằng nhau. GV: Cho HS đọc phần ?1 ( SGK / 88 ). HS: Đọc bài. GV: Cho HS nêu cách tính. HS: Nêu cách làm. GV: Cho một HS lên bảng làm bài. HS: Lên bảng làm. Các HS khác làm bài vào vở. GV: Cho HS áp dụng cách làm ở phần ?1, làm phần ?2 ( SGK / 88 ). HS: Hai HS lên bảng làm bài. Các HS khác làm bài vào vở. GV: Cho HS nhận xét về các số nguyên ? HS: Hai số nguyên khác dấu. GV: Qua các phép nhân trên, em có nhận xét gì về GTTĐ của tích? Về dấu của tích? HS: Giá trị tuyệt đối của tích bằng tích của các giá trị tuyệt đối. Dấu của tích là dấu “-“. GV: Vậy muốn nhân hai số nguyên khác dấu ta làm như thế nào ? HS: Trả lời. 1/ Nhận xét mở đầu: ?1 ( SGK / 88 ): ( -3 ) . 4 = ( -3 ) + ( -3 ) + ( -3 ) + ( -3 ) = -12 ?2 ( SGK / 88 ): ( -5 ) . 3 = ( -5 ) + ( -5 ) + ( -5 ) = -15 2 . ( -6 ) = ( -6 ) + ( -6 ) = -12 ?3 ( SGK / 88 ): Giá trị tuyệt đối của tích bằng tích của các giá trị tuyệt đối. Dấu của tích là dấu “-“. Hoạt động 3: Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. ( 18 phút ) GV: Yêu cầu HS phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. HS: Phát biểu. GV: Treo bảng phụ có ghi sẵn quy tắc, cò gạch chân phần “nhân hai GTTĐ” và “ dấu –“ GV: Cho HS nhắc lại quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu ? HS: Nêu. GV: Cho HS so sánh hai quy tắc. HS: Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu Nhân hai GTTĐ Trừ hai GTTĐ Dấu - Dấu là dấu của số có GTTĐ lớn hơn. GV: Cho HS làm bài tập 73 ( SGK / 89 ). HS: Hai học sinh lên bảng làm bài. Các HS khác làm bài vào vở. GV: Cho HS khác nhận xét. HS: Nhận xét. GV: Cho ví dụ: Tính 15 . 0 = 0 ( -15 ) . 0 = 0 HS: Đứng tại chổ trả lời. GV: Vậy tích của một số nguyên a với 0 thì bằng mấy ? HS: 0 GV: Cho HS hoạt động nhóm làm bài tập 75 ( SGK / 89 ). HS: Hoạt động nhóm làm bài. GV: Cho một nhóm đại diện lên bảng sửa bài. HS: Lên bảng làm. Các HS khác làm bài vào vở. GV: Cho HS khác nhận xét. HS: Nhận xét. GV: Cho HS đọc phần ví dụ trong SGK. HS: Đọc bài. GV: Cho HS tóm tắt đề bài. HS: Tóm tắt. GV: Một sản phẩm làm sai quy cách thị bị phạt 10000 tức là thêm bao nhiêu ? HS: -10000 GV: Để tính lương công nhân A tháng qua, ta làm như thế nào ? HS: Tính tổng của số tiền làm đúng và số tiền bị phạt. GV: Trình bày cách làm. GV: Còn cách làm nào khác không ? HS: Lấy số tiền nhận được trừ đi số tiền bị phạt. 2/ Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu: Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai GTTĐ của chúng rồi đặt dấu “-“ trước kết quả nhận được. Bài tập 73 ( SGK/ 89): ( -5 ) . 6 = -30 9 . ( -3 ) = -27 ( -10 ) . 11 = -110 150 . ( -4 ) = -600 * Chú ý: Tích của một số nguyên a với 0 thì bằng 0. a . 0 = 0 Bài tập 75 ( SGK/ 89): ( -67 ) . 8 < 0 15 . ( -3 ) < 15 ( -7 ) . 2 = -14 Vì -14 < -7 nên ( -7 ) . 2 < -7 *Ví dụ: ( SGK / 89 ) Giải Lương công nhân A tháng vừa qua là: 40 . 20000 + 10 . ( -10000 ) = 800000 + ( -100000 ) = 700000 ( đ ) Hoạt động 4: Củng cố. ( 10 phút ) GV: Cho HS nhắc lại quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ? HS: Nhắc lại. GV: Cho HS đọc đề bài tập 74 ( SGK/ 89 ) HS: Đọc bài. GV: Đề bài yêu cầu ta làm gì ? HS: Nêu. GV: Cho một HS tính tích 125 . 4 HS: Tính. GV: Cho HS lên bảng làm bài. HS: Lên bảng làm. Các HS khác làm bài vào vở. GV: Cho HS khác nhận xét. HS: Nhận xét. GV: Treo bảng phụ có kẻ sẳn bài tập 76 ( SGK/ 89 ) GV: Để tính x hoặc y ta làm như thế nào ? HS: Trả lời. GV: Cho HS lên bảng điền vào chỗ trống. HS: Lên bảng làm. Các HS khác làm bài vào vở. GV: Cho HS khác nhận xét. HS: Nhận xét. Bài tập 74 ( SGK/ 89 ): Ta có: 125 . 4 = 500. Suy ra: ( -125 ) . 4 = -500 ( -4 ) . 125 = -500 4 . ( -125 ) = -500 Bài tập 76 ( SGK/ 89 ): x 5 -18 18 -25 y -7 10 -10 40 x . y -35 -180 -180 -1000 Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà. ( 2 phút ) Học thuộc quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. Làm bài tập 77 ( SGK / 89 ), 113 – 117 ( SBT / 68 ) Xem trước bài 11: Nhân hai số nguyên cùng dấu. D/ RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: